intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ, Phước Sơn’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH VÀ THCS PHƯỚC MỸ Môn: TIN HỌC – Lớp 8 Hiểu biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TỔNG Mức độ Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL Biết được Hiểu hoạt động lặp và hiểu lệnh lặp for … do kết thúc khi Vận dụng tính được số lần kiểu dữ liệu biến đếm lớn hơn giá trị cuối. lặp trong lệnh for … do, của biến đếm tính được giá trị của biến cùng kiểu với S trong lệnh For … do. Bài 7. Câu giá trị đầu và lệnh lặp. giá trị cuối. Biết cú pháp và hoạt động của câu lệnh lặp. Câu số: 1,2 16 3,6 13,15 7 Điểm: 0.67 2 0.67 0.67 4 Tỉ lệ: 6.7% 20% 6.7% 6.7% 40% Bài 8. Lặp Biết cú pháp Hiểu được việc đầu tiên lệnh While … do thực hiện là - Vận dụng tính được giá Áp dụng tính được x với số lần lệnh lặp với kiểm tra điều kiện. Hiểu số lần thực hiện của câu lệnh lặp trị và số vòng lặp. trong đoạn chương trình chưa biết số lần chưa while … do. cho trước. trước. biết trước. Câu số: 5 7, 11 17 19 5 Điểm: 0.33 0.67 1 1 3 Tỉ lệ: 5% 6.7% 10% 10% 30% Biết cú pháp Hiểu được chỉ số của mảng dùng để truy cập đến một Xác định được số phần tử và cách khai phần tử bất kỳ trong mảng. Cách nhập dữ liệu cho biến trong biến mảng. Bài 9. Làm báo dãy số và mảng và cách khai báo biến mảng trong chương trình. việc với dãy các phần tử số. của mảng cùng kiểu dữ liệu. Câu số: 4,8,9 10, 12 18 14 7 Điểm: 1 0.67 1 0.33 3
  2. Tỉ lệ: 10% 6.7% 10% 3.3% 30% Tổng số câu: 7 7 4 1 19 Tổng điểm: 4 3 2 1 10 Tỉ lệ: 40% 30% 20% 10% 100%
  3. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIN HỌC 8 TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian làm bài : 45 phút Họ và tên:............................................. Ngày kiểm tra:.............../ 5/2023 Lớp : ............... (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của GV - Chữ ký giám khảo 1: - Chữ ký giám khảo 2: Đề bài: I. Phần trắc nghiệm: (5.0 điểm) Hãy khoanh tròn một chữ cái (A, B, C, D) đứng trước đáp án đúng trong các câu sau đây: Câu 1. Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do: A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối. B. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu. C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh. D. Không cần phải xác định kiểu dữ liệu. Câu 2. Chọn cú pháp câu lệnh lặp là: A. for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do < câu lệnh >; B. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối >; do < câu lệnh >; C. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >; D. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >; Câu 3. Hoạt động nào sau đây lặp với số lần biết trước? A. Giặt tới khi sạch. B. Học bài cho tới khi thuộc bài. C. Gọi điện tới khi có người nghe máy. D. Ngày đánh răng 2 lần. Câu 4. Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất? A. Var < tên biến mảng > : array [ < chỉ số cuối > .. < chỉ số đầu >] of < kiểu dữ liệu >; B. Var < tên biến mảng > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối > ] of < kiểu dữ liệu >; C. Var < tên biến mảng > : array [ < chỉ số cuối > : < chỉ số đầu > ] of < kiểu dữ liệu >; D. Var < tên biến mảng > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối >] for < kiểu dữ liệu >; Câu 5. Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước là: A. While < điều kiện > to < câu lệnh >; B. While < điều kiện > to < câu lệnh 1 > do < câu lệnh 2 >; C. While < điều kiện > do < câu lệnh >; D. While < điều kiện > do ;< câu lệnh >; Câu 6. Câu lệnh For...to...do kết thúc: A. khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối. B. khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối. C. khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu. D. khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu. Câu 7. Việc đầu tiên mà câu lệnh While ... do cần thực hiện là gì? A. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Do; B. Kiểm tra < câu lệnh >;
  4. C. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then; D. Kiểm tra giá trị của < điều kiện >; Câu 8. Cách khai báo biến mảng sau đây là đúng? A. Var X: Array[4 .. 10] of Real; B. Var X: Array[10 .. 1] of Integer; C. Var X: Array[3.. 4.8] of Integer; D. Var X: Array[10 , 13] of Real; Câu 9. Các phần tử của mảng? A. Phải là số nguyên. B. Phải cùng kiểu dữ liệu. C. Phải có giá trị như nhau. D. Có thể cùng kiểu hoặc khác kiểu dữ liệu. Câu 10. Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất? A. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng. B. Dùng để quản lí kích thước của mảng. C. Dùng trong vòng lặp với mảng. D. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng. Câu 11. Với điều kiện i>=1 thì lệnh i:= i – 1 được thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau: i := 5; While i>=1 do i := i – 1; A. 1 lần. B. 2 lần. C. 5 lần. D. 6 lần. Câu 12. Các cách nhập dữ liệu cho biến mảng sau, cách nhập nào không hợp lệ? A. read(dayso[9]); B. readln(dientich[i]); C. readln(B[1]); D. readln(B5); Câu 13. Chương trình dưới đây thực hiện bao nhiêu vòng lặp? j:= 1; for i:= 1 to 10 do j:= j+1; A. 10; B. 11; C. 13; D. 1; Câu 14. Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu? Var hocsinh : array[12..80] of integer; A. 80. B. 70. C. 69. D. 68. Câu 15. Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: S:=10; For i:=1 to 4 do S:=S+i; Giá trị của biến S bằng bao nhiêu? A. 20. B. 14. C. 10. D. 0. II. Phần tự luận: (5.0 điểm) Câu 16. (2.0 điểm) Viết cú pháp và nêu hoạt động câu lệnh lặp với số lần biết trước? Câu 17. (1.0 điểm) Cho chương trình sau: S: =0; n:= 0; While S < = 6 do Begin n:= n+1; S:= S+ n ; End; Cho biết giá trị của biến S và n sau khi thực hiện đoạn chương trình trên?
  5. Câu 18. (1.0 điểm) Viết đoạn khai báo biến có sử dụng biến mảng để tính giá trị trung bình của N số nguyên được nhập vào từ bàn phím? Câu 19. (1.0 điểm) Hãy tìm hiểu đoạn chương trình sau: x := 0; tong := 0; While tong
  6. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Tin học – Lớp 8 I. Phần trắc nghiệm. (5.0 điểm) -Ba đáp án đúng tính 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C D B C B D A B A Điểm 0.33 0.33 0.33 0.33 0.33 0.33 0.33 0.33 0.33 0.33 Câu 11 12 13 14 15 Đáp án C D A C A Điểm 0.33 0.33 0.33 0.33 0.33 II. Phần tự luận. (5.0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm - Cú pháp lệnh lặp với số lần biết trước: For := to do ; 1.0 Câu 16 - Hoạt động: (2.0 đ) + Khi thực hiện, ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị bằng giá trị đầu, sau 1.0 mỗi vòng lặp, biến đếm được tự động tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng giá trị cuối. Câu 17 a) Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của các biến là: (1.0 đ) S= 10 0.5 n=4 0.5 Program Trungbinh; Câu 18 uses crt; (1.0 đ) var N, i: integer; 1.0 TB: real; A: array[1 .. 100] of integer; Câu 19 - Giá trị của x = 21. (1.0 đ) - Vì: Điều kiện để chương trình thực hiện lệnh lặp là tong 20 thì chương trình sẽ ngừng lặp. Mà x:= tong  x = 21.
  7. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Tin học – Lớp 8 Câu Mức Chuẩn đánh giá I. Phần trắc nghiệm Biết được kiểu dữ liệu của biến Câu 1 NB đếm cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối. Câu 2 NB Biết cú pháp câu lệnh lặp. Hiểu hoạt động lặp với số lần Câu 3 TH biết trước. Câu 4 NB Biết cú pháp khai báo dãy số. Biết cú pháp lệnh lặp với số lần Câu 5 NB chưa biết trước. Hiểu lệnh lặp for … do kết thúc Câu 6 TH khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối. Hiểu được việc đầu tiên lệnh Câu 7 TH While … do thực hiện là kiểm tra điều kiện. Câu 8 NB Biết cách khai báo biến mảng. Biết các phần tử của mảng cùng Câu 9 NB kiểu dữ liệu. Hiểu được chỉ số của mảng Câu 10 TH dùng để truy cập đến một phần tử bất kỳ trong mảng. Hiểu số lần thực hiện của câu Câu 11 TH lệnh lặp while … do. Hiểu cách nhập dữ liệu cho biến Câu 12 TH mảng. Vận dụng tính được số lần lặp Câu 13 VD trong lệnh for … do. Xác định được số phần tử trong Câu 14 VD biến mảng. Vận dụng tính được giá trị của Câu 15 VD biến S trong lệnh For … do. II. Phần tự luận Biết cú pháp và hoạt động của Câu 16 NB câu lệnh lặp với số lần biết trước. Áp dụng tính được giá trị của Câu 17 VD biến S và n. Hiểu được cách khai báo biến Câu 18 TH và biến mảng trong chương trình. Áp dụng tính được x trong đoạn Câu 19 VDC chương trình cho trước.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2