Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 2
download
‘Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM ỜNG HC NG ỄN H MA ẬN ĐỀ KIỂM A Đ NH GI C I H C K II - N M H C 2022-2023 MÔN: IN H C - LỚP 8 Mức đ nhận thức ổng % TT Chương/chủ N i ung/đơn điểm đề v i n thức Nhận i t h ng hiểu Vận ụng Vận ụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài trình chiếu, 6 3 1 1 thêm màu sắc và (Câu 2, 7, (Câu 5, 25, (Câu 3) (Câu 2) định dạng trang 9, 11, 13, 27) 32,5% chiếu, chèn hình 14) Ứng ụng của ảnh vào trang 1,5 điểm 0,75 điểm 1 điểm 1 điểm 1 tin học chiếu. Hoàn thiện bài trình 1 4 chiếu với hiệu ứng (Câu 28) (Câu 4, 17, 22,5% động. 18, 26) 0,25 điểm 1 điểm Thông tin đa 5 2 Đa phương phương tiện. (Câu 3, 19, (Câu 6, 12) 27,5% tiện 20, 21, 22) 1,25 điểm 0,5 điểm 2 Phần mềm xử lý 4 3 1 âm thanh Audacity. (Câu 1, 8, (Câu 15, (Câu 1) 17,5% 10, 16) 23, 24) 1 điểm 0,75 điểm 1 điểm Tổng số câu 16 12 2 1 31 Tổng số i 4,0 3,0 2,0 1,0 10 % 40% 30% 20% 10% 100% chung 70% 30% 100%
- Duyệt của BGH Duyệt của nhóm trưởng CM Giáo vi n ra đề (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) rương h Linh rương h Linh
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM ỜNG HC NG ỄN H B NG Đ C ĐỀ KIỂM A, Đ NH GI C I H C KÌ II N M H C 2022-2023 MÔN: IN H C - LỚP 8 c u h i th o mức đ nhận N i ung/ thức Chương TT Đơn vi Mức đ đánh giá Vận / Chủ đề Nhận Thông Vận i n thức ụng i t hiểu ụng cao Nhận i t - Nhận biết được phần mềm trình chiếu Powerpoint. Biết cách nhập nội dung văn bản cho trang chiếu. Biết một số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu. Biết định dạng văn bản cho trang chiếu. Biết cách chèn hình ảnh vào trang chiếu. (Câu 2, 7, 9, 11, 13, 14, Bài trình 28) chiếu, h ng hiểu định dạng trang - Các bước chèn hình ảnh vào mỗi trang chiếu. Tạo được màu nền Ứng chiếu, (hoặc ảnh nền) cho trang chiếu, định dạng văn bản trên trang chiếu: ụng thêm hình chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí với nội dung. Hiểu 7 9 1 1 1 của tin ảnh minh được phần mềm trình chiếu là công cụ hỗ trợ trình bày hiệu quả (TN) (TN) (TL) (TL) học họa vào nhất. (Câu 5, 25, 27) trang - Các hiệu ứng động làm cho việc trình chiếu trở nên hấp dẫn, sinh chiếu và động... (Câu 4, 17, 18, 26). tạo hiệu - Hiểu được các bước thay đổi vị trí và kích thước hình ảnh. ứng động Vận ụng - Sử dụng được các định dạng cho văn bản, chèn hình ảnh minh họa. - Biết cách tạo hiệu ứng động cho đối tượng trên trang chiếu và hiệu ứng chuyển trang chiếu. - Lợi ích của việc tạo bài trình chiếu dựa trên một mẫu có sẵn.
- Các bước thực hiện áp dụng mẫu định dạng có sẵn. (Câu 3) Vận ụng cao - Vận dụng được một số thao tác tạo hiệu ứng động để xử lý các đối tượng được chèn vào trang chiếu. (Câu 2) - Tạo được các sản phẩm số phục vụ học tập, giao lưu và trao đổi thông tin trong phần mềm trình chiếu. Nhận i t: - Biết được phần mềm ghi âm và xử lí âm thanh. - Biết được một số ưu điểm của đa phương tiện. - Biết mở tệp âm thanh và nghe nhạc. Thông tin - Biết được các nút lệnh trong phần mềm Audacity. Đa đa phương (Câu 1, 3, 8, 10, 16, 19, 20, 21, 22) 2 phương tiện. Phần h ng hiểu: 9 5 1 tiện mềm xử lý - Hiểu được sản phẩm đa phương tiện là gì? (TN) (TN) (TL) âm thanh - Các thành phần chính của sản phẩm đa phương tiện. Audacity - Hiểu trình tự cắt, sao chép âm thanh. (Câu 6, 12, 15, 23, 24) Vận ụng: - So sánh được sự giống nhau và khác nhau giữa ảnh động và phim (Câu 1). ổng s c u 16 12 2 1 T 40 % 30 % 20 % 10 % ệ chung 100 % Duyệt của BGH Duyệt của nhóm trưởng CM Giáo vi n ra ảng đặc tả (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) rương h Linh rương h Linh
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM A Đ NH GI C I H C K II ỜNG HC NG ỄN H N M H C 2022 - 2023 Họ và tên:…………………………… MÔN: IN H C- LỚP 8 Lớp….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH HỨC (Đề gồm 31câu, 04 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 1 I. ẮC NGHI M: (7,0 điểm Hãy hoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi c u sau: Câu 1: Để ghi m và xử í m thanh m n n chọn phầm mềm nào? A. Máy tính. B. Audacity. C. MS.Word. D. Movie Maker. Câu 2: Mỗi trang chi u thường có: A. Tiêu đề trang và nội dung trang chiếu. B. Đầu trang và thân trang. C. Đầu trang và chân trang. D. Nội dung trang chiếu và chân trang. Câu 3: Hãy chọn phương án sai? Đa phương tiện có những ưu điểm: A. Thu hút sự chú ý hơn. B. Không thích hợp với việc sử dụng máy tính, mà chỉ thích hợp cho tivi, máy chiếu phim, máy nghe nhạc. C. Rất phù hợp cho giải trí, nâng cao hiệu quả dạy và học. D. Thể hiện thông tin tốt hơn. Câu 4: N n sử ụng các hiệu ứng đ ng ở mức đ : A. Càng nhiều càng tốt. B. Mỗi nội dung nên tạo nhiều hiệu ứng. C. Vừa phải. D. Không nên tạo hiệu ứng động. Câu 5: a gọi các n i ung tr n các trang chi u à: A. Hình ảnh, phim. B. Âm thanh. C. Đối tượng. D. Văn bản. Câu 6: Hãy chọn c u trả ời úng trong các câu sau: A. Ảnh động bao gồm một số ảnh tĩnh ghép lại và thể hiện theo thứ tự thời gian trên màn hình. B. Phim được quay bằng máy ảnh kĩ thuật số không là một dạng ảnh động. C. Ảnh động là ảnh chụp lại một cảnh hoạt động của con người hoặc các sự vật. D. Khi hiển thị ảnh động trên màn hình máy tính ta sẽ không nhìn thấy hình chuyển động. Câu 7: Khi trình chi u n i ung của mỗi trang chi u: A. Bắt buộc phải có 1 hiệu ứng âm thanh đi kèm. B. Bắt buộc phải có 2 hiệu ứng âm thanh trở lên. C. Tuyệt đối không nên sử dụng hiệu ứng âm thanh. D. Tùy theo nội dung thể hiện để chọn âm thanh cho phù hợp. Câu 8: Trong Audacity, nút ệnh nào ùng để thu m trực ti p?
- A. 2 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 9: rong Pow rpoint, thao tác chọn Fi → C os ùng để: A. Lưu tập tin hiện tại. B. Mở một tập tin nào đó. C. Đóng tập tin hiện tại. D. Thoát khỏi Powerpoint. Câu 10: rong phần mềm Au acity, để mở tệp m thanh và ngh nhạc, ta thực hiện ệnh: A. File → New B. File → Import Audio C. File → Export Audio D. File → Open Câu 11: Để đ nh ạng òng chữ "Nét chữ n t người" thành "Nét chữ nết người" ( iểu chữ đậm, nghi ng, gạch ưới , toàn các thao tác phải thực hiện à: A. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B. B. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B. C. Đưa con trỏ văn bản vào cuối dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I. D. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B. Câu 12: Đ u à sản phẩm đa phương tiện? A. Tiếng cô giáo giảng bài. B. Ảnh Bác Hồ. C. Tiếng trống trường. D. Trang web. Câu 13: Em có thể chèn hình ảnh vào trang chi u ằng cách nào? A. Mở dải lệnh Design, chọn lệnh Picture trong nhóm Images … B. Mở dải lệnh Insert, chọn lệnh Picture trong nhóm Images… C. Mở dải lệnh Transitions, chọn lệnh Picture trong nhóm Images … D. Mở dải lệnh Home, chọn lệnh Layout… Câu 14: Đang thi t giáo án điện tử, trước hi thoát h i Pow rPoint n u người sử ụng chưa ưu ại tập tin thì máy sẽ hiện m t th ng áo. Để ưu ại tập tin này ta sẽ kích chu t trái vào nút nào trong ảng th ng áo này? A. Nút Yes. B. Nút No. C. Nút Cancel. D. Nút Save. Câu 15: rình tự cắt, sao chép m thanh à: 1- Đánh dấu đoạn âm thanh muốn cắt hoặc sao chép. 2- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V. 3 - Nháy chuột tại vị trí muốn chuyển đến. 4- Nhấn phím Ctrl + C (sao chép), hoặc Ctrl + X (Cắt). A. 1 - 3 - 2 – 4 B. 1 – 4 – 3 - 2 C. 3 – 4 – 1 – 2 D. 2 – 3 – 1 - 4 Câu 16: rong quá trình àm việc, ch nh í, thi t với phần mềm Au acity thì àm việc với tệp m thanh có ạng: A. *.WAV B. *.AUP C. *.MP3 D. *.WMA Câu 17: Các ước tạo hiệu ứng đ ng cho đ i tượng tr n trang chi u: A. Chọn đối tượng trên trang chiếu → Mở dải lệnh Animations→ Nháy chọn hiệu ứng thích hợp trong nhóm Animation. B. Chọn đối tượng trên trang chiếu → Mở dải lệnh Transitions→ Nháy chọn hiệu ứng thích hợp trong nhóm Trasition to this slide. C. Chọn đối tượng trên trang chiếu → Mở dải lệnh Slide Show→ Nháy chọn hiệu ứng thích hợp. D. Chọn đối tượng trên trang chiếu → Mở dải lệnh View→ Nháy chọn hiệu ứng thích hợp. Câu 18: Chọn phát iểu sai:
- A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong khối văn bản khi trình chiếu. B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó. C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn. D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn. Câu 19: Các sản phẩm đa phương tiện gồm những ạng th ng tin nào ưới đ y? A. Văn bản với nhiều dạng trình bày phong phú. B. Hình ảnh, sơ đồ, biểu đồ, bản đồ. C. Văn bản, hình ảnh, âm thanh, phim, ảnh động và các tương tác. D. Các bản nhạc và chương trình nghe nhạc. Câu 20: Các sản phẩm đa phương tiện nào sau đ y h ng được tạo ởi máy tính: A. Các trang Web có ảnh tĩnh và ảnh động. B. Bài trình chiếu có hình ảnh minh họa. C. Búp bê biết đi, biết nói và biết hát. D. Các đoạn phim được lồng âm thanh. Câu 21: Hãy chọn phương án sai: u điểm của ảnh đ ng à: A. Thu hút sự chú ý của người xem. B. Tạo ảnh động dễ hơn ảnh tĩnh. C. Giúp mô tả những chuyển động khó diễn đạt bằng lời và truyền đạt thông tin hiệu quả. D. Phù hợp để quảng cáo trên Internet. Câu 22: ệp ự án m thanh (*.aup của Au acity có thể chứa ao nhi u rãnh m thanh? A. 1 B. 3 C. 10 D. Không hạn chế. Câu 23: Khi thu m trực ti p ằng phần mềm Au acity, phần mềm sẽ: A. Tự động tạo thành một tệp wav (hoặc mp3) mới trên đĩa. B. Tạo một rãnh âm thanh thay thế cho rãnh âm thanh hiện thời. C. Tạo một rãnh âm thanh mới nằm ở dưới cùng của các rãnh âm thanh hiện có. D. Tự động bổ sung vào cuối của rãnh âm thanh hiện thời. Câu 24: Câu nào ưới đ y m tả đúng về hái niệm C ip trong phần mềm Au acity? A. Mỗi rãnh âm thanh có thể bao gồm nhiều clip. B. Mỗi clip là một đơn vị âm thanh độc lập, clip nằm trên các rãnh âm thanh chính của phần mềm. C. Clip là các âm thanh được thu âm trực tiếp, độc lập trong phần mềm. D. Clip là đơn vị âm thanh nhỏ nhất có thể xử lý, điều chỉnh trong phần mềm. Clip nằm trên các rãnh âm thanh chính. Mỗi rãnh sẽ bao gồm một hay nhiều clip. Câu 25: Hãy ch ra phương án sai? Em có thể thực hiện thao tác nào ưới đ y với các hình ảnh đã được chèn vào trang chi u? A. Thay đổi kích thước của hình ảnh. B. Thay đổi vị trí của hình ảnh. C. Thay đổi thứ tự của hình ảnh. D. Thay đổi và chỉnh sửa nội dung hình ảnh. Câu 26: M t trang chi u có nhiều đ i tượng và m đã áp ụng hiệu ứng đ ng cho m t s đ i tượng đó. Khi trình chi u, các đ i tượng sẽ xuất hiện với thứ tự như th nào sau mỗi ần m nháy chu t? A. Mọi đối tượng sẽ xuất hiện lần lượt theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái sang phải. B. Các đối tượng không được áp dụng hiệu ứng động sẽ xuất hiện ngay cùng với trang chiếu sau khi nháy chuột, các đối tượng được áp dụng hiệu ứng động sẽ xuất hiện lần lượt theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái sang phải.
- C. Các đối tượng không được áp dụng hiệu ứng động sẽ xuất hiện ngay cùng với trang chiếu sau khi nháy chuột, các đối tượng được áp dụng hiệu ứng động sẽ xuất hiện lần lượt theo đúng thứ tự khi em chọn hiệu ứng để áp dụng. D. Các đối tượng không được áp dụng hiệu ứng động sẽ xuất hiện lần lượt theo đúng thứ tự khi em chọn hiệu ứng để áp dụng, các đối tượng không được áp dụng hiệu ứng động sẽ xuất hiện sau cùng. Câu 27: Khi mu n tạo màu nền cho trang chi u, m h ng chọn cách nào ưới đ y? A. Chọn một mẫu có sẵn. B. Chọn màu đơn sắc bất kỳ hoặc màu chuyển từ hai hoặc ba màu. C. Chèn vào một tệp hình ảnh. D. Dùng các hộp màu và công cụ tô màu. Câu 28: Để tạo hiệu ứng chuyển trang chi u chúng ta sử ụng các ệnh và tùy chọn tr n ải ệnh nào của màn hình Pow rPoint? A. Transitions. B. Insert. C. Animations. D. Design. II. Ự L ẬN: (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Ảnh động (Animation) và phim (Video) có những điểm gì khác nhau? Câu 2 (1,0 điểm): Bạn Lan muốn áp dụng một hiệu ứng động cho nội dung của trang tiêu đề. Khi mở trang tiêu đề rồi mở dải lệnh Animations, Lan thấy các biểu tượng hiệu ứng động trong nhóm Animations bị mờ và không nháy chọn được. Em hãy giúp bạn Lan biết lý do và cách khắc phục? Câu 3 (1,0 điểm): Lợi ích của việc tạo bài trình chiếu dựa trên một mẫu có sẵn là gì? Nêu các bước để áp dụng mẫu định dạng có sẵn cho một hoặc nhiều trang chiếu? BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM A Đ NH GI C I H C K II ỜNG HC NG ỄN H N M H C 2022 - 2023 Họ và tên:…………………………… MÔN: IN H C- LỚP 8 Lớp….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH HỨC (Đề gồm 31câu, 04 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 2 I. ẮC NGHI M: ( ,0 điểm Hãy hoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi c u sau: Câu 1: Hãy chọn phương án sai: u điểm của ảnh đ ng à: A. Phù hợp để quảng cáo trên Internet. B. Thu hút sự chú ý của người xem. C. Tạo ảnh động dễ hơn ảnh tĩnh. D. Giúp mô tả những chuyển động khó diễn đạt bằng lời và truyền đạt thông tin hiệu quả. Câu 2: Để đ nh ạng òng chữ "Nét chữ n t người" thành "Nét chữ nết người" ( iểu chữ đậm, nghi ng, gạch ưới , toàn các thao tác phải thực hiện à: A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B. B. Đưa con trỏ văn bản vào cuối dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I. C. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B. D. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B. Câu 3: Mỗi trang chi u thường có: A. Đầu trang và thân trang. B. Nội dung trang chiếu và chân trang. C. Đầu trang và chân trang. D. Tiêu đề trang và nội dung trang chiếu. Câu 4: Em có thể chèn hình ảnh vào trang chi u ằng cách nào? A. Mở dải lệnh Home, chọn lệnh Layout… B. Mở dải lệnh Design, chọn lệnh Picture trong nhóm Images … C. Mở dải lệnh Insert, chọn lệnh Picture trong nhóm Images… D. Mở dải lệnh Transitions, chọn lệnh Picture trong nhóm Images … Câu 5. rong quá trình àm việc, ch nh í, thi t với phần mềm Au acity thì àm việc với tệp m thanh có ạng: A. *.WMA B. *.WAV C. *.MP3 D. *.AUP Câu 6: Các sản phẩm đa phương tiện nào sau đ y h ng được tạo ởi máy tính: A. Các đoạn phim được lồng âm thanh. B. Bài trình chiếu có hình ảnh minh họa. C. Các trang Web có ảnh tĩnh và ảnh động. D. Búp bê biết đi, biết nói và biết hát. Câu 7: Khi mu n tạo màu nền cho trang chi u, m h ng chọn cách nào ưới đ y? A. Chèn vào một tệp hình ảnh. B. Chọn một mẫu có sẵn. C. Dùng các hộp màu và công cụ tô màu. D. Chọn màu đơn sắc bất kỳ hoặc màu chuyển từ hai hoặc ba màu. Câu 8: N n sử ụng các hiệu ứng đ ng ở mức đ :
- A. Vừa phải. B. Càng nhiều càng tốt. C. Không nên tạo hiệu ứng động. D. Mỗi nội dung nên tạo nhiều hiệu ứng. Câu 9: Để tạo hiệu ứng chuyển trang chi u chúng ta sử ụng các ệnh và tùy chọn tr n ải ệnh nào của màn hình Pow rPoint? A. Transitions. B. Insert. C. Design. D. Animations. Câu 10: Khi thu m trực ti p ằng phần mềm Au acity, phần mềm sẽ: A. Tạo một rãnh âm thanh thay thế cho rãnh âm thanh hiện thời. B. Tạo một rãnh âm thanh mới nằm ở dưới cùng của các rãnh âm thanh hiện có. C. Tự động bổ sung vào cuối của rãnh âm thanh hiện thời. D. Tự động tạo thành một tệp wav (hoặc mp3) mới trên đĩa. Câu 11: Hãy ch ra phương án sai? Em có thể thực hiện thao tác nào ưới đ y với các hình ảnh đã được chèn vào trang chi u? A. Thay đổi vị trí của hình ảnh. B. Thay đổi và chỉnh sửa nội dung hình ảnh. C. Thay đổi thứ tự của hình ảnh. D. Thay đổi kích thước của hình ảnh. Câu 12: Đ u à sản phẩm đa phương tiện? A. Trang web. B. Tiếng trống trường. C. Ảnh Bác Hồ. D. Tiếng cô giáo giảng bài. Câu 13: Để ghi m và xử í m thanh m n n chọn phầm mềm nào? A. Máy tính. B. Movie Maker. C. MS.Word. D. Audacity. Câu 14: Đang thi t giáo án điện tử, trước hi thoát h i Pow rPoint n u người sử ụng chưa ưu ại tập tin thì máy sẽ hiện m t th ng áo. Để ưu ại tập tin này ta sẽ ích chu t trái vào nút nào trong ảng th ng áo này? A. Nút Save. B. Nút Cancel. C. Nút Yes. D. Nút No. Câu 15: Chọn phát iểu sai: A. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó. B. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn. C. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong khối văn bản khi trình chiếu. D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn. Câu 16: C u nào ưới đ y m tả đúng về hái niệm C ip trong phần mềm Au acity? A. Clip là các âm thanh được thu âm trực tiếp, độc lập trong phần mềm. B. Clip là đơn vị âm thanh nhỏ nhất có thể xử lý, điều chỉnh trong phần mềm. Clip nằm trên các rãnh âm thanh chính. Mỗi rãnh sẽ bao gồm một hay nhiều clip. C. Mỗi rãnh âm thanh có thể bao gồm nhiều clip. D. Mỗi clip là một đơn vị âm thanh độc lập, clip nằm trên các rãnh âm thanh chính của phần mềm. Câu 17: Các sản phẩm đa phương tiện gồm những ạng th ng tin nào ưới đ y? A. Các bản nhạc và chương trình nghe nhạc. B. Văn bản với nhiều dạng trình bày phong phú. C. Văn bản, hình ảnh, âm thanh, phim, ảnh động và các tương tác. D. Hình ảnh, sơ đồ, biểu đồ, bản đồ. Câu 18: rong phần mềm Au acity, để mở tệp m thanh và ngh nhạc, ta thực hiện ệnh: A. File → Import Audio B. File → Export Audio C. File → Open D. File → New
- Câu 19: rong Au acity, nút ệnh nào ùng để thu m trực ti p? A. 6 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 20: Hãy chọn phương án sai? Đa phương tiện có những ưu điểm: A. Không thích hợp với việc sử dụng máy tính, mà chỉ thích hợp cho tivi, máy chiếu phim, máy nghe nhạc. B. Rất phù hợp cho giải trí, nâng cao hiệu quả dạy và học. C. Thể hiện thông tin tốt hơn. D. Thu hút sự chú ý hơn. Câu 21: Các ước tạo hiệu ứng đ ng cho đ i tượng tr n trang chi u: A. Chọn đối tượng trên trang chiếu → Mở dải lệnh Animations→ Nháy chọn hiệu ứng thích hợp trong nhóm Animation. B. Chọn đối tượng trên trang chiếu → Mở dải lệnh Slide Show→ Nháy chọn hiệu ứng thích hợp. C. Chọn đối tượng trên trang chiếu → Mở dải lệnh View→ Nháy chọn hiệu ứng thích hợp. D. Chọn đối tượng trên trang chiếu → Mở dải lệnh Transitions→ Nháy chọn hiệu ứng thích hợp trong nhóm Trasition to this slide. Câu 22: Khi trình chi u n i ung của mỗi trang chi u: A. Bắt buộc phải có 1 hiệu ứng âm thanh đi kèm. B. Tùy theo nội dung thể hiện để chọn âm thanh cho phù hợp. C. Tuyệt đối không nên sử dụng hiệu ứng âm thanh. D. Bắt buộc phải có 2 hiệu ứng âm thanh trở lên. Câu 23: ệp ự án m thanh (*.aup của Au acity có thể chứa ao nhi u rãnh m thanh? A. 3 B. Không hạn chế. C. 1 D. 10 Câu 24: M t trang chi u có nhiều đ i tượng và m đã áp ụng hiệu ứng đ ng cho m t s đ i tượng đó. Khi trình chi u, các đ i tượng sẽ xuất hiện với thứ tự như th nào sau mỗi ần m nháy chu t? A. Các đối tượng không được áp dụng hiệu ứng động sẽ xuất hiện ngay cùng với trang chiếu sau khi nháy chuột, các đối tượng được áp dụng hiệu ứng động sẽ xuất hiện lần lượt theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái sang phải. B. Mọi đối tượng sẽ xuất hiện lần lượt theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái sang phải. C. Các đối tượng không được áp dụng hiệu ứng động sẽ xuất hiện lần lượt theo đúng thứ tự khi em chọn hiệu ứng để áp dụng, các đối tượng không được áp dụng hiệu ứng động sẽ xuất hiện sau cùng. D. Các đối tượng không được áp dụng hiệu ứng động sẽ xuất hiện ngay cùng với trang chiếu sau khi nháy chuột, các đối tượng được áp dụng hiệu ứng động sẽ xuất hiện lần lượt theo đúng thứ tự khi em chọn hiệu ứng để áp dụng. Câu 25: rình tự cắt, sao chép m thanh à: 1- Đánh dấu đoạn âm thanh muốn cắt hoặc sao chép. 2- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V. 3 - Nháy chuột tại vị trí muốn chuyển đến. 4- Nhấn phím Ctrl + C (sao chép), hoặc Ctrl + X (Cắt). A. 3 – 4 – 1 – 2 B. 1 – 4 – 3 - 2 C. 2 – 3 – 1 - 4 D. 1 - 3 - 2 – 4 Câu 26: a gọi các n i ung tr n các trang chi u à:
- A. Văn bản. B. Đối tượng. C. Âm thanh. D. Hình ảnh, phim. Câu 27: Hãy chọn c u trả ời úng trong các câu sau: A. Ảnh động bao gồm một số ảnh tĩnh ghép lại và thể hiện theo thứ tự thời gian trên màn hình. B. Khi hiển thị ảnh động trên màn hình máy tính ta sẽ không nhìn thấy hình chuyển động. C. Ảnh động là ảnh chụp lại một cảnh hoạt động của con người hoặc các sự vật. D. Phim được quay bằng máy ảnh kĩ thuật số không là một dạng ảnh động. Câu 28: rong Pow rpoint, thao tác chọn Fi → C os ùng để: A. Đóng tập tin hiện tại. B. Mở một tập tin nào đó. C. Thoát khỏi Powerpoint. D. Lưu tập tin hiện tại. II. Ự L ẬN: (3,0 điểm Câu 1 (1,0 điểm): Ảnh động (Animation) và phim (Video) có những điểm gì khác nhau? Câu 2 (1,0 điểm): Bạn Lan muốn áp dụng một hiệu ứng động cho nội dung của trang tiêu đề. Khi mở trang tiêu đề rồi mở dải lệnh Animations, Lan thấy các biểu tượng hiệu ứng động trong nhóm Animations bị mờ và không nháy chọn được. Em hãy giúp bạn Lan biết lý do và cách khắc phục? Câu 3 (1,0 điểm): Lợi ích của việc tạo bài trình chiếu dựa trên một mẫu có sẵn là gì? Nêu các bước để áp dụng mẫu định dạng có sẵn cho một hoặc nhiều trang chiếu? BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM A Đ NH GI C I H C K II ỜNG HC NG ỄN H N M H C 2022 - 2023 Họ và tên:…………………………… MÔN: IN H C- LỚP 8 Lớp….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH HỨC (Đề gồm 31câu, 04 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 3 I. ẮC NGHI M: ( ,0 điểm Hãy hoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi c u sau: Câu 1: ệp ự án m thanh (*.aup của Au acity có thể chứa ao nhi u rãnh m thanh? A. 1 B. 3 C. 10 D. Không hạn chế. Câu 2: rong phần mềm Au acity, để mở tệp m thanh và ngh nhạc, ta thực hiện ệnh: A. File → Open B. File → New C. File → Import Audio D. File → Export Audio Câu 3: N n sử ụng các hiệu ứng đ ng ở mức đ : A. Không nên tạo hiệu ứng động. B. Vừa phải. C. Càng nhiều càng tốt. D. Mỗi nội dung nên tạo nhiều hiệu ứng. Câu 4: Để tạo hiệu ứng chuyển trang chi u chúng ta sử ụng các ệnh và tùy chọn tr n ải ệnh nào của màn hình Pow rPoint? A. Insert. B. Animations. C. Design. D. Transitions. Câu 5: Em có thể chèn hình ảnh vào trang chi u ằng cách nào? A. Mở dải lệnh Transitions, chọn lệnh Picture trong nhóm Images … B. Mở dải lệnh Insert, chọn lệnh Picture trong nhóm Images… C. Mở dải lệnh Home, chọn lệnh Layout… D. Mở dải lệnh Design, chọn lệnh Picture trong nhóm Images … Câu 6: Các sản phẩm đa phương tiện gồm những ạng th ng tin nào ưới đ y? A. Hình ảnh, sơ đồ, biểu đồ, bản đồ. B. Các bản nhạc và chương trình nghe nhạc. C. Văn bản, hình ảnh, âm thanh, phim, ảnh động và các tương tác. D. Văn bản với nhiều dạng trình bày phong phú. Câu 7: rong quá trình àm việc, ch nh í, thi t với phần mềm Au acity thì àm việc với tệp m thanh có ạng: A. *.MP3 B. *.WAV C. *.WMA D. *.AUP Câu 8: Chọn phát iểu sai: A. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn. B. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn. C. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó. D. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong khối văn bản khi trình chiếu.
- Câu 9: Đang thi t giáo án điện tử, trước hi thoát h i Pow rPoint n u người sử ụng chưa ưu ại tập tin thì máy sẽ hiện m t th ng áo. Để ưu ại tập tin này ta sẽ ích chu t trái vào nút nào trong ảng th ng áo này? A. Nút No. B. Nút Cancel. C. Nút Save. D. Nút Yes. Câu 10: Hãy chọn phương án sai: u điểm của ảnh đ ng à: A. Thu hút sự chú ý của người xem. B. Giúp mô tả những chuyển động khó diễn đạt bằng lời và truyền đạt thông tin hiệu quả. C. Tạo ảnh động dễ hơn ảnh tĩnh. D. Phù hợp để quảng cáo trên Internet. Câu 11: rong Au acity, nút ệnh nào ùng để thu m trực ti p? A. 3 B. 2 C. 5 D. 6 Câu 12: Mỗi trang chi u thường có: A. Tiêu đề trang và nội dung trang chiếu. B. Nội dung trang chiếu và chân trang. C. Đầu trang và chân trang. D. Đầu trang và thân trang. Câu 13: Các ước tạo hiệu ứng đ ng cho đ i tượng tr n trang chi u: A. Chọn đối tượng trên trang chiếu → Mở dải lệnh Transitions→ Nháy chọn hiệu ứng thích hợp trong nhóm Trasition to this slide. B. Chọn đối tượng trên trang chiếu → Mở dải lệnh Slide Show→ Nháy chọn hiệu ứng thích hợp. C. Chọn đối tượng trên trang chiếu → Mở dải lệnh View→ Nháy chọn hiệu ứng thích hợp. D. Chọn đối tượng trên trang chiếu → Mở dải lệnh Animations→ Nháy chọn hiệu ứng thích hợp trong nhóm Animation. Câu 14: Các sản phẩm đa phương tiện nào sau đ y h ng được tạo ởi máy tính: A. Các đoạn phim được lồng âm thanh. B. Các trang Web có ảnh tĩnh và ảnh động. C. Búp bê biết đi, biết nói và biết hát. D. Bài trình chiếu có hình ảnh minh họa. Câu 15: Để đ nh ạng òng chữ "Nét chữ n t người" thành "Nét chữ nết người" ( iểu chữ đậm, nghi ng, gạch ưới , toàn các thao tác phải thực hiện là: A. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B. B. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B. C. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B. D. Đưa con trỏ văn bản vào cuối dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I. Câu 16: a gọi các n i ung tr n các trang chi u à: A. Văn bản. B. Hình ảnh, phim. C. Âm thanh. D. Đối tượng. Câu 17: Hãy chọn c u trả ời úng trong các câu sau: A. Khi hiển thị ảnh động trên màn hình máy tính ta sẽ không nhìn thấy hình chuyển động. B. Phim được quay bằng máy ảnh kĩ thuật số không là một dạng ảnh động. C. Ảnh động bao gồm một số ảnh tĩnh ghép lại và thể hiện theo thứ tự thời gian trên màn hình. D. Ảnh động là ảnh chụp lại một cảnh hoạt động của con người hoặc các sự vật. Câu 18: Khi trình chi u n i ung của mỗi trang chi u:
- A. Tùy theo nội dung thể hiện để chọn âm thanh cho phù hợp. B. Bắt buộc phải có 1 hiệu ứng âm thanh đi kèm. C. Tuyệt đối không nên sử dụng hiệu ứng âm thanh. D. Bắt buộc phải có 2 hiệu ứng âm thanh trở lên. Câu 19: rình tự cắt, sao chép m thanh à: 1- Đánh dấu đoạn âm thanh muốn cắt hoặc sao chép. 2- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V. 3 - Nháy chuột tại vị trí muốn chuyển đến. 4- Nhấn phím Ctrl + C (sao chép), hoặc Ctrl + X (Cắt). A. 3 – 4 – 1 – 2 B. 1 - 3 - 2 – 4 C. 2 – 3 – 1 - 4 D. 1 – 4 – 3 - 2 Câu 20: Khi thu m trực ti p ằng phần mềm Au acity, phần mềm sẽ: A. Tự động bổ sung vào cuối của rãnh âm thanh hiện thời. B. Tạo một rãnh âm thanh mới nằm ở dưới cùng của các rãnh âm thanh hiện có. C. Tự động tạo thành một tệp wav (hoặc mp3) mới trên đĩa. D. Tạo một rãnh âm thanh thay thế cho rãnh âm thanh hiện thời. Câu 21: M t trang chi u có nhiều đ i tượng và m đã áp ụng hiệu ứng đ ng cho m t s đ i tượng đó. Khi trình chi u, các đ i tượng sẽ xuất hiện với thứ tự như th nào sau mỗi ần m nháy chu t? A. Các đối tượng không được áp dụng hiệu ứng động sẽ xuất hiện ngay cùng với trang chiếu sau khi nháy chuột, các đối tượng được áp dụng hiệu ứng động sẽ xuất hiện lần lượt theo đúng thứ tự khi em chọn hiệu ứng để áp dụng. B. Các đối tượng không được áp dụng hiệu ứng động sẽ xuất hiện ngay cùng với trang chiếu sau khi nháy chuột, các đối tượng được áp dụng hiệu ứng động sẽ xuất hiện lần lượt theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái sang phải. C. Mọi đối tượng sẽ xuất hiện lần lượt theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái sang phải. D. Các đối tượng không được áp dụng hiệu ứng động sẽ xuất hiện lần lượt theo đúng thứ tự khi em chọn hiệu ứng để áp dụng, các đối tượng không được áp dụng hiệu ứng động sẽ xuất hiện sau cùng. Câu 22: Để ghi m và xử í m thanh m n n chọn phầm mềm nào? A. Movie Maker. B. MS.Word. C. Máy tính. D. Audacity. Câu 23: rong Pow rpoint, thao tác chọn Fi → C os ùng để: A. Đóng tập tin hiện tại. B. Thoát khỏi Powerpoint. C. Mở một tập tin nào đó. D. Lưu tập tin hiện tại. Câu 24: C u nào ưới đ y m tả đúng về hái niệm C ip trong phần mềm Au acity? A. Clip là đơn vị âm thanh nhỏ nhất có thể xử lý, điều chỉnh trong phần mềm. Clip nằm trên các rãnh âm thanh chính. Mỗi rãnh sẽ bao gồm một hay nhiều clip. B. Clip là các âm thanh được thu âm trực tiếp, độc lập trong phần mềm. C. Mỗi rãnh âm thanh có thể bao gồm nhiều clip. D. Mỗi clip là một đơn vị âm thanh độc lập, clip nằm trên các rãnh âm thanh chính của phần mềm. Câu 25: Đ u à sản phẩm đa phương tiện? A. Ảnh Bác Hồ. B. Tiếng trống trường. C. Trang web. D. Tiếng cô giáo giảng bài. Câu 26: Hãy ch ra phương án sai? Em có thể thực hiện thao tác nào ưới đ y với các hình ảnh đã được chèn vào trang chi u? A. Thay đổi kích thước của hình ảnh. B. Thay đổi thứ tự của hình ảnh. C. Thay đổi và chỉnh sửa nội dung hình ảnh. D. Thay đổi vị trí của hình ảnh. Câu 27: Khi mu n tạo màu nền cho trang chi u, m h ng chọn cách nào ưới đ y?
- A. Chọn một mẫu có sẵn. B. Dùng các hộp màu và công cụ tô màu. C. Chọn màu đơn sắc bất kỳ hoặc màu chuyển từ hai hoặc ba màu. D. Chèn vào một tệp hình ảnh. Câu 28: Hãy chọn phương án sai? Đa phương tiện có những ưu điểm: A. Không thích hợp với việc sử dụng máy tính, mà chỉ thích hợp cho tivi, máy chiếu phim, máy nghe nhạc. B. Thể hiện thông tin tốt hơn. C. Thu hút sự chú ý hơn. D. Rất phù hợp cho giải trí, nâng cao hiệu quả dạy và học. II. Ự L ẬN: (3,0 điểm Câu 1 (1,0 điểm): Ảnh động (Animation) và phim (Video) có những điểm gì khác nhau? Câu 2 (1,0 điểm): Bạn Lan muốn áp dụng một hiệu ứng động cho nội dung của trang tiêu đề. Khi mở trang tiêu đề rồi mở dải lệnh Animations, Lan thấy các biểu tượng hiệu ứng động trong nhóm Animations bị mờ và không nháy chọn được. Em hãy giúp bạn Lan biết lý do và cách khắc phục? Câu 3 (1,0 điểm): Lợi ích của việc tạo bài trình chiếu dựa trên một mẫu có sẵn là gì? Nêu các bước để áp dụng mẫu định dạng có sẵn cho một hoặc nhiều trang chiếu? BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM A Đ NH GI C I H C K II ỜNG HC NG ỄN H N M H C 2022 - 2023 Họ và tên:…………………………… MÔN: IN H C- LỚP 8 Lớp….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH HỨC (Đề gồm 31câu, 04 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 4 I. ẮC NGHI M: ( ,0 điểm Hãy hoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi c u sau: Câu 1: N n sử ụng các hiệu ứng đ ng ở mức đ : A. Không nên tạo hiệu ứng động. B. Mỗi nội dung nên tạo nhiều hiệu ứng. C. Càng nhiều càng tốt. D. Vừa phải. Câu 2: Hãy ch ra phương án sai? Em có thể thực hiện thao tác nào ưới đ y với các hình ảnh đã được chèn vào trang chi u? A. Thay đổi thứ tự của hình ảnh. B. Thay đổi và chỉnh sửa nội dung hình ảnh. C. Thay đổi kích thước của hình ảnh. D. Thay đổi vị trí của hình ảnh. Câu 3: Khi mu n tạo màu nền cho trang chi u, m h ng chọn cách nào ưới đ y? A. Chọn một mẫu có sẵn. B. Chèn vào một tệp hình ảnh. C. Dùng các hộp màu và công cụ tô màu. D. Chọn màu đơn sắc bất kỳ hoặc màu chuyển từ hai hoặc ba màu. Câu 4: Các ước tạo hiệu ứng đ ng cho đ i tượng tr n trang chi u: A. Chọn đối tượng trên trang chiếu → Mở dải lệnh Transitions→ Nháy chọn hiệu ứng thích hợp trong nhóm Trasition to this slide. B. Chọn đối tượng trên trang chiếu → Mở dải lệnh Animations→ Nháy chọn hiệu ứng thích hợp trong nhóm Animation. C. Chọn đối tượng trên trang chiếu → Mở dải lệnh View→ Nháy chọn hiệu ứng thích hợp. D. Chọn đối tượng trên trang chiếu → Mở dải lệnh Slide Show→ Nháy chọn hiệu ứng thích hợp. Câu 5: rong Pow rpoint, thao tác chọn Fi → C os ùng để: A. Lưu tập tin hiện tại. B. Mở một tập tin nào đó. C. Thoát khỏi Powerpoint. D. Đóng tập tin hiện tại. Câu 6: rong Au acity, nút ệnh nào ùng để thu m trực ti p? A. 2 B. 5 C. 3 D. 6
- Câu 7: Để tạo hiệu ứng chuyển trang chi u chúng ta sử ụng các ệnh và tùy chọn tr n ải ệnh nào của màn hình Pow rPoint? A. Animations. B. Design. C. Insert. D. Transitions. Câu 8: rong phần mềm Au acity, để mở tệp m thanh và ngh nhạc, ta thực hiện ệnh: A. File → Open B. File → Export Audio C. File → Import Audio D. File → New Câu 9: M t trang chi u có nhiều đ i tượng và m đã áp ụng hiệu ứng đ ng cho m t s đ i tượng đó. Khi trình chi u, các đ i tượng sẽ xuất hiện với thứ tự như th nào sau mỗi ần m nháy chu t? A. Mọi đối tượng sẽ xuất hiện lần lượt theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái sang phải. B. Các đối tượng không được áp dụng hiệu ứng động sẽ xuất hiện ngay cùng với trang chiếu sau khi nháy chuột, các đối tượng được áp dụng hiệu ứng động sẽ xuất hiện lần lượt theo đúng thứ tự khi em chọn hiệu ứng để áp dụng. C. Các đối tượng không được áp dụng hiệu ứng động sẽ xuất hiện ngay cùng với trang chiếu sau khi nháy chuột, các đối tượng được áp dụng hiệu ứng động sẽ xuất hiện lần lượt theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái sang phải. D. Các đối tượng không được áp dụng hiệu ứng động sẽ xuất hiện lần lượt theo đúng thứ tự khi em chọn hiệu ứng để áp dụng, các đối tượng không được áp dụng hiệu ứng động sẽ xuất hiện sau cùng. Câu 10: Hãy chọn phương án sai: u điểm của ảnh đ ng à: A. Giúp mô tả những chuyển động khó diễn đạt bằng lời và truyền đạt thông tin hiệu quả. B. Phù hợp để quảng cáo trên Internet. C. Thu hút sự chú ý của người xem. D. Tạo ảnh động dễ hơn ảnh tĩnh. Câu 11: Hãy chọn c u trả ời úng trong các câu sau: A. Khi hiển thị ảnh động trên màn hình máy tính ta sẽ không nhìn thấy hình chuyển động. B. Phim được quay bằng máy ảnh kĩ thuật số không là một dạng ảnh động. C. Ảnh động là ảnh chụp lại một cảnh hoạt động của con người hoặc các sự vật. D. Ảnh động bao gồm một số ảnh tĩnh ghép lại và thể hiện theo thứ tự thời gian trên màn hình. Câu 12: a gọi các n i ung tr n các trang chi u à: A. Hình ảnh, phim. B. Âm thanh. C. Đối tượng. D. Văn bản. Câu 13: C u nào ưới đ y m tả đúng về hái niệm C ip trong phần mềm Au acity? A. Mỗi clip là một đơn vị âm thanh độc lập, clip nằm trên các rãnh âm thanh chính của phần mềm. B. Clip là đơn vị âm thanh nhỏ nhất có thể xử lý, điều chỉnh trong phần mềm. Clip nằm trên các rãnh âm thanh chính. Mỗi rãnh sẽ bao gồm một hay nhiều clip. C. Clip là các âm thanh được thu âm trực tiếp, độc lập trong phần mềm. D. Mỗi rãnh âm thanh có thể bao gồm nhiều clip. Câu 14: Mỗi trang chi u thường có: A. Tiêu đề trang và nội dung trang chiếu. B. Đầu trang và chân trang. C. Đầu trang và thân trang. D. Nội dung trang chiếu và chân trang. Câu 15: rong quá trình àm việc, ch nh í, thi t với phần mềm Au acity thì àm việc với tệp m thanh có ạng: A. *.MP3 B. *.AUP C. *.WMA D. *.WAV Câu 16: Đ u à sản phẩm đa phương tiện? A. Trang web. B. Tiếng trống trường.
- C. Tiếng cô giáo giảng bài. D. Ảnh Bác Hồ. Câu 17: Khi thu m trực ti p ằng phần mềm Au acity, phần mềm sẽ: A. Tạo một rãnh âm thanh mới nằm ở dưới cùng của các rãnh âm thanh hiện có. B. Tự động bổ sung vào cuối của rãnh âm thanh hiện thời. C. Tự động tạo thành một tệp wav (hoặc mp3) mới trên đĩa. D. Tạo một rãnh âm thanh thay thế cho rãnh âm thanh hiện thời. Câu 18: Các sản phẩm đa phương tiện gồm những ạng th ng tin nào ưới đ y? A. Văn bản với nhiều dạng trình bày phong phú. B. Các bản nhạc và chương trình nghe nhạc. C. Hình ảnh, sơ đồ, biểu đồ, bản đồ. D. Văn bản, hình ảnh, âm thanh, phim, ảnh động và các tương tác. Câu 19: Các sản phẩm đa phương tiện nào sau đ y h ng được tạo ởi máy tính: A. Các đoạn phim được lồng âm thanh. B. Các trang Web có ảnh tĩnh và ảnh động. C. Bài trình chiếu có hình ảnh minh họa. D. Búp bê biết đi, biết nói và biết hát. Câu 20: Để ghi m và xử í m thanh m n n chọn phầm mềm nào? A. Movie Maker. B. Audacity. C. MS.Word. D. Máy tính. Câu 21: Khi trình chi u n i ung của mỗi trang chi u: A. Tuyệt đối không nên sử dụng hiệu ứng âm thanh. B. Tùy theo nội dung thể hiện để chọn âm thanh cho phù hợp. C. Bắt buộc phải có 2 hiệu ứng âm thanh trở lên. D. Bắt buộc phải có 1 hiệu ứng âm thanh đi kèm. Câu 22: ệp ự án m thanh (*.aup của Au acity có thể chứa ao nhi u rãnh m thanh? A. 10 B. 3 C. Không hạn chế. D. 1 Câu 23: rình tự cắt, sao chép m thanh à: 1- Đánh dấu đoạn âm thanh muốn cắt hoặc sao chép. 2- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V. 3 - Nháy chuột tại vị trí muốn chuyển đến. 4- Nhấn phím Ctrl + C (sao chép), hoặc Ctrl + X (Cắt). A. 1 - 3 - 2 – 4 B. 1 – 4 – 3 - 2 C. 2 – 3 – 1 - 4 D. 3 – 4 – 1 – 2 Câu 24: Chọn phát iểu sai: A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong khối văn bản khi trình chiếu. B. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn. C. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó. D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn. Câu 25: Em có thể chèn hình ảnh vào trang chi u ằng cách nào? A. Mở dải lệnh Insert, chọn lệnh Picture trong nhóm Images… B. Mở dải lệnh Design, chọn lệnh Picture trong nhóm Images … C. Mở dải lệnh Home, chọn lệnh Layout… D. Mở dải lệnh Transitions, chọn lệnh Picture trong nhóm Images … Câu 26: Đang thi t giáo án điện tử, trước hi thoát h i Pow rPoint n u người sử ụng chưa ưu ại tập tin thì máy sẽ hiện m t th ng áo. Để ưu ại tập tin này ta sẽ ích chu t trái vào nút nào trong ảng th ng áo này? A. Nút Cancel. B. Nút No. C. Nút Save. D. Nút Yes. Câu 27: Hãy chọn phương án sai? Đa phương tiện có những ưu điểm: A. Thu hút sự chú ý hơn.
- B. Thể hiện thông tin tốt hơn. C. Không thích hợp với việc sử dụng máy tính, mà chỉ thích hợp cho tivi, máy chiếu phim, máy nghe nhạc. D. Rất phù hợp cho giải trí, nâng cao hiệu quả dạy và học. Câu 28: Để đ nh ạng òng chữ "Nét chữ n t người" thành "Nét chữ nết người" ( iểu chữ đậm, nghi ng, gạch ưới , toàn các thao tác phải thực hiện à: A. Đưa con trỏ văn bản vào cuối dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I. B. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B. C. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B. D. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B. II. Ự L ẬN: (3,0 điểm Câu 1 (1,0 điểm): Ảnh động (Animation) và phim (Video) có những điểm gì khác nhau? Câu 2 (1,0 điểm): Bạn Lan muốn áp dụng một hiệu ứng động cho nội dung của trang tiêu đề. Khi mở trang tiêu đề rồi mở dải lệnh Animations, Lan thấy các biểu tượng hiệu ứng động trong nhóm Animations bị mờ và không nháy chọn được. Em hãy giúp bạn Lan biết lý do và cách khắc phục? Câu 3 (1,0 điểm): Lợi ích của việc tạo bài trình chiếu dựa trên một mẫu có sẵn là gì? Nêu các bước để áp dụng mẫu định dạng có sẵn cho một hoặc nhiều trang chiếu? BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn