intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn

  1. KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC - LỚP 7 Mức độ TT Nội nhận Chương dung/đơ thức Tổng / n vị Nhận Thông Vận Vận % điểm Chủ đề kiến biết hiểu dụng dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phần Chủ đề mềm 4: Ứng 70% 1 trình 4 1 4 1 1 1 dụng 7.0 điểm chiếu cơ Tin học bản Chủ đề 5: Giải Một số quyết thuật vấn đề toán sắp 30% 2 2 2 2 1 với sự xếp và 3.0 điểm trợ giúp tìm kiếm của máy cơ bản tính Tổng 6 1 6 1 3 1 1 19 câu Điểm 2.0 2.0 2.0 1.0 1.0 1.0 1.0 10 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/đơn Mức độ đánh TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề 4: Ứng Phần mềm Nhận biết 4TN 4TN 1TN dụng Tin học trình chiếu cơ – Nêu được 1TL 1TL 1TL bản một số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu. Vận dụng – Tạo được một báo cáo có tiêu 1 đề, cấu trúc phân cấp, ảnh minh hoạ, hiệu ứng động. – Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản sang trang trình chiếu. – Sử dụng được các định dạng cho văn bản, ảnh minh hoạ
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/đơn Mức độ đánh TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao và hiệu ứng một cách hợp lí. - Sử dụng hiệu ứng một cách hợp lý. - Tổng hợp, sắp xếp các nội dung đã có thành một bài trình chiếu hoàn chỉnh. 2 Chủ đề 5: Giải Một số thuật Nhận biết 2TN 2TN 2TN 1TL quyết vấn đề toán sắp xếp và – Nêu được ý với sự trợ giúp tìm kiếm cơ nghĩa của việc của máy tính bản chia một bài toán thành những bài toán nhỏ hơn. Thông hiểu - Giải thích một vài thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản, bắng các bước thủ công (không cần dùng máy tính). - Giải thích
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/đơn Mức độ đánh TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao được mối liên quan giữa sắp xếp và tìm kiếm, nêu được ví dụ minh hoạ. Vận dụng - Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của các thuật toán cơ bản (sắp xếp, tìm kiếm, ...) trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ. 6TN 6TN 3TN Tổng 1TL 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 30% UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HOÀ NĂM HỌC: 2023-2024
  5. Môn: Tin học - Lớp 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……/…../ 20… Họ và tên: Điểm: Nhận xét của giáo viên: ......................................... ....... Lớp: 7 I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C hoặc D) trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. Câu 1. Phần mềm trình chiếu có chức năng A. chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình. B. tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình. C. tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu chỉ để xử lí đồ họa. D. tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu chỉ tạo hiệu ứng. Câu 2. Hãy sắp xếp trình tự các bước chèn và xử lí hình ảnh?
  6. a) Chọn tệp ảnh, nháy chuột chọn lệnh Insert. b) Chọn trang, vị trí trong trang cần chèn hình ảnh. c) Chọn Insert/Pictures để mở hộp thoại Insert Picture. d) Sử dụng các công cụ định dạng cho hình ảnh để được hình ảnh như ý. A. d) → c) → b) → a). B. a) → d) → b) → c). C. b) → c) → a) → d). D. c) → d) → a) → b). Câu 3. Trang tiêu đề, ngoài tên chủ đề thì có thể thêm những thông tin gì? A. Tuổi của tác giả. B. Hình ảnh của tác giả. C. Địa chỉ người trình bày. D. Tên tác giả, ngày trình bày. Câu 4. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách? A. Thông báo “Tìm thấy".
  7. B. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc. C. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc. D. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. Câu 5. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân thì vùng tìm kiếm lúc ban đầu là gì? A. Nửa đầu danh sách. B. Toàn bộ danh sách. C. Nửa sau danh sách. D. Trong danh sách bất kì. Câu 6. Đuôi mở rộng của phần mềm trình chiếu là A. docx. B. exe. C. pptx. D. xlsx. Câu 7. Mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên gồm có mấy bước?
  8. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 8. Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là A. trang tiêu đề. B. trang nội dung. C. trang trình bày bảng. D. trang trình bày đồ hoạ. Câu 9. Để giảm bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp (nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn tổ hợp phím: A. Alt + Tab. B. Shift + Tab. C. Ctrl + Tab. D. Ctrl + Shift. Câu 10. Trong PowerPoint, sau khi chọn hình ảnh, em mở thẻ nào để định dạng hình ảnh? A. Format. B. Design. C. Home. D. View. Câu 11. Định dạng nào phù hợp khi tạo bài trình chiếu?
  9. A. Tiêu đề kiểu chữ đậm, nội dung kiểu chữ đậm. B. Tiêu đề kiểu chữ thường, nội dung kiểu chữ đậm. C. Tiêu đề kiểu chữ đậm, nội dung kiểu chữ thường. D. Tiêu đề kiểu chữ thường, nội dung kiểu chữ thường. Câu 12. Theo em muốn tìm vị trí giữa của vùng tìm kiếm được tính như thế nào? A. (Vị trị đầu + vị trí cuối)/2. B. (Vị trị cuối – vị trí đầu)/2. C. Vị trị cuối – vị trí đầu +1. D. Vị trị cuối + vị trí đầu -2. Câu 13. Phát biểu nào không chính xác về đối tượng trên trang chiếu?
  10. A. Hình ảnh minh họa cần có tính thẩm mĩ. B. Hình ảnh minh họa làm cho trang chiếu ấn tượng hơn. C. Nên chọn hình ảnh phù hợp với chủ đề của bài trình chiếu. D. Màu sắc, họa tiết trên hình ảnh không cần trùng khớp với chủ đề. Câu 14. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28]? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 15. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện bao nhiêu bước để thông báo không tìm thấy số 10 trong danh sách [2, 5, 8, 11, 14, 17]? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. II. Phần tự luận: (5.0 điểm) Câu 16. (2.0 điểm) Thế nào là hiệu ứng động?. Sử dụng hiệu ứng động cần lưu ý những điều gì?
  11. Câu 17. (1.0 điểm) Theo em, chủ đề của bài trình chiếu nên đặt ở trang nào?. Để làm nổi bật nội dung của mỗi trang chiếu thì em cần làm như thế nào? Câu 18. (1.0 điểm) Sau khi tạo văn bản cho một bài trình chiếu, em thường định dạng văn bản như thế nào?. Cần làm gì để nhấn mạnh nội dung trên? Câu 19. (1.0 điểm) Cho dãy số 5, 7, 11, 14, 16, 18, 23, 29, 35, 42, 50. Giá trị cần tìm số 29. Theo thuật toán tìm kiếm nhị phân. --------- Hết--------- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HÒA NĂM HỌC: 2023 - 2024 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TIN HỌC - LỚP 7 I. Phần trắc nghiệm: (5.0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0.33 điểm, đúng 02 câu 0.67 điểm và đúng 03 câu 1.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C D C B C D A B A C A D C B II. Phần tự luận: (5.0 điểm) Câu Đáp án Điểm - Hiệu ứng động là cách 1.0 16 thức và thời điểm xuất (2.0 điểm) hiện của các trang chiếu và các đối tượng trên
  12. trang khi trình chiếu. - Khi sử dụng hiệu ứng 1.0 động không dùng quá nhiều hiệu ứng, hiệu ứng không phù hợp làm cho người nghe mất tập trung vào nội dung chính. - Chủ đề của bài trình 0.5 chiếu nên đặt ở trang đầu 17 tiên. (1.0 điểm) - Để làm nổi bật nội dung 0.5 của mỗi trang chiếu thì cần phải có tiêu đề trang. - Sau khi tạo văn bản cho 0.5 một bài trình chiếu, em định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ. 18 (1.0 điểm) - Để nhấn mạnh nội dung 0.5 trên một trang thì nội dung cần cô đọng. Mỗi trang chiếu chỉ nên tập trung vào một ý chính. - Bước 1. Xét vị trí ở 0.25 19 giữa của dãy, đó là vị trí (1.0 điểm) số 6 1 2 3 4 5 0.25 5 7 11 14 16 - So sánh “29” và “18”.
  13. Vì “29” đứng sau “18” trong bảng dãy số nên bỏ đi nữa đầu dãy số. - Bước 2. Xét vị trí ở 0.25 giữa nửa sau của dãy, đó là vị trí số 8 6 7 8 9 10 11 0.25 18 23 29 35 42 50 - So sánh “29” và “29”. Vì: Hai giá trị bằng nhau nên thuật toán kết thúc.  Sau 2 bước đã tìm thấy số “29” nên thuật toán kết thúc.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2