intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Tam Kỳ" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Tam Kỳ

  1. Mức Nhậ Thôn V độ n g hiểu ậ Tống số biết n d Nội ụ dung n g VD VD T TL TN TL T C N TN TL TN TL Sử Sử dụng Biết dung được Bài cú được câu 7: pháp câu lệnh Câu câu lệnh lặp với lệnh lệnh lặp để số lần lặp lặp với áp biết số lần dụng trước chưa tính phù biết một số hợp trước. phép cho toán từng đơn trường giản. hợp cụ thể Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1 0, 2 3,5 , 5 0 Sử dụng Bài Biế Hiểu được 8: t và phép câu Lặp viết toán lệnh với đún chua lặp với số g lấy số lần lần cú phần chưa chư phá nguyên, biết a p chia lấy trước biết câu phần dư phù trư lện hợp ớc h cho lặp từng
  2. wh trường ile hợp cụ … thể do Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0 0, 2 3 , 5 5 Thực hiện được Biết Hiểu Bài việc cú hoạt 9: khai pháp động Làm báo và của các việc biến các câu với mảng. thành lệnh khi dãy Viết phần kết hợp số được có với biến các trong mảng câu biến lệnh mảng nhập giá trị và tính Toán, tìm kiếm với các biến mảng . Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0 1 2 3,5 , 5 Tổng số câu 4 4 2 1 11 Tổng số 2 2 4 2 10 điểm 100 Tỷ lệ 20% 20% 40% 20% % TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
  3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Tin học 8: Năm học 2022 – 2023
  4. Bảng đặc tả: Bài 7: Câu lệnh lặp : Thực hiện được việc khai báo biến mảng. Viết được các câu lệnh nhập giá trị và tính - Biết cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. - Sử dụng được câu lệnh lặp để áp dụng tính một số phép toán đơn giản. - Sử dụng được câu lệnh lặp với số lần biết trước phù hợp cho từng trường hợp cụ thể Bài 8: Lặp với số lần chưa biết trước Biết và viết đúng cú pháp câu lệnh lặp while…do Hiểu hoạt động của các câu lệnh khi kết hợp với biến mảng Sử dụng được câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước phù hợp cho từng trường hợp cụ thể Bài 9: Làm việc với dãy số Biết cú pháp và các thành phần có trong biến mảng Hiểu hoạt động của các câu lệnh khi kết hợp với biến mảng toán với các biến mảng. Xác định được tính chẵn lẻ giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của dãy số Trường THCS Chu Văn An KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 – 2023 Họ và tên: .......................................................................... MÔN: TIN HỌC - LỚP 8 Lớp: 8 /............ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I.Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau. Mỗi câu trả lời đúng tương ứng với (0,5đ) Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng? A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’); C. for i:= 2 to 5 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’); Câu 2. Trong câu lệnh lặp: For i := 2 to 6 do begin j:= j + 2; write( j ); end; Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần?
  5. A. 10 lần B. 5 lần C. 1 lần D. Không thực hiện. Câu 3. Cho đoạn chương trình: J:= 1; For i:= 1 to 5 do J:= j + i; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu? A. 15 B. 22 C. 16 D. 42. Câu 4. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng? A. S:=1; B. i:=0; S:=1; While S
  6. Câu 8. Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu? A. 20 B. 18 C. 21 D. 22 I. Phần tự luận: (6.0 điểm) 1.(2 điểm) Điền X vào các ô sao cho phù hợp và giải thích vì sao? Câu Đúng Sai Giải thích a) for i :=1 to 10 writeln('A'); b) var X: Array[1.5..10] Of Integer; c) X:=10; while X=10 do X = X+5; d) for i:=1.5 to 10.5 do writeln('A'); 2.(2 điểm) cho đoạn chương trình sau: a. M:=1; N:=2; b. M:=1; N:=2; For i:=1 to 4 do For i:=1 to 4 do M:=M+i; begin M:=M+i; N:=N+M; write(M,N); N:=N+M; end; write(M,N); Yêu cầu: M,N có giá trị bao nhiêu? 3.(2 điểm) Viết chương trình nhập n phần tử cho mảng a1…an là số nguyên. Hãy: a. In ra các số lẻ trong mảng vừa nhập ra màn hình. b. In ra màn hình số lớn nhất. ===============================Hết===========================
  7. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2022 - 2023 Môn: Tin học 8 I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm – mỗi câu đúng 0,5 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B C D D B D A ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM II – PHẦN TỰ LUẬN 7đ Câu Đúng Sai Giải thích a) for i=1 to 10 do writeln('A'); X Thiếu dấu : 0.5 đ Chỉ số đầu là số b) var X: Array[1.5..10] Of Integer; X nguyên không 0.5 đ Bài 1 phải số thực (2.0 c) X:=10; while X=10 do X := X+5; X 0.5 đ đ) Giá trị đầu và giá d) for i:=1.5 to 10.5 do writeln('A'); X trị cuối phải là số 0.5 đ nguyên 1.0 đ Bài 2 (2.0đ a) M=11, N=13 ) b) M=13; N=26 1.0 đ Bài 3 Program Bai_3 ; (2.0 Var n, i, Max : integer ; 0.25 đ đ) A : array [1..100] of real ; 0.25 đ Begin {Nhap so phan tu cua mang} Write (‘nhap so phan tu cua mang, n = ‘); readln(n); 0.25 đ {Nhap gia tri cho tung phan tu} For i := 1 to n do 0.25 đ Begin Write (‘ a[ ‘, i, ‘ ]= ’) ; readln(a[i]) ; 0.25 đ End; {In số lẻ mảng vừa nhập ra man hình} For i :=1 to n do if a[i] mod 20 then write(a[i]) ; 0.25 đ {In ra man hinh so lon nhat} Max :=a[1] ; 0.25đ For i :=2 to n do 0.25đ
  8. If Max < a[i] then Max := a[i] ; Writeln(‘So lon nhat la : ’, Max) ; Readln End.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2