intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh

  1. PHÒNG GD –ĐT HUYỆN PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN : TIN HỌC 8 THỜI GIAN: 45’ 1. MA TRẬN: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL Câu lệnh - HS nắm được Xác định được lặp nguyên tắc hoạt kết quả của bài For..to..động của câu toán khi sử dụng do lệnh vòng lặp - HS nắm được For..to..do 3 câu cú pháp câu lệnh. 3.5 đ Câu 1 Câu 1câu Điểm 2.0 đ 0.5 đ 35% TL % 20 % 5% Nhận biết câu HS hiểu được Xác định được 2. Lặp với lệnh nguyên tắc hoạt kết quả của bài số lần chưa - HS nắm được động của câu toán khi sử dụng biết trước nguyên tắc hoạt lệnh lặp với số vòng lặp động của câu lần chưa biết while..do lệnh trước - HS nắm được cú pháp câu lệnh 6 câu Câu 3 câu 1câu 1 Câu 1 Câu 5.0 đ Điểm 1.5 đ 0.5 đ 2.0 đ 1.0 đ 50 % TL % 15 % 5% 20 % 10 % khái niệm về HS hiểu được biến mảng và nguyên tắc hoạt Bài 9: Làm cách khai báo. động của câu việc với Viết được lệnh dãy số chương trình có sử dụng câu lệnh lặp và sử dụng Câu biến mảng Điểm 1 câu 1câu 1 Câu 3 câu TL % 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 1.5 đ 5% 5% 5% 15 % Câu 6 câu 3 câu 3 câu 13 c Điểm 4 điểm 3.0 điểm 1.0 điểm 10.0 đ TL % 40 % 30 % 20 % 100%
  2. Bảng đặc tả: 1/ Nắm cú pháp và nguyên tắc hooạt động của câu lệnh lặp với số lần biết trước và chưa biết trước 2/ Nhận biết cách khai báo và sử dụng biến mảng 3/ Thực hiện tính toán giá trị của S, tính số lần lặp . 4/ Viết chương trình sử dụng câu lệnh lặp
  3. Đề A I. Trắc nghiệm(5.0 đ) Chọn đúng đáp án đúng và điền vào khung bên dưới Câu 1: Dữ liệu kiểu mảng là: A. Một tập hữu hạn các phần tử, mọi phần tử đều có chung một kiểu dữ liệu….. B. Một tập hữu hạn các phần tử có thứ tự, mọi phần tử đều có chung một kiểu dữ liệu….. C. Một tập hữu hạn các phần tử có thứ tự, mọi phần tử có một kiểu dữ liệu….. D. Một tập hữu hạn phần tử đều có chung một kiểu dữ liệu….. Câu 2: Các câu lệnh sau, câu lệnh nào hợp lệ ? A. For i:=1 to 10 du write (‘a’) B. For i:=1 to 10 do write (‘a’); C. For x=1 to 10 do write (‘a’); D. For i: =10 to 1 do write (‘a’); Câu 3: Biến mảng là gì? A. Biến có kiểu dữ liệu số nguyên B. Biến có kiểu dữ liệu số thực C. Biến có kiểu dữ liệu là kiểu mảng D. Biến có kiểu dữ liệu là kiểu xâu Câu 4: Trong câu lệnh For ...to ..do… biến đếm của câu lệnh tăng lên bao nhiêu sau mỗi lần lặp? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: Để nhập dữ liệu vào cho mảng A có 15 phần tử số nguyên ta dùng lệnh nào sau: A. For i:= 1 to 15 do Readln(A[i]); B. For i:= 1 to 15 do Writeln(A[i]); C. Dùng 15 lệnh Readln; D. Cả A, B đều đúng Câu 6: Để kết thúc vòng lặp While .. do thì A. Điều kiện luôn đúng B. Câu lệnh luôn là lặp với số lần biết trước C. Điều kiện đưa về sai D. Cả 3 phương án trên đều đúng Câu 7: Cách khai báo biến mảng nào sau đây là đúng: A. Var x:= array[11,10] of integer; B. Var x: array[1.5..10] of integer; C. Var x:= array[1..10] of integer;
  4. D. Var x: array[1..10] of integer; Câu 8: Trong câu lệnh lặp: j:=0; For i := 1 to 10 do j:= j + 2; Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh j:=j+2 được thực hiện bao nhiêu lần? A. 10 lần B. 5 lần C. 2 lần D. Không thực hiện. Câu 9 : Trong Pascal, câu lệnh While S>9 do write(S); làm nhiệm vụ gì? A. kiểm tra nếu S < 9 thì nhập giá trị của S B. kiểm tra nếu S > 9 thì nhập giá trị của S C. kiểm tra nếu S > 9 thì xuất giá trị của S D. kiểm tra nếu S < 9 thì xuất giá trị của S Câu 10 : Cho đoạn chương trình: J:= 0; For i:= 1 to 3 do J:= j + i; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 II/ Tự luận (5.0 điểm) Câu 1: (2.0 điểm) Thực hiện các công việc sau đối với câu lệnh lặp với số lần biết trước. a. Viết cú pháp câu lệnh, kể tên các thành phần có trong câu lệnh (1.0 đ) b. Nêu nguyên tắc hoạt động của câu lệnh(1.0 đ) Câu 2 (2.0 điểm) a) Cho đoạn chương trình sau: i:= 0; S:= 0; While s
  5. Đề B I. Trắc nghiệm(5.0 đ) Chọn đúng đáp án đúng và điền vào khung bên dưới Câu 1: Biến mảng là gì? A. Biến có kiểu dữ liệu số nguyên B. Biến có kiểu dữ liệu là kiểu mảng C. Biến có kiểu dữ liệu là số thực D. Biến có kiểu dữ liệu là kiểu xâu Câu 2: Trong câu lệnh For ...to ..do… biến đếm của câu lệnh tăng lên bao nhiêu sau mỗi lần lặp? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Để nhập dữ liệu vào cho mảng A có 10 phần tử số nguyên ta dùng lệnh nào sau: A. For i:= 1 to 10 do Readln(A[i]); B. For i:= 1 to 10 do Writeln(A[i]); C. Dùng 10 lệnh Readln; D. Cả A, B đều đúng Câu 4: Để kết thúc vòng lặp While .. do thì A. Điều kiện luôn đúng B. Điều kiện đưa về sai C. Câu lệnh luôn là lặp với số lần biết trước D. Cả 3 phương án trên đều đúng Câu 5: Dữ liệu kiểu mảng là: A. Một tập hữu hạn các phần tử có thứ tự, mọi phần tử có một kiểu dữ liệu….. B. Một tập hữu hạn phần tử đều có chung một kiểu dữ liệu….. C. Một tập hữu hạn các phần tử, mọi phần tử đều có chung một kiểu dữ liệu….. D. Một tập hữu hạn các phần tử có thứ tự, mọi phần tử đều có chung một kiểu dữ liệu….. Câu 6: Các câu lệnh sau, câu lệnh nào hợp lệ ? A. For i:=1 to 10 du readln (‘a’) B. For i=1 to 10 do write (‘a’); C. For x:=1 to 10 do write (‘a’); D. For i: =10 to 1 do write (‘a’); Câu 7: Cách khai báo biến mảng nào sau đây là đúng: A. Var x:= array[11,10] of integer; B. Var x: array[1.5..10] of integer; C. Var x:= array[1..10] of integer; D. Var x: array[1..10] of integer; Câu 8: Trong câu lệnh lặp: j:=0; For i := 1 to 10 do j:= j + 2; Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh j:=j+2 được thực hiện bao nhiêu lần? A. 2 lần B. 5 lần C. 10 lần D. Không thực hiện. Câu 9 : Trong Pascal, câu lệnh While S
  6. A. kiểm tra nếu S < 10 thì nhập giá trị của S B. kiểm tra nếu S > 10 thì nhập giá trị của S C. kiểm tra nếu S > 10 thì xuất giá trị của S D. kiểm tra nếu S < 10 thì xuất giá trị của S Câu 10 : Cho đoạn chương trình: J:= 0; For i:= 1 to 3 do J:= j + i; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 II/ Tự luận (5.0 điểm) Câu 1: (2.0 điểm) Thực hiện các công việc sau đối với câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. a. Viết cú pháp câu lệnh, kể tên các thành phần có trong câu lệnh (1.0 đ) b. Nêu nguyên tắc hoạt động của câu lệnh(1.0 đ) Câu 2 (2.0 điểm) a. Cho đoạn chương trình sau: i:= 1; S:= 1; While s
  7. Bài làm I. Trắc nghiệm Chọn đúng đáp án đúng và điền vào khung bên dưới Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM tin học 8 – năm học: 2022-2023 ĐỀ A I. Chọn đúng đáp án, mỗi câu đúng được 0.5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp B B C A A C D A C D án II/Tự luận (5 điểm)
  9. Câu Nội dung Điểm 1 a. For := to do ; 0.5đ Trong đó For, to, do là từ khóa Biến đếm là biến kiểu nguyên Giá trị đầu, giá trị cuối là các giá trị nguyên 0.5 đ Câu lệnh có thể là câu lệnh đơn hoặc câu lệnh ghép b. Nguyên tắc hoạt động Câu lệnh lặp thực hiện câu lệnh nhiều lần, mỗi lần là một vòng lặp. Số lần lặp là biết trước và được tính bằng 0.5 đ giá trị cuối – giá trị đầu + 1; Khi thực hiện, ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị bằng giá 0.5 đ trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tự động tăng lên một đơn vị cho đến khi bằng giá trị cuối. 2a số lần lặp I S kiểm tra điều 1đ kiện Ban đầu 0 0 Đ 1 1 1 Đ 2 2 3 Đ 3 3 6 sai Vậy kết thúc đoạn chương trình trên, câu lệnh được thực hiện 3 lần lặp và giá trị của s = 6 2b lần lặp S 1đ Ban đầu 1 1 2 2 4 3 7 4 11 5 16 Vậy kết thúc đoạn chương trình s = 16 3 Program tinhtong; var i, tong : integer; 0.25đ begin tong:=0; 0.25đ for i:= 30 to 70 do tong:= tong+i; 0.25đ writeln(' tong cac so tu 45 den 80 la', tong); end. 0.25 đ
  10. ĐỀ B I. Trắc nghiệm(5.0 đ) Chọn đúng đáp án đúng và điền vào khung bên dưới Câu 1: Cách khai báo biến mảng nào sau đây là đúng: A. Var x:= array[1,10] of integer; B. Var x= array[1..10] of integer; C. Var x: array[1.5..10] of integer; D. Var x: array[1..10] of integer; Câu 2: Trong câu lệnh lặp: j:=0; For i := 1 to 9 do j:= j + 2; Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh j:=j+2 được thực hiện bao nhiêu lần? A. 10 lần B. 5 lần C. 9 lần D. Không thực hiện. Câu 3 : Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng? A. While S = 10 do write(‘S’); B. While s < 10 do S =S+i; i:=i+1; C. While S :=5 do write (‘A’); D. Writeln S > 9 do write(S); Câu 4 : Cho đoạn chương trình: J:= 1; For i:= 1 to 3 do J:= j + i; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 5: Sau khi thực hiện chương trình sau, giá trị của biến j bằng bao nhiêu? j := 2; For i := 1 to 5 do j := j + 4; A. 15 B. 20 C. 21 D. 22 Câu 6: Các câu lệnh sau, câu lệnh nào hợp lệ ?
  11. A. For i:=1 to 10 du write (‘a’) B. For i=1 to 10 do write (‘a’); C. For x:=1 to 10 do write (‘a’); D. For i=10 to 1 do write (‘a’); Câu 7: Trong đoạn chương trình sau kết quả của T bằng bao nhiêu? i := 1; T:= 1; While i
  12. Viết chương trình tính tổng các số tự nhiên trong phạm vi từ 40 đến 85. Thông báo kết quả ra màn hình? HƯỚNG DẪN CHẤM tin học 8 – năm học: 2022 -2023 ĐỀ B I. Chọn đúng đáp án, mỗi câu đúng được 0.5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp B A A B D C D C D D án
  13. Câu Nội dung Điểm 1 Cú pháp: while do Trong đó while, do là từ khóa 0.5đ điều kiện thường là phép so sánh, 0.5 đ Nguyên tắc hooạt động Bước 1: Kiểm tra đk 0.5 đ Bước 2: Nếu đk đúng thực hiện câu lệnh và quay lại bước 1, nếu điều kiện sai thì kết lệnh lặp 0.5 đ 2a số lần lặp I S kiểm tra điều 1đ kiện Ban đầu 1 1 Đ 1 2 3 Đ 2 3 6 sai Vậy kết thúc đoạn chương trình trên, câu lệnh được thực hiện 3 lần lặp và giá trị của s = 9 2b lần lặp S 1đ Ban đầu 0 1 1 2 3 3 6 4 10 5 15 6 21 Vậy kết thúc đoạn chương trình s = 21 3 Program tinhtong; var i, tong : integer; 0.25đ begin tong:=0; 0.25đ for i:= 40 to 85 do tong:= tong+i; 0.25đ writeln(' tong cac so tu 45 den 80 la', tong); end. 0.25 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1