Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh
lượt xem 3
download
“Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH MA TRẬN - ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH NĂM HỌC 2022-2023 MÔN : TIN HỌC -LỚP 8 A/ Bảng đặc tả: Câu 1: Khi nào thì câu lệnh lặp For…to…do kết thúc. Câu 2: Khi sử dụng lệnh lặp While…do cần chú điều kiên. Câu 3: Kết quả của một phép so sánh. Câu 4: Cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa xác định. Câu 5: Việc đầu tiên mà câu lệnh lặp While…do cần thực hiện. Câu 6:Chỉ số khi khai báo mảng. Câu 7: Chỉ ra khai báo biến mảng đúng. Câu 8: Kiểu dữ liệu của các phần tử trong mảng. Câu 9-10: Cú pháp câu lệnh khai báo biến mảng. Câu: 11(1 đ). Viết câu lệnh khai báo biến mảng. Câu 12.(1.5 đ).Sửa các câu lệnh sau trong Pascal cho hợp lệ. Câu 13: (1 điểm)Tính giá trị các biến trong đoạn chương trình đã cho. Câu 14. (1.5 đ)Viết chương trình. B/ Ma trận đề: Nhận Thông Vận Tống số Mức biết hiểu dụng độ THẤP CAO TN TL TN TL Nội TN TL TN TL dung Câu 1 1 3 lệnh 1 lặp for 1 0.5 0.5 2 ...do Lặp với số lần 3 1 4 chưa biết 1.5 0.5 2 trước While. ..do Làm 1 việc 3 2 2 9 với 1.5 1 1 4 0.5 dãy số
- Các 1 1 phép 0.5 0.5 toán Viết 1 1 chươn 1.5 1.5 g trình Tổng 8 2 4 2 1 17 số câu Tổng 4 1 2 2 1 10 điểm Tỷ lệ 40% 30% 20% 10% 100% C/ Đề kiểm tra: ĐỀ A. I. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm): Hãy điền câu trả lời đúng nhất vào bảng đáp án bên dưới: Câu 1: Khi nào thì câu lệnh lặp For…to…do kết thúc? A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối. B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối. C. Khi biến đếm bằng giá trị cuối. D. Khi biến đếm bằng giá trị đầu. Câu 2: Khi sử dụng lệnh lặp While…do cần chú ý điều gì? A. Điều kiện dần đi đến sai. B. Số lần lặp. C. Số lượng câu lệnh. D. Điều kiện dần đi đến đúng. Câu 3: Kết quả của một phép so sánh: A. Có thể có giá trị đúng hoặc giá trị sai. B. Chỉ có giá trị đúng. C. Đồng thời nhận giá trị đúng và giá trị sai. D. Chỉ có giá trị sai. Câu 4: Trong Pascal, câu lệnh lặp với số lần chưa xác định trước có dạng: A. While do ; B. While ; do ; C. While then ; D. While ; then ; Câu 5: Việc đầu tiên mà câu lệnh lặp While…do cần thực hiện là gì? A. Thực hiện sau từ khóa do. B. Kiểm tra . C. Thực hiện sau từ khóa then.D. Kiểm tra . Câu 6: Trước khi khai báo mảng A:array[1..n] of Real, thì phải khai báo điều gì trước? A. Const n=10; B. Var n:integer; C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 7: Chỉ ra khai báo biến mảng đúng trong các cách khai báo sau: A. Var a:array[1...10] of integer; B. Var a:array(1..10] of integer; C. Var a:array(1..10) of integer; D. Var a:array[1..10] of integer; Câu 8: Các phần tử của mảng: A. Phải khác kiểu dữ liệu. B. Phải có giá trị như nhau. C. Phải cùng kiểu dữ liệu. D. Có thể cùng kiểu hoặc khác kiểu dữ liệu. Câu 9: Câu lệnh khai báo biến mảng để nhập chiều cao (Đơn vị m) cho 40 học sinh của lớp 8A A. Var a:array[1..10] of integer; B. Var a:array[1..40] of integer;
- C. Var a:array[1..10] of real; D. Var a:array[1..40] of real; Câu 10: Câu lệnh khai báo biến mảng để nhập một dãy số gồm10 số nguyên. A. Var a:array[1..10] of integer; B. Var a:array[1…10] of integer; C. Var a:array[1..10] of real; D. Var a:array[1:10] of integer; Bảng đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu: 1(1 đ). Viết câu lệnh khai báo biến mảng A để nhập tuổi và B để nhập chiều cao của 50 người trong một xóm. Câu 2.(1.5 đ).Các câu lệnh sau trong Pascal có cú hợp lệ không? Nếu không hãy sửa lại cho hợp lệ? a) For i:= 10 to 1 do writeln(‘A’); b) X: = 10; while X: =10 do X: = X + 5; c) Var a:array(1…100) of integer; Câu 3:(1 điểm). Cho đoạn chương trình: S: =0 ; n:= 0; While S < = 10 do begin n:= n+1; S:= S+ n ; End; a) Tính giá tri cuối cùng của n? b) Tính giá tri cuối cùng của S? Câu 4. (1.5 đ) Viết chương in ra các số lẻ từ 1 đến n với n là một số tùy ý do người sử dụng nhập vào. Hết ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Đề A: A/ Trắc nghiệm: (đúng tất cả: 5 điểm) I/ Mỗi ý đúng được 0.5 điểm X 10 câu = 5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.á B A A A B A D C D A n Bảng đáp án II/ Tự luận:
- Câu 1: (1 đ). Var A:array[1..50] of integer; Var B:array[1..50] of real; Câu 2: (1.5 điểm). a) For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); b) X: = 10; while X =10 do X: = X + 5; c) Var a:array [1..100] of integer; ( Mỗi câu đúng 0,5đ) Câu 2: (1 điểm). a) Giá tri cuối cùng của n = 5 b) Giá tri cuối cùng của S = 15 Câu 3:(1.5đ). Program insole; Uses crt; Var i, n: Integer; Begin Clrscr; Writeln(‘ Moi ban nhap vao mot so nguyen tuy y lon hon 0’); Readln(n); For i:= 1 to n do if i mod 2 = 1 then Wirteln( i, ‘ ,’); Readln; End. ĐỀ B. I. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm): Hãy điền câu trả lời đúng nhất vào bảng đáp án bên dưới: Câu 1: Trước khi khai báo mảng A:array[1..n] of Real, thì phải khai báo điều gì trước? A. Const n=10; B. Var n:integer; C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 2: Chỉ ra khai báo biến mảng đúng trong các cách khai báo sau: A. Var a:array[1...10] of integer; B. Var a:array(1..10] of integer; C. Var a:array(1..10) of integer; D. Var a:array[1..10] of integer; Câu 3: Các phần tử của mảng:
- A. Phải khác kiểu dữ liệu. B. Phải có giá trị như nhau. C. Phải cùng kiểu dữ liệu. D. Có thể cùng kiểu hoặc khác kiểu dữ liệu. Câu 4: Câu lệnh khai báo biến mảng để nhập chiều cao (Đơn vị m) cho 40 học sinh của lớp 8A A. Var a:array[1..10] of integer; B. Var a:array[1..40] of integer; C. Var a:array[1..10] of real; D. Var a:array[1..40] of real; Câu 5: Câu lệnh khai báo biến mảng để nhập một dãy số gồm10 số nguyên. A. Var a:array[1..10] of integer; B. Var a:array[1…10] of integer; C. Var a:array[1..10] of real; D. Var a:array[1:10] of integer; Câu 6: Khi nào thì câu lệnh lặp For…to…do kết thúc? A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối. B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối. C. Khi biến đếm bằng giá trị cuối. D. Khi biến đếm bằng giá trị đầu. Câu 7: Khi sử dụng lệnh lặp While…do cần chú ý điều gì? A. Điều kiện dần đi đến sai. B. Số lần lặp. C. Số lượng câu lệnh. D. Điều kiện dần đi đến đúng. Câu 8: Kết quả của một phép so sánh: A. Có thể có giá trị đúng hoặc giá trị sai. B. Chỉ có giá trị đúng. C. Đồng thời nhận giá trị đúng và giá trị sai. D. Chỉ có giá trị sai. Câu 9: Trong Pascal, câu lệnh lặp với số lần chưa xác định trước có dạng: A. While do ; B. While ; do ; C. While then ; D. While ; then ; Câu 10: Việc đầu tiên mà câu lệnh lặp While…do cần thực hiện là gì? A. Thực hiện sau từ khóa do. B. Kiểm tra . C. Thực hiện sau từ khóa then.D. Kiểm tra . Bảng đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu: 1(1 đ). Viết câu lệnh khai báo biến mảng B để nhập tuổi và A để nhập chiều cao của 50 người trong một xóm. Câu 2.(1.5 đ).Các câu lệnh sau trong Pascal có cú hợp lệ không? Nếu không hãy sửa lại cho hợp lệ? a) For i:= 11 to 1 do writeln(‘A’); b) X: = 11; while X: =11 do X: = X + 5; c) Var a:array(1…50) of integer; Câu 3: (1 điểm). Cho đoạn chương trình: S: =0 ; n:= 0; While S < 11 do begin n:= n+1;
- S:= S+ n ; End; c) Tính giá tri cuối cùng của n? d) Tính giá tri cuối cùng của S? Câu 4. (1.5 đ) Viết chương in ra các số chẵn từ 1 đến n với n là một số tùy ý do người sử dụng nhập vào. Hết ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Đề B: A/ Trắc nghiệm: (đúng tất cả: 5 điểm) I/ Mỗi ý đúng được 0.5 điểm X 10 câu = 5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D C D A B A A A B Bảng đáp án II/ Tự luận: Câu 1: (1 đ). Var B:array[1..50] of integer; Var A:array[1..50] of real; Câu 2: (1.5 điểm). a) For i:= 1 to 11 do writeln(‘A’); b) X: = 11; while X =11 do X: = X + 5; c) Var a:array [1..50] of integer; ( Mỗi câu đúng 0,5đ) Câu 2: (1 điểm). b) Giá tri cuối cùng của n = 5 b) Giá tri cuối cùng của S = 15 Câu 3:(1.5đ). Program insole; Uses crt; Var i, n: Integer; Begin Clrscr; Writeln(‘ Moi ban nhap vao mot so nguyen tuy y lon hon 0’); Readln(n);
- For i:= 1 to n do if i mod 2 = 0 then Wirteln( i, ‘ ,’); Readln; End. Trương Văn Thắng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn