intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Văn Yên, Đại Từ

Chia sẻ: Hoangnhanduc | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Văn Yên, Đại Từ” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Văn Yên, Đại Từ

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TIN HỌC 7 Mức độ Tổng nhận % điểm Nội thức Chương dung/đơ TT Vận /chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề 1. Bảng 30% 4. tính điện 5 3 1 Ứng tử cơ 1.25đ 0.75đ 1đ 3đ dụng bản tin học 2. Phần 30% mềm 4 4 1 trình 3đ 1đ 1đ 1đ chiếu cơ bản 2 Chủ đề Một số 5. Giải thuật quyết toán sắp 40% vấn đề xếp và 4đ 6 6 1 với sự tìm 1.5đ 1.5đ 1đ trợ giúp kiếm cơ của bản máy tính Tổng 15 13 2 1
  2. Tỉ lệ % 37.5% 32.5% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 100%
  3. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1 Chủ đề 4. 1. Bảng tính Nhận biết: 5 3 1 Ứng dụng tin điện tử cơ – Biết một số học bản chức năng định dạng dữ liệu số và trình bày bảng tính: chèn thêm, ẩn, hiện hàng hoặc cột, lệnh gộp, tách các ô tính. – Áp dụng được một số hàm tính toán dữ liệu. Nhận biết - Biết một số lệnh làm việc với trang tính: đổi tên, chèn, xóa, sao chép, di chuyển, kẻ khung bảng tính.
  4. Thông hiểu: – Hiểu và thực hiện được lệnh in dữ liệu bảng tính. Vận dụng: – Thực hiện được định dạng dữ liệu số và trình bày bảng tính. – Biết và thực hành với tính năng sâu hơn của các hàm tính toán đơn giản. – Thực hiện được các chức năng làm việc với trang tính, kẻ khung và in dữ liệu bảng tính. 2. Phần mềm Nhận biết trình chiếu cơ - Nêu được bản một số chức năng cơ bản và ứng dụng 4 4 1
  5. của phần mềm trình chiếu. - Biết được tác dụng của việc sử dụng hình ảnh minh họa trong bài trình chiếu. - Biết định dạng văn bản trên trang chiếu. Thông hiểu - Hiểu bố cục của các trang chiếu trong một bài trình chiếu, vai trò của tiêu đề, sự thuận tiện của mẫu bố trí. - Hiểu được cấu trúc phân cấp là gì, tác dụng của cấu trúc phân cấp. - Biết các yêu cầu cần
  6. có về hình ảnh và việc bố trí chúng trong bài trình chiếu. - Hiểu một số lưu ý khi định dạng văn bản và trình bày nội dung trên trang chiếu. - Hiểu được các lưu ý khi sử dụng hiệu ứng và lý do. - Phân biệt hiệu ứng cho đối tượng và hiệu ứng chuyển trang. Vận dụng: - Sử dụng phần mềm trình chiếu tạo được báo cáo có trang tiêu đề và tiêu đề của các trang nội dung.
  7. - Tạo được cấp trúc phân cấp bằng phần mềm. - Thực hiện được chèn hình ảnh và định dạng hình ảnh. - Thực hiện được sao chép dữ liệu từ tệp văn bản sang tệp trình chiếu và định dạng cho văn bản. - Thực hiện được tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên trang chiếu và hiệu ứng cho các trang chiếu một cách hợp lý. 2 Chủ đề 5. Một số thuật Nhận biết 6 6 1 Giải quyết toán tìm – Biết được vấn đề với sự kiếm tuần tự thuật toán tìm trợ giúp của và thuật toán kiếm tuần tự máy tính tìm kiếm nhị và thuật toán
  8. phân tìm kiếm nhị phân. Vận dụng – Giải thích được một vài thuật toán tìm kiếm cơ bản, bằng các bước thủ công (không cần dùng máy tính). – Giải thích được mối liên quan giữa sắp xếp và tìm kiếm, nêu được ví dụ minh hoạ. – Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của thuật toán đó trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ. Tổng 15 TN 13 TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 37.5% 32.5% 20% 10%
  9. Tỉ lệ 70% 30% chung
  10. ĐỀ KIỂM TRA I. Trắc nghiệm Câu 1. Quan sát số trung bình có nhiều chữ số sau dấu phẩy. Nếu muốn giảm bớt số chữ số sau dấu phẩy em chọn nút lệnh nào sau đây trong nhóm lệnh Number của thẻ Home? A. B. C. D. Câu 2. Giả sử trong một ô tính có công thức =4/5 và em chọn nút lệnh định dạng cho ô đó, theo em kết quả ô đó có dạng như thế nào? A. Số phần trăm. C. Số thập phân. B. Không có gì thay đổi. D. Phân số. Câu 3. Để tiêu đề của bảng được căn giữa như hình, em chọn các ô cần căn rồi chọn lệnh nào sau đây: A. B. C. D. Câu 4. Trong cửa sổ Format Cells, bạn Minh cần chọn tiếp mục nào ở hộp Category để định dạng ô dữ liệu ngày tháng? A. Number. B. Time. C. Date. D. Custom. Câu 5. Có thể đổi tên một trang tính bằng cách nào sau đây? A. Nháy chuột vào tên trang tính rồi nhập tên mới. B. Chọn lệnh File/Save As. C. Nháy đúp chuột phải vào tên trang tính rồi nhập tên mới. D. Nháy nút phải chuột vào tên trang tính và chọn Rename rồi nhập tên mới. Câu 6. Phương án nào sau đây đúng để xoá một trang tính? A. Nháy chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete. B. Nháy nút chuột vào tên trang tính và chọn Delete. C. Nháy đúp chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete. D. Trong thẻ Home, chọn lệnh Delete/Delete Sheet trong nhóm lệnh Cells. Câu 7. Lệnh Unhide có ý nghĩa gì? A. Ẩn hàng, cột C. Chèn hàng, cột. B. Xóa hàng, cột. D. Hiện hàng, cột Câu 8. Công thức nào sau đây báo lỗi sai? A. =SUM(1.5,A1:A5) B. =SUM(K1:H1 ) C. =SUM B1:B3 D. =SUM (45+24) Câu 9: Phần mềm trình chiếu có mấy chức năng cơ bản? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
  11. Câu 10: Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là: A. Trang tiêu đề. C. Trang trình bày bảng. B. Trang nội dung. D. Trang trình bày đồ hoạ. Câu 11: Phần mềm trình chiếu KHÔNG phục vụ cho mục đích gì? A. Hội nghị, hội thảo. C. Quảng cáo. B. Dạy học. D. Tính toán. Câu 12: Phần mềm trình chiếu có các hiệu ứng nhằm mục đích gì? A. Làm cho nội dung trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu. B. Làm cho nội dung trình bày thêm sinh động và hấp dẫn. C. Minh họa cho nội dung bài trình chiếu. D. Định dạng đối tượng trên trang chiếu. Câu 13. Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là A. Trình chiếu. B. Mẫu bố trí. C. Mẫu kí tự D. Mẫu thiết kế. Câu 14. Phương án nào sai? A. Phần mềm trình chiếu cho phép người sử dụng trình bày thông tin dưới hình thức trình chiếu. B. Phần mềm trình chiếu có các hiệu ứng giúp làm cho nội dung trình bày thêm sinh động và ấn tượng. C. Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu trong các hội thảo, dạy học, tạo album với các hiệu ứng hoạt hình. D. Phần mềm trình chiếu dùng để soạn thảo văn bản. Câu 15. Để giảm bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp (nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn tổ hợp phím: A. Shift + Tab. B. Alt + Tab C. Ctrl + Tab. D. Ctrl + Shift. Câu 16. Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để định dạng văn bản? A. Home B. Insert C. Design D. View Câu 17: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28]? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 18: Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là? A. Thông báo “Không tìm thấy”. B. Thông báo “Tìm thấy". C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách. D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách. Câu 19: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phân không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách? A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. B. Thông báo "Tìm thấy" và tìm tiếp xem còn phần tử nào khác nữa không. C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.
  12. D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc. Câu 20: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách [“Hoa”, “Lan”, “Ly”, “Mai”, “Phong”, “Vi]”? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 21. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì? A. Lưu trữ dữ liệu B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần C. Xử lý dữ liệu D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong 1 danh sách đã cho. Câu 22: Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 4 trong danh sách [2, 4 ,6, 8, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là? A. Thông báo “Không tìm thấy”. B. Thông báo “Tìm thấy". C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 2 của danh sách. D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 3 của danh sách. Câu 23. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 25 trong danh sách [3, 5, 12, 7, 11, 25] ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 24. Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 3 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là: A. Thông báo “Không tìm thấy” B. Thông báo “Tìm thấy” C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách. D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách. Câu 25. Thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm ra số 10 trong danh sách [2, 4, 6, 8, 10, 12]. Đầu vào của thuật toán là: A. số 10 và danh sách [2, 4, 6, 8, 10, 12]. B. Thông báo “Tìm thấy” C. Thông báo “Không tìm thấy”. D. Danh sách [2, 4, 6, 8, 10, 12]. Câu 26. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách [“Hoa”, “Lan”, “Ly”, “Mai”, “Phong”, “Vi”]? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 27. Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm nhị phân. A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chứng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thị còn tìm tiếp. B. Tiến trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. D. Tiến trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chứng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. Câu 28. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?
  13. A. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự bảng chữ cái B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách. C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm D. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì của danh sách. II. Tự luận Câu 29. Làm thế nào để thêm hình ảnh vào trang chiếu? Câu 30: Cho dãy số sau đây: 2, 3, 7, 5, 6, 10, 4. Em hãy ghi các bước của thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 6 trong danh sách trên vào bảng sau đây (dòng đầu tiên đã được làm mẫu). Lần Giá Có đúng giá Có đúng là Đầu lặp trị trị cần tìm đã hết danh ra không sách không? 1 2 sai sai Câu 31: Cho bảng dữ liệu sau. Giả sử trước khi thực hiện dự án nhà trường giao chỉ tiêu mỗi loại cây hoa là 50. Dựa vào bảng dữ liệu, em hãy viết công thức tính tỉ lệ % của “hoa hồng” được phân bổ so với chỉ tiêu đã giao? HS khuyết tật làm các câu lẻ phần trắc nghiệm, câu 29 phần tự luận. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D A B C D B D C A A D B B D Câu hỏi 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A A C C D C D C B A A C B B Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0.25 điểm II. Tự luận Câu 29. (1đ) Thêm hình ảnh vào trang chiếu như sau:
  14. Bước 1: Chọn trang chiếu muốn chèn hình ảnh Bước 2: Chọn Insert/Picture Bước 3: Chọn ảnh muốn chèn, nhấn Insert. Câu 30: (1đ) Lần Có đúng giá trị cần tìm Có đúng là đã hết danh sách Giá trị Đầu ra lặp không? không? 1 2 Sai Sai 2 3 Sai Sai 3 7 Sai Sai 4 5 Sai Sai Tìm thấy số 6 ở vị 5 6 Đúng trí số 5 Câu 31 (1đ) Bước 1: Nhập công thức: = L4/50. Bước 2: Chọn lệnh trong nhóm Number của thẻ Home.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1