intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

  1. Trường THCS Phương Đông MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: TIN HỌC 7 Mức độ TT Nội nhận Tổng Chương/ dung/đơ thức % điểm chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Bài 11: Tạo bài 0,5 điểm 1 trình 5% chiếu Bài 12: Định dạng đối 0,5 điểm 1 Chủ đề tượng 5% 4. Ứng trên trang dụng tin chiếu học. Bài 13: Thực hành tổng hợp: 1,0 điểm 1 Hoàn 10% thiện bài trình chiếu 2 Chủ đề Bài 14: 1 2 3,0 điểm 5: Giải Thuật 30% quyết toán tìm vấn đề kiếm tuần với sự tự
  2. Bài 15: Thuật 4,0 điểm toán tìm 2 2 1 40% trợ giúp kiếm nhị của máy phân tính. Bài 16: Thuật 1,0 điểm 2 toán sắp 10% xếp Tổng 4 1 6 1 1 10 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ
  3. Trường THCS Phương Đông BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: TIN HỌC 7 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1 Chủ đề E. Phần mềm Nhận biết 2 1TH Ứng dụng trình – Nêu được tin học chiếu cơ bản một số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu. Vận dụng – Sử dụng được các định dạng cho văn bản, ảnh minh hoạ và hiệu ứng một cách hợp lí. – Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp
  4. văn bản sang trang trình chiếu. – Tạo được một báo cáo có tiêu đề, cấu trúc phân cấp, ảnh minh hoạ, hiệu ứng động. 2 Chủ đề F. Một số thuật Nhận biết 2 6 1 Giải quyết toán sắp xếp và 1 – Nêu được ý vấn đề với sự tìm kiếm cơ trợ giúp của bản nghĩa của việc máy tính chia một bài toán thành những bài toán nhỏ hơn. Thông hiểu – Giải thích được một vài thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản, bằng các bước thủ công (không cần dùng máy tính). – Giải thích được mối liên
  5. quan giữa sắp xếp và tìm kiếm, nêu được ví dụ minh hoạ. Vận dụng – Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của các thuật toán cơ bản (sắp xếp, tìm kiếm, ...) trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ. 2 Tổng 6 1 1 TH 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG NĂM HỌC: 2023-2024 Họ tên: MÔN: TIN HỌC 7 Lớp: 7 Thời gian: 45 phút (LT 35p + TH 10p) Điểm Nhận xét
  6. I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1: Phần mềm Microsoft PowerPoint dùng để làm gì? A. Soạn thảo văn bản. B. Truy cập web. C. Trình chiếu. D. Tính toán. Câu 2: Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để chèn hình ảnh? A. Home. B. Insert. C. Design. D. View. Câu 3: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 10 trong danh sách [11, 4, 8, 7, 10, 28]? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4: Các bước sắp xếp thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên nào sau đây đúng? Bước 1. Xét phần tử đầu tiên của danh sách. Bước 2. Kiểm tra đã hết danh sách chưa. Nếu đã hết danh sách thì chuyển sang Bước 4, nếu chưa thì lặp lại từ Bước 3. Bước 3. Nếu giá trị của phần tử đang xét bằng giá trị cần tìm thì chuyển sang Bước 5, nếu không thì chuyển đến vị trí tiếp theo. Bước 4. Trả lời “không tìm thấy”; Kết thúc Bước 5. Trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc A. 3 - 1 – 2 – 5 – 4 B. 1 - 3 – 2 – 5 – 4 C. 3 - 2 – 1 – 4 – 5 D. 4 - 5 – 3 – 2 – 1 Câu 5: Để việc tìm kiếm nhị phân bước đầu tiên ta cần phải làm gì với danh sách tìm kiếm? A. Sắp xếp danh sách. B. Chia đôi danh sách. C. Tìm tại vị trí đầu tiên. D. Tìm tại vị trí cuối. Câu 6: Thuật toán tìm kiếm nhị phân: Vị trí giữa của vùng tìm kiếm bằng phần nguyên của? A. vị trí cuối/2. B. (vị trí đầu + vị trí cuối)/3. C. vị trí đầu + vị trí cuối. D. (vị trí đầu + vị trí cuối)/2. Câu 7: Thuật toán tìm kiếm nhị phân sẽ thực hiện bao nhiêu bước để tìm thấy tên “Hòa” Phươn An Bình Hòa Liên Mai Trang Trúc Tước g
  7. A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 8: Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách? A. Chọn phần tử có giá trị bé nhất đặt vào đầu danh sách. B. Hoán đổi nhiều lần các giá trị liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự. C. Chọn phần tử có giá trị lớn nhất đặt vào đầu danh sách. D. Chèn phần tử vào vị trí thích hợp để đảm bảo danh sách theo đúng thứ tự. Câu 9: Cho dãy số gồm các phần tử: 14, 1, 32, 9, 77, 41. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy trên theo thứ tự tăng dần thì em sẽ so sánh hai phần tử nào đầu tiên? A. 14 và 1. B. 1 và 32. C. 32 và 9. D. 41 và 77. Câu 10: Cho dãy số như hình dưới đây: 3 5 4 1 2 Em hãy cho biết kết quả của vòng lặp thứ 3 khi sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần bằng thuật toán sắp xếp nổi bọt là dãy số nào? A 1 3 5 4 2 . B. 1 2 3 5 4 C. 1 2 3 4 5 D 5 4 3 2 1 . II. Tự luận: (4,0 điểm) Câu 11: (2,0 điểm) Nêu chức năng của thuật toán tìm kiếm tuần tự? Hãy mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên? Câu 12: (2,0 điểm) Cho danh sách tìm kiếm như sau. 7,5 8,0 8,5 9,0 9,5 10 Em hãy liệt kê các bước lặp thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm học sinh được điểm 9,5 môn Tin học?
  8. Thực hành. Câu 13: (1,0 điểm) Em hãy tạo một bài trình chiếu giới thiệu về bản thân gồm 2 slide: (Slide 1 nội dung gồm có họ và tên, trường, lớp, địa chỉ,..; Slide 2 liệt kê các sở thích của bản thân) có sử dụng hiệu ứng động cho các đối tượng và hiệu ứng chuyển trang chiếu. (Lưu bài tại thư mục lop 7 tại ổ đĩa D với tên: ten_ktk2) ---Hết--- NGƯỜI DUYỆT ĐỀ HIỆU TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG NĂM HỌC: 2023-2024 Họ tên: MÔN: TIN HỌC 7 Lớp: 7 Thời gian: 45 phút (LT 35p + TH 10p) Điểm Nhận xét
  9. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA THỰC HÀNH Thực hành. Câu 13: (1,0 điểm) Em hãy tạo một bài trình chiếu giới thiệu về bản thân gồm 2 slide: (Slide 1 nội dung gồm có họ và tên, trường, lớp, địa chỉ,..; Slide 2 liệt kê các sở thích của bản thân) có sử dụng hiệu ứng động cho các đối tượng và hiệu ứng chuyển trang chiếu. (Lưu bài tại thư mục lop 7 tại ổ đĩa D với tên: ten_ktk2) ---Hết--- NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ
  10. Trường THCS Phương Đông KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TIN HỌC 7 I. Trắc nghiệm. (5,0 điểm) Mỗi phương án đúng ghi 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B D B A D A B D C II. Tự luận. (4,0 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm - Chức năng: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện tìm lần lượt từ đầu đến 0,75 cuối danh sách, chừng nào chưa tìm thấy và chưa tìm hết thì còn tìm tiếp - Mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên: Bước 1. Xét phần tử đầu tiên của danh sách. Bước 2. Nếu giá trị của phần tử đang xét bằng giá trị cần tìm thì 0,25 Câu 11 chuyển sang Bước 4, nếu không thì thực hiện bước tiếp theo (Bước 3). 0,25 (2,0 điểm) Bước 3. Kiểm tra đã hết danh sách chưa. Nếu đã hết danh sách thi chuyển sang Bước 5, nếu chưa thì lặp lại từ Bước 2. Bước 4. Trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc. 0,25 Bước 5. Trả lời “không tìm thấy"; Kết thúc. 0,25
  11. 0,25 Bước 1. Chọn phần tử ở giữa, đó là 8,5. So sánh ta có 9,5 > 8,5, do đó vùng tìm kiếm thu hẹp chỉ còn nửa sau của danh sách. 7,5 8,0 8,5 9,0 9,5 10 1đ Câu 12 Bước 2. Chọn phần tử ở giữa, đó là 9,5. So sánh ta có 9,5 = 9,5, tìm thấy giả (2,0 điểm) trị cần tìm nên thuật toán dừng lại. 1đ 9,0 9,5 10 Thực hành. (1,0 điểm) - Bài trình chiếu có đủ 2 slide và có đầy đủ nội dung (0,25 điểm) Câu 13 - Trang chiếu có sử dụng hình ảnh và hiệu ứng động (0,5 điểm). (1,0 điểm) 1,0 - Nội dung các trang được định dạng hợp lí. Có hiệu ứng chuyển trang (0,25 điểm). ---Hết--- NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2