intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quý Cáp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quý Cáp" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quý Cáp

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 7 Mức độ TT Nội nhận thức Tổng Chương/ dung/đơn Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng % điểm chủ đề vị kiến hiểu cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Thuật 2 điểm toán tìm 2 2 Chủ đề 5. kiếm tuần 40% Giải tự quyết vấn Thuật đề với sự trợ giúp toán tìm 1 2 1 1 3.5 điểm của máy kiếm nhị 35% tính phân Thuật 4.5 điểm toán sắp 1 1 1 1 45% xếp Tổng 2 2 1 2.5 2.5 10 Tỉ lệ % 20% 20% 35% 25% 100% Tỉ lệ 40% 100% chung
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC LỚP 7 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức Chủ đề 5. Giải Nhận biết quyết vấn đề Thuật toán tìm – Nêu được ý với sự trợ giúp kiếm tuần tự nghĩa thuật toán của máy tính tìm kiếm tuần tự 2 (TN) 2 (TN) Thông hiểu – Giải thích được thuật toán tìm kiếm tuần tự Thuật toán tìm Nhận biết 1 (TN) 2 (TN) 1 (TN) kiếm nhị phân – Nêu được ý 1 (TL) nghĩa thuật toán tìm kiếm nhị phân Thông hiểu – Giải thích được thuật toán tìm kiếm nhị phân Vận dụng – Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của các thuật toán tìm kiếm nhị phân
  3. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức - Gải quyết được một số bài toán cơ bản Thuật toán sắp Nhận biết xếp – Nêu được ý nghĩa thuật toán sắp xếp Thông hiểu – Giải thích thuật toán sắp 1 (TN) 1 (TL) xếp 1 (TN) 1 (TL) Vận dụng – Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của các thuật toán cơ bản, nâng cao 2 TN Tổng 4 TN 4 TN 1TL 2 TL Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60% Lưu ý: - Ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì có thể ra câu hỏi ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (một gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - Ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể xây dựng câu hỏi vào một trong các đơn vị kiến thức.
  4. Phòng GD & ĐT Tx Điện Bàn KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Điểm: Trường THCS Trần Quý Cáp Năm học: 2022 - 2023 Họ và tên HS: ............................................. Môn: Tin học 7 Lớp:7/........................................................... Thời gian làm bài: 45 phút Phòng: ......................................................... (không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI: (Đề kiểm tra gồm có 02 trang – Học sinh làm bài trên đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng nhất. (5 điểm) Câu 1: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện tìm từ đâu? A. Từ đầu đến cuối danh sách B. Từ cuối đến đầu danh sách. C. Bắt đầu từ giữa danh sách. D. Bắt đầu bất kì chỗ nào trong danh sách. Câu 2. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì? A. Lưu trữ dữ liệu B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần C. Xử lí dữ liệu D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. Câu 3. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần thực hiện bao nhiêu bước để tìm thấy số 12 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 25] A. 3 B.4 C. 5 D. 6 Câu 4. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách? A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc B. Thông báo “Tìm thấy” C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc Câu 5. Thuật toán tìm kiếm nhị phân vị trí ở giữa của vùng tìm kiếm là? A. Vị trí đầu tiên của vùng tìm kiếm B, Vị trí cuối cùng của vùng C. Vị trí cuối cùng chia 2 D. (Vị trí đầu + vị trí cuối) chia 2 Câu 6. Thuật toán tìm kiếm nhị phân được sử dụng trong trường hợp nào? A. Tìm một phần tử trong danh sách bất kỳ B. Tìm một phần tử trong danh sách đã được sắp xếp C. Tìm phần tử ở giữa danh sách. D. Tìm phần tử ở cuối danh sách Câu 7. Sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân trong dãy [5, 7, 11, 12], vị trí ở giữa là số? A. 5 B.7 C. 11 D. 12 Câu 8 Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách [“Hoa’, “Lan”, “Ly”, “Mai”, “Phong”, “Vi”]? A. 1 B.2 C. 3 D. 4 Câu 9. Các nhiệm vụ để thực hiện việc sắp xếp gồm: A. So sánh B. Đổi chỗ C. So sánh và đổi chỗ D. Đổi chỗ và xóa
  5. Câu 10. Thực hiện thuật toán sắp xếp nổi bọt cho dãy [8 22 7 19 5] để được dãy số tăng dần. Kết quả của vòng lặp thứ nhất là: A. 8 5 22 7 19 B. 5 8 22 7 19 C. 5 22 8 7 19 D. 22 5 8 7 19 II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (1.5 điểm): Thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì? Câu 2. (1.0 điểm): Sắp xếp nổi bột là gì? Câu 3. (2.5 điểm): Em hãy liệt kê các bước lặp của thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp các số 12, 14, 11, 13, 15 theo thứ tự giảm dần. . ---------------Hết--------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIN 7 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp A D C D C B B C C B án II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1 Đáp án Điểm - Thực hiện trên danh sách đã được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến 0.33đ lớn. Bắt đầu từ vị trí ở giữa danh sách. - Tại mỗi bước lặp, so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí giữa danh sách, nếu bằng thì dừng lại, nếu nhỏ hơn thì tìm trong nửa trước của danh sách, nếu lớn hơn thì tìm trong nửa sau của danh sách. 0.33đ - Chừng nào chưa tìm thấy và vùng tìm kiếm còn phần tử thì còn tìm tiếp. 0.33 đ Câu 2 Đáp án Điểm Nổi bọt là thuật toán sắp xếp được thực hiện bằng cách hoán đổi 1đ nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự. Câu 3 Đáp án Điểm Vòng lặp 1: - 12 14 11 15 13 0.33 đ - 12 14 15 11 13 0.33 đ - 12 15 14 11 13 0.33 đ - 15 12 14 11 13 0.33 đ Vòng lặp 2: - 15 12 14 13 11 0.33 đ - 15 14 12 13 11 0.33 đ Vòng lặp 3: - 15 14 13 12 11 0.5 đ *Lưu ý: Căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm trên.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2