intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:31

8
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Hưng” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Hưng

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG HƯNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 6 Thời gian 45 phút A.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Tổng Nội nhận % điểm Chươn dung/đ thức TT g/chủ ơn vị Vận Nhận Thông Vận đề kiến dụng biết hiểu dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Đề D. Đạo phòng đức, một số pháp tác hại luật và khi 10% văn tham 2 (1 hoá gia Điểm) trong Internet môi trường số 1 Chủ đề 1. Soạn E Ứng 30% thảo 4 1 (3 dụng văn bản tin học Điểm) cơ bản 2. Sơ 2 1 20% đồ tư (2 Điểm)
  2. duy và phần mềm sơ đồ tư duy 2 Chủ đề Khái F. Giải niệm quyết thuật 40% vấn đề toán và 2 4 1 (4 với sự biểu Điểm) trợ diễn giúp thuật của toán máy tính Tổng 8 6 2 1 4đ 3đ 2đ 1đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung B.BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT dung/Đơn vị Vận dụng Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao 1 Chủ đề D. Đề phòng Nhận biết 2TN Đạo đức, một số tác – Nêu được pháp luật và hại khi tham một số tác
  3. văn hoá gia Internet hại và nguy trong môi cơ bị hại khi trường số tham gia Internet. – Nêu được một vài cách thông dụng để bảo vệ, chia sẻ thông tin của bản thân và tập thể sao cho an toàn và hợp pháp. (Câu 1, Câu 2) Thông hiểu – Nêu và thực hiện được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet với sự hướng dẫn của giáo viên – Trình bày được tầm quan trọng
  4. của sự an toàn và hợp pháp của thông tin cá nhân và tập thể, nêu được ví dụ minh hoạ. – Nhận diện được một số thông điệp (chẳng hạn email, yêu cầu kết bạn, lời mời tham gia câu lạc bộ,...) lừa đảo hoặc mang nội dung xấu. Vận dụng – Thực hiện được các thao tác để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân. 2 Chủ đề E. 1. Soạn thảo Nhận biết 4TN 1TL Ứng dụng văn bản cơ – Nhận biết
  5. tin học bản được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. (Câu 3,4,5,6) – Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. Vận dụng – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. – Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm
  6. soạn thảo. (Câu 15) – Trình bày được thông tin ở dạng bảng. Vận dụng cao – Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày. 2. Sơ đồ tư Thông hiểu 2TN 1TL duy và phần – Giải thích mềm sơ đồ được lợi ích tư duy của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. (Câu 7,8) Vận dụng – Sắp xếp được một
  7. cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin. (Câu 16) 3 Chủ đề F. Khái niệm Nhận biết 2TN 4TN 1TL Giải quyết thuật toán và – Nêu được vấn đề với biểu diễn khái niệm sự trợ giúp thuật toán thuật toán. của máy (Câu 9,10) tính – Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để máy tính “hiểu” và thực hiện
  8. được. Thông hiểu – Nêu được một vài ví dụ minh hoạ về thuật toán. (Câu 11,12,13,14) Vận dụng – Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. (Câu 17) Tổng 8TN 6TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  9. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG HƯNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 6 Thời gian 45 phút ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Để bảo vệ thông tin cá nhân, em hãy cho biết không nên làm những việc nào A. Thay đổi mật khẩu hằng ngày. B. Cài đặt phần mềm diệt virus. C. Hạn chế đăng nhập ở nơi công cộng (quán cà phê, nhà ga, sân bay, ...). D. Từ chối cung cấp thông tin cá nhân chỉ để đọc tin tức, tải tệp, mua hàng qua mạng, ... Câu 2: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình? A. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ C. Thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên Câu 3: Một văn bản gồm có bao nhiêu lề? A. 3 lề B. 4 lề C. 5 lề D. 2 lề Câu 4: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh: A. File→ Page Setup… B. Edit → Page Setup… C. File → Print Setup… D. Format → Page Setup… Câu 5: Trình bày thông tin ở dạng bảng giúp em A. Biết được nguồn gốc thông tin để có thể dễ dàng tìm kiếm và tổng hợp thông tin B. Tạo và định dạng văn bản C. Có thể tìm kiếm và sao chép mọi thông tin D. Trình bày thông tin một cách cô đọng, có thể dễ dàng tìm kiếm, so sánh, tổng hợp được thông tin.
  10. Câu 6: Trong hộp thoại Find and Place, khi nháy nút Replace có nghĩa là: A. Tìm kiếm B. Thay thế C. Kết thúc D. Xóa bỏ Câu 7: Người ta thường dùng sơ đồ tư duy để: A. Học các kiến thức mới B. Không cần phải suy nghĩ gì thêm khi học tập C. Ghi nhớ tốt hơn D. Bảo vệ thông tin cá nhân Câu 8: Phát biểu nào đúng trong các câu sau A. Sơ đồ tư duy là một bức tranh về các thông tin hữu ích B. Sơ đồ tư duy chỉ bao gồm các văn bản C. Chỉ vẽ sơ đồ tư duy với một màu, không dùng nhiều màu sắc khác nhau D. Sơ đồ tư duy chỉ được dùng để giải quyết các bài toán Câu 9: Thuật toán là gì? A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề. B. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề. C. Một ngôn ngữ lập trình. D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu. Câu 10: Sơ đồ khối của thuật toán là A. Ngôn ngữ giao tiếp giữa người và máy tính B. Một biểu đồ gồm các đường cong và các mũi tên chỉ hướng C. Một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện D. Ngôn ngữ tự nhiên Câu 11: “Thuật toán tìm số lớn hơn trong hai số a, b”. Đầu ra là: A. Hai số a, b B. Số lớn hơn C. Số bé hơn D. Số bằng nhau
  11. Câu 12: Sắp xếp thứ tự các hình được đánh số trong hình sau để được thuật toán tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (1) Nhập a, b (2) Bắt đầu (3) Tổng a + b (4) Chu vi Tổng x 2 (5) Kết thúc (6) Giá trị chu vi của hình chữ nhật Thứ tự sắp xếp đúng là: A. (2) – (3) – (1) – (4) – (6) – (5) B. (2) – (1) – (3) – (4) – (6) – (5) C. (2) – (1) – (4) – (3) – (6) – (5) D. (2) – (1) – (3) – (6) – (4) – (5) Câu 13: Quan sát sơ đồ sau: Đầu ra của thuật toán là: A. Cho hai số a, b
  12. B. Tính tổng của hai số a và b C. Hiệu giá trị a và b D. Một đáp án khác Câu 14: Sơ đồ khối sau thể hiện cấu trúc điều khiển nào? A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. C. Cấu trúc lặp. D. Cấu trúc tuần tự. II. TỰ LUẬN Câu 15 (1.0 điểm).: Em muốn tìm một từ khóa bất kì trong văn bản em sẽ làm như thế nào, em hãy hướng dẫn các bạn cách tìm kiếm từ khóa đó ? Câu 16. (1.0 điểm) :Hãy lập sơ đồ tư duy bằng tay về kế hoạch về kì nghỉ hè 2023 của em? Câu 17(1.0 điểm): Vẽ sơ đồ khối tính tổng hai số a, b UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG HƯNG NĂM HỌC 2022 - 2023
  13. MÔN: TIN HỌC 6 Thời gian 45 phút ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình? A. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ C. Thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên Câu 2: Để bảo vệ thông tin cá nhân, em hãy cho biết không nên làm những việc nào A. Thay đổi mật khẩu hằng ngày. B. Cài đặt phần mềm diệt virus. C. Hạn chế đăng nhập ở nơi công cộng (quán cà phê, nhà ga, sân bay, ...). D. Từ chối cung cấp thông tin cá nhân chỉ để đọc tin tức, tải tệp, mua hàng qua mạng, ... Câu 3: Trong hộp thoại Find and Place, khi nháy nút Replace có nghĩa là: A. Tìm kiếm B. Thay thế C. Kết thúc D. Xóa bỏ Câu 4: Trình bày thông tin ở dạng bảng giúp em A. Biết được nguồn gốc thông tin để có thể dễ dàng tìm kiếm và tổng hợp thông tin B. Tạo và định dạng văn bản C. Có thể tìm kiếm và sao chép mọi thông tin D. Trình bày thông tin một cách cô đọng, có thể dễ dàng tìm kiếm, so sánh, tổng hợp được thông tin. Câu 5: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh: A. File→ Page Setup… B. Edit → Page Setup… C. File → Print Setup… D. Format → Page Setup…
  14. Câu 6: Một văn bản gồm có bao nhiêu lề? A. 3 lề B. 4 lề C. 5 lề D. 2 lề Câu 7: Phát biểu nào đúng trong các câu sau A. Sơ đồ tư duy là một bức tranh về các thông tin hữu ích B. Sơ đồ tư duy chỉ bao gồm các văn bản C. Chỉ vẽ sơ đồ tư duy với một màu, không dùng nhiều màu sắc khác nhau D. Sơ đồ tư duy chỉ được dùng để giải quyết các bài toán Câu 8: Người ta thường dùng sơ đồ tư duy để: A. Học các kiến thức mới B. Không cần phải suy nghĩ gì thêm khi học tập C. Ghi nhớ tốt hơn D. Bảo vệ thông tin cá nhân Câu 9: Sơ đồ khối của thuật toán là A. Ngôn ngữ giao tiếp giữa người và máy tính B. Một biểu đồ gồm các đường cong và các mũi tên chỉ hướng C. Một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện D. Ngôn ngữ tự nhiên Câu 10: Thuật toán là gì? A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề. B. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề. C. Một ngôn ngữ lập trình. D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu. Câu 11: Quan sát sơ đồ sau:
  15. Đầu ra của thuật toán là: A. Cho hai số a, b B. Tính tổng của hai số a và b C. Hiệu giá trị a và b D. Một đáp án khác Câu 12: Sắp xếp thứ tự các hình được đánh số trong hình sau để được thuật toán tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b. (1) Nhập a, b (2) Bắt đầu (3) Tổng a + b (4) Chu vi Tổng x 2 (5) Kết thúc (6) Giá trị chu vi của hình chữ nhật Thứ tự sắp xếp đúng là: A. (2) – (3) – (1) – (4) – (6) – (5) B. (2) – (1) – (3) – (4) – (6) – (5)
  16. C. (2) – (1) – (4) – (3) – (6) – (5) D. (2) – (1) – (3) – (6) – (4) – (5) Câu 13: Sơ đồ khối sau thể hiện cấu trúc điều khiển nào? A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. C. Cấu trúc lặp. D. Cấu trúc tuần tự. Câu 14: “Thuật toán tìm số lớn hơn trong hai số a, b”. Đầu ra là A. Hai số a, b B. Số lớn hơn C. Số bé hơn D. Số bằng nhau II. TỰ LUẬN Câu 15 (1.0 điểm).: Em muốn tìm một từ khóa bất kì trong văn bản em sẽ làm như thế nào, em hãy hướng dẫn các bạn cách tìm kiếm từ khóa đó ? Câu 16. (1.0 điểm) :Hãy lập sơ đồ tư duy bằng tay về kế hoạch về kì nghỉ hè 2023 của em? Câu 17(1.0 điểm): Vẽ sơ đồ khối tính tổng hai số a, b
  17. C.ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm ĐỀ 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp A C B A D B C A B C B B B A án ĐỀ 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp C A B D A B A C C B B B A B án PHẦN II : TỰ LUẬN (3,0 điểm) Biểu Câu Nội dung đáp án điểm - Trên dải lệnh Home chọn Find trong nhóm lệnh Editing ( hoặc nhấn 0,5 đ Câu 15 phím F5); 0,25 đ (1 điểm) - Gõ từ cần tìm kiếm vào mục Navigation 0,25 đ - Nhấn Enter
  18. - Sơ đồ tư duy kế hoạch đi thăm quan, du lịch trong đợt nghỉ hè 2023 1.0 đ Câu 16 (1 điểm) 0,25 đ 0,25 đ Câu 17: 0,25 đ 1,0 điểm 0,25 đ
  19. XÁC NHẬN CỦA BGH XÁC NHẬN CỦA TỔ CM NGƯỜI RA ĐỀ Đào Thị Nga Đỗ Thị Hương UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
  20. TRƯỜNG THCS QUANG HƯNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 6 Thời gian 45 phút Hä vµ tªn HS: §iÓm 1 . Hä vµ tªn gi¸m thÞ , ch÷  ký: GT 1: ................................................... .................................................................................... GT 2: ................................................... Líp : ..............              SBD :  ................. 2 . Hä tªn vµ gi¸m kh¶o , ch÷  ký       ............................................................ ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Để bảo vệ thông tin cá nhân, em hãy cho biết không nên làm những việc nào A. Thay đổi mật khẩu hằng ngày. B. Cài đặt phần mềm diệt virus. C. Hạn chế đăng nhập ở nơi công cộng (quán cà phê, nhà ga, sân bay, ...). D. Từ chối cung cấp thông tin cá nhân chỉ để đọc tin tức, tải tệp, mua hàng qua mạng, ... Câu 2: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình? A. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ C. Thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên Câu 3: Một văn bản gồm có bao nhiêu lề? A. 3 lề B. 4 lề C. 5 lề D. 2 lề Câu 4: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh: A. File→ Page Setup…
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2