Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc
lượt xem 2
download
Luyện tập với Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc giúp bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề chính xác giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC, LỚP 7 Tổng % điểm Chương/ chủ đề Thông Nội dung/đơn vịdụnn thức Vận kiế g Nhận biết Vận dụng TT hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Nội dung 1 điểm 1: Tạo bài 2TN 10% trình chiếu Nội dung 2: Định 1 điểm Chủ đề E. dạng đối 1TN 1TN 10% tượng trên Ứng dụng trang chiếu tin học Nội dung 3: Thực hành tổng 2 điểm 1TH hợp - Hoàn 20% thiện bài trình chiếu 2 Nội dung 1: Thuật 3.5 điểm Chủ đề F. toán tìm 1TN 2TN 1TL 35% Giải quyết kiếm tuần vấn đề tự với sự trợ Nội dung giúp của 2: Thuật máy tính toán tìm 2.5 điểm 1TN 1TL 25% kiếm nhị phân
- Tổn 4 TN 4TN 2 TL 1 TH 11 g Tỉ lệ 20% 20% 40% 20% 100% % Tỉ lệ chung 40% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC, LỚP: 7 Chương/ Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Mức độ đánh giá Chủ đề Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chủ đề 4: Ứng Nội dung 1: Tạo bài - Nhận biết: 2TN dụng Tin học trình chiếu + Nhận biết được tên của phần mềm trình chiếu + Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu Nội dung 2: Định - Nhận biết: Nhận 1TN 1TN dạng đối tượng trên biết được nút lệnh trang chiếu (thẻ) dùng để định dạng văn bản - Thông hiểu: Hiểu được chức năng các tùy chọn đi kèm khi tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu
- Chương/ Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Mức độ đánh giá Chủ đề Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao - Vận dụng: Thực hiện được việc sắp xếp lại các thao tác chèn và xử lý hình ảnh Nội dung 3: Thực - Vận dụng cao: 1TH hành tổng hợp - Thiết kế được một Hoàn thiện bài trình bài trình chiếu hoàn chiếu chỉnh. Sử dụng được các định dạng cho văn bản, ảnh minh hoạ và hiệu ứng một cách hợp lí 2 Chủ đề 5: Giải Nội dung 1: Thuật - Nhận biết: Biết 1TN 2TN 1TL quyết vấn đề với sự toán tìm kiếm tuần được chức năng của trợ giúp của máy tự thuật toán tìm kiếm tính tuần tự - Thông hiểu: Giải thích được một vài thuật toán tìm kiếm tuần tự cơ bản, bằng các bước thủ công (không cần dùng máy tính) - Vận dụng: Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của các thuật toán tìm kiếm tuần tự cơ bản trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ Nội dung 2: Thuật - Nhận biết: Biết 1TN 1TL toán tìm kiếm nhị được chức năng của phân thuật toán tìm kiếm nhị phân - Thông hiểu: Giải thích được một vài
- Chương/ Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Mức độ đánh giá Chủ đề Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thuật toán tìm kiếm nhị phân cơ bản, bằng các bước thủ công (không cần dùng máy tính) - Vận dụng: Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của các thuật toán tìm kiếm nhị phân cơ bản trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ Tổng 4 (TN) 4 (TN) 2 (TL) 1 (TH) Tỉ lệ 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60% PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO 2022 - 2023 (Đề có 2 trang) MÔN TIN - KHỐI LỚP 7 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 11 câu) Họ tên: ............................................................... Lớp: ................... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Phần mềm trình chiếu có chức năng? A. Chỉ để xử lí đồ hoạ. B. Tạo bài trình chiếu và trình chiếu nó.
- C. Chỉ tạo bài trình chiếu. D. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình. Câu 2: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách? A. Thông báo “Tìm thấy” B. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc C. Thông báo “Không tìm thấy và kết thúc” D. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc Câu 3: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì? A. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần C. Xử lí dữ liệu D. Lưu trữ dữ liệu Câu 4: Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để hiển thị các mẫu định dạng A. Design B. Animation C. Transition C. Insert Câu 5: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28]? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 6: Chọn phương án ghép sai. Sử dụng các công cụ định dạng hình ảnh trên trang chiếu để: A. Thay đổi lớp, cắt hình, quay hình,... B. Thêm đường viền tạo khung cho hình ảnh. C. Thay đổi vị trí và kích thước của hình ảnh. D. Thay đổi nội dung hình ảnh. Câu 7: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Hoa” trong danh sách “Hoa”, “Lan”, “Ly”, “Mai”, “Phong”, “Vi”]? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là: A. Trang tiêu đề D. Trang trình bày đồ họa B. Trang trình bày bảng C. Trang nội dung II. Tự luận (4 điểm) Câu 9: Cho danh sách học sinh sau đây: Em hãy tạo bảng liệt kê các bước thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm Ngày sinh của học sinh có tên “Huỳnh Thị Lan” (2.0 điểm) Câu 10: Cho bảng điểm môn Tin học của học sinh tổ một như sau:
- Em hãy liệt kê các bước lặp thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm học sinh được điểm 9.5 môn Tin học? Hãy cho biết tên học sinh đó? (2.0 điểm) III. Thực hành (2 điểm): Câu 11: Em hãy tạo một bài trình chiếu giới thiệu về bản thân gồm 3 slide: (Slide 1 nội dung gồm có họ và tên, trường, lớp, địa chỉ,..; Slide 2 liệt kê các sở thích của bản thân có hình ảnh minh họa; Silde 3 liệt kê các môn học yêu thích có hình ảnh minh họa) có sử dụng hiệu ứng động cho các đối tượng và hiệu ứng chuyển trang chiếu. (2.0 điểm) ------ HẾT ------ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO 2022 - 2023 (Đề có 2 trang) MÔN TIN - KHỐI LỚP 7 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 11 câu) Họ tên: ............................................................... Lớp: ................... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì? A. Lưu trữ dữ liệu B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần C. Xử lí dữ liệu D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. Câu 2: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách “Hoa”, “Lan”, “Ly”, “Mai”, “Phong”, “Vi”]?
- A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Phần mềm trình chiếu có chức năng? A. Chỉ tạo bài trình chiếu. B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình. C. Chỉ để xử lí đồ hoạ. D. Tạo bài trình chiếu và trình chiếu nó. Câu 4: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 25 trong danh sách [3, 5,12,7,11,25]? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 5. Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là: A. Trang tiêu đề B. Trang trình bày bảng C. Trang nội dung D. Trang trình bày đồ họa Câu 6: Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để hiển thị các mẫu định dạng A. Transition B. Insert C. Design D. Animation Câu 7: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách? A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc B. Thông báo “Tìm thấy” C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc D. Thông báo “Không tìm thấy và kết thúc” Câu 8: Chọn phương án ghép sai. Sử dụng các công cụ định dạng hình ảnh trên trang chiếu để: A. Thay đổi vị trí và kích thước của hình ảnh. B. Thay đổi nội dung hình ảnh. C. Thêm đường viền tạo khung cho hình ảnh. D. Thay đổi lớp, cắt hình, quay hình,... II. Tự luận (4 điểm) Câu 9: Cho danh sách học sinh sau đây: Em hãy tạo bảng liệt kê các bước thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm Ngày sinh của học sinh có tên “Huỳnh Thị Lan” (2.0 điểm) Câu 10: Cho bảng điểm môn Tin học của học sinh tổ một như sau: Em hãy liệt kê các bước lặp thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm học sinh được điểm 9.5 môn Tin học? Hãy cho biết tên học sinh đó? (2.0 điểm) III. Thực hành (2 điểm)
- Câu 11: Em hãy tạo một bài trình chiếu giới thiệu về bản thân gồm 3 slide: (Slide 1 nội dung gồm có họ và tên, trường, lớp, địa chỉ,..; Slide 2 liệt kê các sở thích của bản thân có hình ảnh minh họa; Silde 3 liệt kê các môn học yêu thích có hình ảnh minh họa) có sử dụng hiệu ứng động cho các đối tượng và hiệu ứng chuyển trang chiếu. (2.0 điểm) ------ HẾT ------ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................
- PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 7 Thời gian làm bài : 45 Phút HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm (4đ) Mỗi câu đúng 0.5đ 001 002 1 B D 2 C C 3 A D 4 A B 5 B A 6 D C 7 C D 8 A B II. Phần tự luận (4,0 điểm) Câu 9: Hướng dẫn chấm Điểm Lần Tên học sinh Có đúng học Có đúng là Đầu ra lặp sinh cần tìm đã hết danh không? sách không? 0.5 điểm 1 Nguyễn Văn Anh Sai Sai 0.5 điểm 2 Lê Thanh Bình Sai Sai 0.5 điểm 3 Huỳnh Thị Lan Đúng Huỳnh Thị Lan Sinh ngày: 05/01/2010 0.5 điểm Câu 10:
- Hướng dẫn chấm Điểm Vùng tìm kiếm là dãy số: 7.5, 8.0, 8.5, 9.0, 9.5, 10 0.5 điểm Bước 1. Chọn phần tử ở giữa, đó là 8.5 So sánh ta có 9.5 > 8.5, do đó vùng tìm 0.5 điểm kiếm thu hẹp chỉ còn nửa sau của danh sách Bước 2. Chọn phần tử ở giữa, đó là 9.5. So sánh ta có 9.5 = 9.5, tìm thấy giả trị 0.5 điểm cần tìm nên thuật toán dừng lại Tên học sinh: Ngô Phương Thảo 0.5 điểm III. Phần thực hành (2,0 điểm ): Câu 11: Hướng dẫn chấm Điểm Bài trình chiếu có đủ 3 slide và có đầy đủ nội dung 1,0 đ Trang chiếu có sử dụng hình ảnh, có cấu trúc và hiệu ứng động 0,5 đ Nội dung các trang được định dạng hợp lí. Có hiệu ứng chuyển trang 0,5 đ -------------- Hết ----------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn