Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước
- Trường THCS KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2023 – 2024 Nguyễn Viết MÔN: TIN HỌC – LỚP 7 Xuân Họ và tên: ……………… …….. ………..Lớp 7/.. Thời gian làm bài: 25 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng: Câu 1. Phần mở rộng của tệp trình chiếu là A. .docx. B. .pptx. C. .jpg. D. .doc. Câu 2. Mục đích của hiệu ứng động trong bài trình chiếu là A. giúp bài trình chiếu trở nên sinh động và hấp dẫn hơn, thu hút sự chú ý của người xem, tạo hiệu quả tốt trong việc truyền đạt thông tin. B. giúp bài trình chiếu trở nên ngắn gọn giúp người xem khắc sâu kiến thức, tạo hiệu quả tốt trong việc truyền đạt thông tin. C. giúp bài trình chiếu trở nên ngắn gọn và hấp dẫn hơn, thu hút sự chú ý của người xem, tạo hiệu quả tốt trong việc truyền đạt thông tin. D. giúp bài trình chiếu trở nên sinh động, cô đọng và hấp dẫn hơn, đẹp tạo sự chú ý của người xem, tạo hiệu quả tốt trong việc truyền đạt thông tin. Câu 3. Để lưu kết quả bài trình chiếu thực hiện, nháy vào biểu tượng nào dưới đây
- A. . B. . C. . D. . Câu 4. Việc sử dụng hiệu ứng quá nhiều hoặc không phù hợp có thể làm A. tạo hấp dẫn, tăng hiệu quả cho việc trình bày nội dung chính. B. người nghe mất tập trung vào nội dung chính. C. tạo hứng thú, tăng mức tập trung vào nội dung chính. D. cho người nghe tăng mức tập trung vào nội dung chính. Câu 5. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì? A. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một phần bất kì danh sách đã cho. B. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một nửa đầu danh sách đã cho. C. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một nửa cuối danh sách đã cho. D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. Câu 6. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, tại mỗi bước, so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí giữa danh sách, nếu lớn hơn thì tìm trong nửa nào của danh sách? A. nửa sau. B. bất kì. C. ở cuối. D. nửa trước. Câu 7. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, khi chưa tìm được giá trị cần tìm mà chưa hết danh sách thì phải làm sao? A. Bắt đầu lại việc tìm kiếm. B. Kết thúc tìm kiếm. C. Dừng bài toán. D. Tiếp tục tìm kiếm. Câu 8. Để thực hiện tìm kiếm nhị phân cho dãy số sau, cần bắt đầu ở phần tử vị trí số mấy? Vị 1 2 3 4 5 trí Giá 7 8 9 1 15 trị 2 A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 9. Khi sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự thì sau bao nhiêu bước ta tìm kiếm khách hàng tên “Trúc” trong danh sách sau:
- An Hò Liên Ma Phương Trang Trúc Tước Yến a i A. 6 bước. B. 5 bước. C. 7 bước. D. 3 bước Câu 10. Đối với thuật toán tìm kiếm nhị phân, trước khi tìm kiếm phải thực hiện thao tác gì trước? A. Chọn giá trị lớn nhất. B. Sắp xếp. C.Lọc. D. Chọn giá trị nhỏ nhất. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 11. (1,0 điểm). Sự khác nhau giữa thuật toán tìm kiếm tuần tự và thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì? .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... Câu 12. (1,0 điểm). Cấu trúc phân cấp có tác dụng gì? .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................
- .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... Câu .................................................................................................................................................................................................................... 13. (1,0 điểm). Sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân, hãy mô tả các bước để tìm được vị trí của số 8 trong dãy sau: 3 4 6 8 9 .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ (PHẦN THỰC HÀNH)
- Câu 14. (2,0 điểm). Học sinh có thể chọn 1 trong 4 đề tài sau: ĐỀ TÀI 1: Thiết kế một trang trình chiếu giới thiệu về một địa điểm tham quan mà em yêu thích. Yêu cầu: a/ Lưu bài vào ổ đĩa D, với tên tệp: TenHocsinh_Lop. b/ Tên, hình minh họa và một vài thông tin cơ bản về địa điểm đó. c/ Định dạng văn bản phù hợp, kết hợp hiệu ứng động. ĐỀ TÀI 2: Thiết kế một trang trình chiếu giới thiệu về một món ăn mà em yêu thích. Yêu cầu: a/ Lưu bài vào ổ đĩa D, với tên tệp: TenHocsinh_Lop. b/ Tên, hình minh họa và một vài thông tin cơ bản về món ăn đó. c/ Định dạng văn bản phù hợp, kết hợp hiệu ứng động. ĐỀ TÀI 3: Thiết kế một trang trình chiếu giới thiệu về một trang phục mà em yêu thích. Yêu cầu:
- a/ Lưu bài vào ổ đĩa D, với tên tệp: TenHocsinh_Lop. b/ Tên, hình minh họa và một vài thông tin cơ bản về trang phục đó. c/ Định dạng văn bản phù hợp, kết hợp hiệu ứng động. ĐỀ TÀI 4: Thiết kế một trang trình chiếu giới thiệu về một loại nước uống mà em yêu thích. Yêu cầu: a/ Lưu bài vào ổ đĩa D, với tên tệp: TenHocsinh_Lop. b/ Tên, hình minh họa và một vài thông tin cơ bản về loại nước uống đó. c/ Định dạng văn bản phù hợp, kết hợp hiệu ứng động. ĐỀ TÀI 4: Thiết kế một trang trình chiếu giới thiệu về một loài hoa mà em yêu thích. Yêu cầu: a/ Lưu bài vào ổ đĩa D, với tên tệp: TenHocsinh_Lop. b/ Tên, hình minh họa và một vài thông tin cơ bản về loài hoa đó. c/ Định dạng văn bản phù hợp, kết hợp hiệu ứng động.
- -------------HẾT-------------- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Tin học – Lớp: 7 A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Đáp án B A C B D A D A C B B.TỰ LUẬN (5,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 11 (1,0 điểm) Sự khác nhau giữa thuật toán tìm kiếm tuần tự và thuật toán tìm kiếm nhị phân là: Thuật toán tuần tự sẽ không yêu cầu danh sách cần phải được sắp xếp nhưng thuật toán tìm kiếm nhị phân danh 1,0 điểm sách cần phải được sắp xếp thì mới có thể thực hiện được.
- 1,0 điểm Cấu trúc phân cấp (hay danh sách kí hiệu đầu dòng nhiều cấp) thường được dùng trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu, … Đây là một công cụ giúp làm cho nội dung trình bày có bố Câu 12 cục mạch lạc, dễ hiểu, giúp truyền tải thông tin và quản lí nội (1,0 điểm) dung tốt hơn. * Mô tả các bước để tìm được vị trí của số 8 trong dãy sau 3 4 6 8 9 0.5 điểm 13 0.25 điểm (1.0 điểm) - Bước 1: Xét vị trí ở giữa của dãy là vị trí số 3. So sánh giá trị 8 và 6. Vì 8>6 nên bỏ đi nửa đầu của 0.25 điểm danh sách. - Bước 2. Xét vị trí ở giữa nửa sau còn lại của dãy, đó là vị trí số 4. So sánh giá trị 8 và 8. Vì hai giá trị bằng nhau nên thuật toán kết thúc.
- - Lưu bài vào ổ đĩa D, với tên tệp: TenHocsinh_Lop. 0,5 điểm 14 - Tên, hình minh họa và một vài thông tin cơ bản về địa điểm 0,5 điểm (2.0 điểm) đó. - Định dạng văn bản phù hợp 0,5 điểm - Chèn được hiệu ứng động. 0,5 điểm Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa Duyệt của Tổ (nhóm) chuyên môn Tiên An, ngày 22 tháng 3 năm 2024 Giáo viên ra đề Lê Thị Nhật Lê Thị Thùy
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn