intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh" là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

  1. TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Năm học 2023 - 2024 MÃ ĐỀ A Môn Tin học – Lớp 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I- TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM) Câu 1: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính? A. View / Page Break Preview B. File / Page setup / Page C. File / Page setup / Margins D. File / Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print Câu 2: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 20, 7, 9, 27, 6 kết quả phép tính nào sau đây đúng? A. =MAX(A1,A5,15) cho kết quả là 15 C. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 27 B. =MAX(A1:A5,15) cho kết quả là 20 D. =MIN(A1:A5) cho kết quả là 9 Câu 3: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung: =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter? A. 11 B. 12 C. 13 D. 14. Câu 4. Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu? A. Microsoft PowerPoint B. Mozilla Firefox. C. Microsoft Word . D. Microsoft Excel. Câu 5. Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là: A. Trình chiếu; B. Mẫu bố trí; C. Mẫu kí tự; D. Mẫu thiết kế. Câu 6 . Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để hiển thị các mẫu định dạng? A. File; B.Design ; C. Insert; D. Animations. Câu 7: Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện : A. lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm B. so sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm C. sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần D. so sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số. Câu 8: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì ? A. lưu trữ dữ liệu B. sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần. C. xử lí dữ liệu. D. tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. Câu 9. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [ 3; 5; 12; 7; 11; 15]? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10: Lựa chọn đáp án sai: “Ý nghĩa việc chia bài toán thành bài toán nhỏ hơn” là :
  2. A. giúp công việc đơn giản hơn. B. giúp công việc dễ giải quyết hơn. C. giúp bài toán trở lên dễ hiểu hơn. D. làm cho công việc trở nên phức tạp hơn. Câu 11: : Em hãy sắp xếp thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên sao cho đúng: 1. Xét phần tử đầu tiên của danh sách. 2. Kiểm tra đã hết danh sách chưa. Nếu đã hết danh sách thì chuyển sang bước tiếp theo 3. Nếu giá trị của phần tử đang xét bằng giá trị cần tìm thì chuyển sang bước tiếp theo. 4. Trả lời “không tìm thấy”; Kết thúc 5. Trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc A. 3 - 1 – 2 – 5 – 4 B.4 - 5 – 3 – 2 – 1. C. 3 - 2 – 1 – 4 – 5 D. 1 - 3 – 2 – 5 – 4 Câu 12: Câu khẳng đinh sau : “Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện so sánh lần lượt từ phần tử đầu tiên của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy” A. Đúng B. Sai Câu 13: Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách A. chọn phần tử có giá trị bé nhất đặt vào đầu danh sách. B. hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự C. chọn phần tử có giá trị lớn nhất đặt vào đầu danh sách. D. chèn phần tử vào vị trí thích hợp để đảm bảo danh sách sắp xếp theo đúng thứ tự Câu 14: Việc chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn để : A. thay đổi đầu vào của bài toán B. thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán. C. bài toán dễ giải quyết hơn. D. bài toán khó giải quyết hơn. Câu 15: Khẳng định “Sắp xếp giúp việc tìm kiếm thực hiện nhanh hơn” là đúng hay sai ? A. Đúng. B. Sai. I- TỰ LUẬN: Câu 16. Bảng điểm Tổ 1 lớp 7 của một trường THCS được cho như sau: A B C D E F 1 Tiếng STT Họ và tên Toán Văn Tổng điểm Anh
  3. 2 3 1 Lê Hoài An 8 7 9 4 2 Lê Thái Anh 8 8 7 5 3 Phạm Như Hoa 9 9 8 6 4 Trần Quốc Bình 7 7 9 7 5 Vũ Xuân Cương 8 8 7 Sử dụng công thức thích hợp để tính tổng điểm của từng bạn trong tổ 1 lớp 7A trong cột “Tổng điểm”. Câu 17: Thế nào là sắp xếp nổi bọt? Câu 18: Em hãy vẽ hình minh họa thực hiện thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp 4 số sau theo thứ tự tăng dần. 55 20 40 32 Câu 19: Liệt kê các vòng lặp của thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp các số trong dãy sau theo thứ tự tăng dần: 65; 45; 21; 23 Câu 20: Mô tả thuật toán tìm kiếm nhị phân để giải quyết bài toán muốn tìm tên bạn “Minh” trong danh sách lớp đã sắp xếp tên theo A đến Z
  4. TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Năm học 2023 - 2024 MÃ ĐỀ B Môn Tin học – Lớp 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I- TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM) Câu 1: Khẳng định “Sắp xếp giúp việc tìm kiếm thực hiện nhanh hơn” là đúng hay sai ? A. Đúng. B. Sai. Câu 2: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 20, 7, 9, 27, 6 kết quả phép tính nào sau đây đúng? A. =MAX(A1,A5,15) cho kết quả là 15 C. =MAX(A1:A5,15) cho kết quả là 20 B. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 27 D. =MIN(A1:A5) cho kết quả là 9 Câu 3: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung: =SUM(3,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter? A. 12 B. 13 C. 14 D. 15. Câu 4: Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu? A. Microsoft Excel B. Mozilla Firefox. C. Microsoft Word . D. Microsoft PowerPoint. Câu 5: Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện: A.So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm B. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm C. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số. Câu 6: Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là: A. Mẫu bố trí; B. Trình chiếu; C. Mẫu kí tự; D. Mẫu thiết kế. Câu 7: Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để hiển thị các mẫu định dạng? A. File; B.Design ; C. Insert; D. Animations. Câu 8: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì ? A. Lưu trữ dữ liệu B. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. C. Xử lí dữ liệu. D. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.
  5. Câu 9: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 11 trong danh sách [ 3; 5; 12; 7; 11; 15]? A.3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 10: Lựa chọn đáp án sai: “Ý nghĩa việc chia bài toán thành bài toán nhỏ hơn” là : A. Giúp công việc đơn giản hơn. B. Giúp công việc dễ giải quyết hơn. C. Làm cho công việc trở nên phức tạp hơn. D. Giúp bài toán trở lên dễ hiểu hơn. Câu 11: Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách : A. Chọn phần tử có giá trị bé nhất đặt vào đầu danh sách. B. Chọn phần tử có giá trị lớn nhất đặt vào đầu danh sách. C .Chèn phần tử vào vị trí thích hợp để đảm bảo danh sách sắp xếp theo đúng thứ tự D. Hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự. Câu 12: Em hãy sắp xếp thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên sao cho đúng: 1. Xét phần tử đầu tiên của danh sách. 2. Kiểm tra đã hết danh sách chưa. Nếu đã hết danh sách thì chuyển sang bước tiếp theo 3. Nếu giá trị của phần tử đang xét bằng giá trị cần tìm thì chuyển sang bước tiếp theo. 4. Trả lời “không tìm thấy”; Kết thúc 5. Trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc A. 3 - 1 – 2 – 5 – 4 B.4 - 5 – 3 – 2 – 1. C. 3 - 2 – 1 – 4 – 5 D. 1 - 3 – 2 – 5 – 4 Câu 13: Câu khẳng đinh sau : “Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện so sánh lần lượt từ phần tử đầu tiên của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy” A. Đúng B. Sai Câu 14: Việc chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn để A. thay đổi đầu vào của bài toán B.bài toán dễ giải quyết hơn. C. thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán. D. bài toán khó giải quyết hơn. Câu 15: Hàm AVERAGE là hàm dùng để: A. tính số trung bình cộng B. tìm số nhỏ nhất C. tính tổng D. tìm số lớn nhất II- TỰ LUẬN: Câu 16: Bảng điểm Tổ 1 lớp 7 của một trường THCS được cho như sau: A B C D E F
  6. 1 Tiếng STT Họ và tên Toán Văn Tổng điểm Anh 2 1 Lê Hoài An 8 7 9 3 2 Lê Thái Anh 8 8 7 4 3 Phạm Như Hoa 9 9 8 5 4 Trần Quốc Bình 7 7 9 6 5 Vũ Xuân Cương 8 8 7 Sử dụng công thức thích hợp để tính tổng điểm của từng bạn trong tổ 1 lớp 7A trong cột “Tổng điểm”. Câu 17: Thế nào sắp xếp chọn?. Câu 18: Em hãy vẽ hình minh họa thực hiện thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp 4 số sau theo thứ tự tăng dần. 55 20 40 32 Câu 19: Liệt kê các vòng lặp của thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp các số trong dãy sau theo thứ tự tăng dần: 65; 45; 21; 23 Câu 20: Mô tả thuật toán tìm kiếm nhị phân để giải quyết bài toán muốn tìm tên bạn “Bình” trong danh sách lớp đã sắp xếp tên theo A đến Z
  7. TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Năm học 2023 - 2024 MÃ ĐỀ KT Môn Tin học – Lớp 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I- TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM) Câu 1: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính? A. View / Page Break Preview B. File / Page setup / Page C. File / Page setup / Margins D. File / Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print Câu 2: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 20, 7, 9, 27, 6 kết quả phép tính nào sau đây đúng? A. =MAX(A1,A5,15) cho kết quả là 15 C. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 27 B. =MAX(A1:A5,15) cho kết quả là 20 D. =MIN(A1:A5) cho kết quả là 9 Câu 3: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung: =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter? A. 11 B. 12 C. 13 D. 14. Câu 4. Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu? A. Microsoft PowerPoint B. Mozilla Firefox. C. Microsoft Word . D. Microsoft Excel. Câu 5. Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là: A. Trình chiếu; B. Mẫu bố trí; C. Mẫu kí tự; D. Mẫu thiết kế. Câu 6 . Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để hiển thị các mẫu định dạng? A. File; B.Design ; C. Insert; D. Animations. Câu 7: Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện : A. lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm B. so sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm C. sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần D. so sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số. Câu 8: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì ? A. lưu trữ dữ liệu B. sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần. C. xử lí dữ liệu. D. tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. Câu 9. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [ 3; 5; 12; 7; 11; 15]? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10: Lựa chọn đáp án sai: “Ý nghĩa việc chia bài toán thành bài toán nhỏ hơn” là : A. giúp công việc đơn giản hơn. B. giúp công việc dễ giải quyết hơn.
  8. C. giúp bài toán trở lên dễ hiểu hơn. D. làm cho công việc trở nên phức tạp hơn. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TIN HỌC - LỚP 7 Phần 1: Trắc nghiệm ( 5 điểm) Mỗi câu 0.3 điểm HS Khuyết tật chỉ làm 10 câu trắc nghiệm mỗi câu 1 điểm I .TRẮC NGHIỆM ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C C A A B B B D D D D A B C A ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B C D A A B B C C D D A B A Câu 16 a) Sử dụng công thức thích hợp để tính tổng điểm của từng bạn trong tổ 1 lớp 7A trong cột “Tổng điểm”. F3 = SUM(C3:E3); F4 = SUM(C4:E4); F5 = SUM(C5:E5); F6 = SUM(C6:E6);F7 = SUM(C7:E7); Câu 17 :Nổi bọt là thuật toán sắp xếp được thực hiện bằng cách hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự Câu 18: 55 20 40 32 Lặp lần 1: 20 55 32 40 Lặp lần 2: 20 32 55 40 Lặp lần 3: 20 32 40 55 Dãy đã sắp xếp Câu 19: Liệt kê các vòng lặp của thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp các số trong dãy sau theo thứ tự tăng dần: 65; 45; 21; 23
  9. Giải: vòng lặp 1 65; 45; 21; 23 65>45 hoán đổi 45; 65; 21; 23 45>21 hoán đổi 21; 65; 45; 23 2145 hoán đổi 21; 45; 65; 23 45>23 hoán đổi 21; 23; 65; 45 2345 hoán đổi 21; 23; 45; 65 Dãy đã sắp xếp tăng dần Câu 20: Giải: Bước 1: Chọn vị trí ở giữa danh sách đó là vị trí 5 tên Hằng so sánh ta có Minh> Hằng do đó vùng tìm kiếm thu hẹp nữa sau của danh sách. Bước 2: Chọn vị trí giữa sau từ 6 đến 9 là vị trí 7 tên Minh so sánh ta có Minh=Minh Vậy tìm được Minh ở vị trí 7. ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ B Câu 16 a) Sử dụng công thức thích hợp để tính tổng điểm của từng bạn trong tổ 1 lớp 7A trong cột “Tổng điểm”. F2 = SUM(C2:E2); F3 = SUM(C3:E3); F4 = SUM(C4:E4); F5 = SUM(C5:E5); F6 = SUM(C6:E6); Câu 17: Thuật toán sắp xếp chọn xét từng vị trí từ đầu đến cuối dãy, so sánh trực tiếp phần tử ở vị trí được xét với những phần tử ở phía sau nó và hoán đổi nếu chúng chưa đúng thứ tự Câu 18: 55 20 40 32 Lặp lần 1: 20 55 32 40 Lặp lần 2: 20 32 55 40 Lặp lần 3: 20 32 40 55 Dãy đã sắp xếp
  10. Câu 19: Liệt kê các vòng lặp của thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp các số trong dãy sau theo thứ tự tăng dần: 65; 45; 21; 23 Giải: vòng lặp 1 65; 45; 21; 23 65>45 hoán đổi 45; 65; 21; 23 45>21 hoán đổi 21; 65; 45; 23 2145 hoán đổi 21; 45; 65; 23 45>23 hoán đổi 21; 23; 65; 45 2345 hoán đổi 21; 23; 45; 65 Dãy đã sắp xếp tăng dần Câu 20: Bước 1: Chọn vị trí ở giữa đó là vị trí 5 tên Hằng so sánh ta có Bình< Hằng do đó vùng tìm kiếm thu hẹp nữa trước của danh sách. Bước 2: Chọn vị trí giữa trước từ 1 đến 4 là vị trí 2 tên “Bình” so sánh ta có Bình=Bình Vậy tìm được Bình ở vị trí 2. GV ra đề Giáo viên duyệt đề Nguyễn Hòa Huỳnh Thị Bích Nhạn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2