
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn
lượt xem 1
download

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Tin học – Khối 8 Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông Cộng hiểu Chủ đề Cấp độ Cấp độ thấp cao TN TL TN TL TL TL Lặp với số lần chưa biết Biết cú pháp Sơ đồ lặp Hiểu cấu trước câu lệnh CT số lần chưa trúc lặp XĐ Số câu I-C1 II-C11 I-C2 3 Số điểm 0.5 1.0 0.5 2.0 Tỉ lệ % 5 10 5 20% Bài thực hành 6: Sử Biết ý nghĩa Hiểu đoạn Hiểu cấu trúc dụng lệnh lặp While..do đoạn CT CT lặp CT lặp Số câu I-C3 I-C4 II-C13 3 Số điểm 0.5 0.5 2.0 3.0 Tỉ lệ % 5 5 20 30% Nhận biết Biết cú Làm việc với dãy số DL kiểu pháp DL mảng mảng Số câu I-C5 II-C12 3 Số điểm 0.5 1.0 2.0 Tỉ lệ % 5 10 20%
- Bài thực hành 7: Xử lí Biết cách Ý nghĩa CT dãy số trong chương khai báo ttrình đoạn CT Số câu I-C7 II-C14 2 Số điểm 0.5 0.5 1.0 Tỉ lệ % 5 5 10% Làm quen Lệnh chính với giải PM phẫu cơ thể người bằng phần mềm Anatomy Số câu I-C8 1 Số điểm 0.5 0.5 Tỉ lệ % 5 5% Giải toán Cửa sổ và vẽ hình chính phẳng với Geogebra Số câu I-C9 1 Số điểm 0.5 0.5 Tỉ lệ % 5 5% Vẽ hình Không không gian gian 3D với Geogebra Số câu I-C10 1 Số điểm 0.5 0.5 Tỉ lệ % 5 5%
- Làm quen Vận dụng với NNLT chương trình và ngôn ngữ lập trình Số câu II-C15 1 Số điểm 0.5 0.5 Tỉ lệ % 5 5% Tổng số câu 3 4 15 Tổng số điểm 3.0 2.0 10.0 Tỉ lệ % 30% 20% 100% UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC THÀNH MÔN: TIN HỌC 8 Họ và tên :........................................... NĂM HỌC: 2022 – 2023 Lớp : ................................................... Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu có đáp án trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1: Lệnh lặp với số lần chưa xác định trước trong Pascal có cú pháp A. while array B. while for ; C. while do ; D. while begin ;
- Câu 2: Khi viết chương trình sử dụng cấu trúc lặp cần chú ý A. tránh tạo vòng lặp không bao giờ kết thúc. B. tránh tạo vòng lặp theo mảng 1 chiều hoặc 2 chiều. C. tránh tạo vòng lặp kết hợp sử dụng mảng tùy thích. D. không sử dụng vòng lặp để không bao giờ kết thúc. Câu 3: Ý nghĩa câu lệnh của đoạn chương trình sau Var: n, dem: Integer; x, TB: real; A. khai báo từ khóa Var với biến n, dem kiểu số nguyên và biến x, TB kiểu số thực. B. khai báo từ khóa Var với biến n, dem kiểu số thực và biến x, TB kiểu số nguyên. C. khai báo từ khóa n với biến Var, dem kiểu số nguyên và biến x, TB kiểu số thực. D. khai báo từ khóa Var với biến x, TB kiểu số nguyên và biến n, dem kiểu số thực. Câu 4: Ý nghĩa câu lệnh của đoạn chương trình i:=2; while (n mod i 0) do i:=i+1; A. biến i bằng 1, lặp khi biến i chia n lấy số dư nếu khác 0 thì i tăng lên 2. B. biến i bằng 2, lặp khi biến 0 chia n lấy số dư nếu khác 1 thì i tăng lên 1. C. biến i bằng 2, lặp khi biến n chia i lấy số dư nếu khác 0 thì i tăng lên 1. D. biến i bằng 2, lặp khi biến i chia n lấy số dư nếu khác 0 thì i tăng lên 1. Câu 5: Dữ liệu kiểu mảng là A. một tập hợp hữu hạn các phần tử không có thứ tự. B. một tập hợp hữu hạn một phần tử có thứ tự chung kiểu dữ liệu. C. một tập hợp hữu hạn hai phần tử thứ tự chung một kiểu dữ liệu. D. một tập hợp hữu hạn các phần tử có thứ tự chung một kiểu dữ liệu. Câu 6: Việc sắp xếp thứ tự được thực hiện bằng cách. A. gán cho mỗi phần tử một hằng số. B. gán cho mỗi phần tử một chỉ số. C. gán cho mỗi phần tử một biến đại số. D. gán cho mỗi phần tử một từ khóa Var. Câu 7: Đoạn chương trình sau khai báo gì? Begin writeln(‘Diem trung binh:’);
- A. Khai báo mảng chương trình xuất dữ liệu ra màn hình. B. Khai báo phần đầu chương trình xuất dữ liệu ra màn hình. C. Khai báo phần cuối chương trình xuất dữ liệu ra màn hình. D. Khai báo phần thân chương trình xuất dữ liệu ra màn hình. Câu 8: Phần mềm Antomy có 2 nút lệnh chính là A. learn và respiratory system. B. learn và exercises. C. exercises và digestive system. D. exercises và excretor system. Câu 9: Phần mềm Geogebra có mấy cửa sổ chính? A. Có 2 cửa sổ chính B. Có 3 cửa sổ chính C. Có 4 cửa sổ chính D. Có 5 cửa sổ chính Câu 10: Làm việc trong không gian 3 chiều của Geogebra em chọn lệnh: A. Hiển thịhiển thị cửa sổ AS. B. Hiển thịhiển thị cửa sổ CA. C. Hiển thịhiển thị cửa sổ dạng 3D. D. Hiển thịhiển thị cửa sổ dựng hình. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 11. (1,0 điểm): Viết sơ đồ lệnh lặp với số lần chưa xác định? Câu 12. (1,0 điểm): Khai báo cú pháp biến mảng trong Pascal? Câu 13. (2,0 điểm): Viết chương trình nhận biết một số tự nhiên N được nhập từ bàn phím có phải là số nguyên tố hay không? Câu 14. (0,5 điểm): Nêu ý nghĩa câu lệnh đoạn chương trình sau: Var i, n, Gioi, Kha, Trung binh, Kem: Integer; A: array[1..28] of real; Câu 15. (0,5 điểm): Phần mềm Facebook được viết bằng ngôn ngữ lập trình gì?Ngôn ngữ lập trình đó có tác dụng như thế nào? Bài làm
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Hướng dẫn chấm môn Tin học 8 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A A C D B D B B C (Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm) II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
- Sơ đồ lệnh lặp với số lần chưa xác định: 1.0 11 (1.0đ ) Cú pháp biến mảng : 12 var: array[..] of ; ) Chương trình // Uses crt; Var n, i: integer; Begin Clrscr; 1.0 Write(‘Nhap vao mot so nguyen: ’ ); readln(n); 13 if n
- Ý nghĩa câu lệnh: - Từu khóa Var với các biến i, n, Gioi, Kha, Trung binh, Kem là kiểu dữ 14 liệu số nguyên. 0.25 (0.5đ - Mảng A gồm 28 phần tử kiểu dữ liệu số thực. 0.25 ) - Phần mềm Facebook được viết bằng ngôn ngữ PHP (Hypertext 0.25 15 Preprocessor) (0.5đ - PHP ngôn ngữ lập trình chủ yếu dùng để phát triển các ứng dụng viết cho 0.25 ) máy chủ. * Học sinh có cách làm khác đúng cũng ghi điểm tối đa.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
863 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
716 |
19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p |
926 |
17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p |
702 |
13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p |
1378 |
12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
1084 |
9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
713 |
9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p |
456 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p |
478 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
675 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
559 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
505 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p |
463 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p |
482 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p |
423 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p |
345 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
647 |
1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p |
525 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
