intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc giúp các em học sinh ôn tập kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối học kì sắp tới, rèn luyện kỹ năng giải đề thi để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình lớp 8. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

  1. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TIN - LỚP 8 Cấp độ Vận dụng Vận dụng Thông Chủ đề Nhận biết cấp độ cấp độ Cộng hiểu thấp cao - Bài 7: - Nhận - Số lần Câu lệnh Câu lệnh biết hoạt thực hiện lặp lặp động lặp câu lệnh - Bài với một số trong câu TH5: Bài lần nhất lệnh lặp thực định và For...do. hành: Sử biết trước. - Biến dụng lệnh - Cú pháp đếm trong lặp câu lệnh câu lệnh For...do lặp lặp For...do. For...do. TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu: 2 1 1 Số điểm: Số điểm: 1 0, 0,5 2 5 Tỉ lệ: 20% - Bài 8: - Cú pháp - Đọc hiểu Lặp với câu lệnh chương số lần lặp trình. chưa biết While...do trước. . - Bài - Nhận TH6: Sử biết được dụng lệnh điều kiện lặp trong câu While...d lệnh lặp o While...do thường là phép so sánh.
  2. TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu: 3 1 Số điểm: Số điểm: 1,5 1 2,5 Tỉ lệ: 25% - Bài 9: - Cú pháp - Hiểu - Truy cập - Viết Làm việc khai báo cách thức đến giá trị chương với dãy mảng khai báo phần tử trình làm số Array. biến trong việc với mảng. mảng. dãy số Dãy số TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu: 1 2 2 1 1 1 Số điểm: Số điểm: 0,5 1 1,5 0,5 1 1 5,5 Tỉ lệ: 55% TRƯỜNG THCS KIỂM TRA HỌC KỲ II (2022 - 2023) PHÙ ĐỔNG Môn: TIN HỌC 8 Họ và tên: Thời gian làm bài: 45 phút Lớp Số báo danh : Phòng thi: Số tờ: Chữ ký giám thị: Điểm: Bằng chữ: Chữ ký của giám khảo: I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời em cho là đúng nhất. (5 điểm) Câu 1: Trong các hoạt động sau, đâu là hoạt động lặp với số lần biết trước? A. Nhập vào đủ 50 số. B. Học bài cho đến khi thuộc. C. Nhập vào 1 số cho đến khi gặp số chẵn. D. Đạp xe cho đến khi đến trường. Câu 2: Cú pháp câu lệnh lặp For..do nào sau đây đúng? A. For = to do ; B. For : to do ; C. For = to do ; D. For := to do ; Câu 3: Trong lệnh lặp For..to.. do, trong mỗi vòng lặp biến đếm thay đổi như thế nào? A. -1 B. 0 C. +1 D. Một giá trị khác 0 Câu 4: Trong các hoạt động sau đây, đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước?
  3. A. Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 20 B. Nhặt rau cho đến khi hết bó rau C. Mỗi ngày đánh răng 2 lần D. Vẽ đủ 3 hình vuông Câu 5: Cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước là? A. While do ; B. While ; ; C. While to ; D. While do ; Câu 6: Điền vào chỗ trống trong câu lệnh sau: while a b do write(a); A. > B. := C. : D. ≠ Câu 7: Cú pháp khai báo biến mảng trong Pascal nào sau đây đúng? A. var = array [ to ] of ; B. var := array [ to ] of ; C. var : array [ .. ] of ; D. var : array [ .. ] do ; Câu 8: Điền vào chỗ trống trong câu sau: “Trong cú pháp khai báo biến mảng thì Chỉ số đầu, chỉ số cuối là 2 số …, thỏa mãn: chỉ số đầu … chỉ số cuối” A. nguyên – (=) Câu 9: Trong cú pháp khai báo biến mảng thì Kiểu dữ liệu có thể là: A. integer B. real C. String D. Cả A và B Câu 10: Ta có biến mảng A. Khi đó A[5] là: A. Phẩn tử thứ 3 của mảng A B. Phần tử thứ 5 của mảng A C. Phần tử thứ 3 của mảng B D. Phần tử thứ 5 của mảng B II. Tự luận: (5 điểm) Câu 11: (0,5 điểm) Hãy cho biết câu lệnh for i := 0 to 20 do S := S + i; sẽ thực hiện lặp bao nhiêu lần? Câu 12: (1 điểm) Đối với đoạn chương trình sau, hãy cho biết lệnh write in ra màn hình giá trị của j và k là bao nhiêu? j := 1; k := 3; i :=1; while i
  4. Câu 16: (1 điểm) Hãy viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên. Tìm số lớn nhất trong dãy. -------------HẾT-------------- BÀI LÀM: I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. Tự luận:
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II (2022-2023) MÔN: TIN HỌC – LỚP 8 I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời em cho là đúng nhất. (5 điểm) Mỗi đáp án đúng 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D C B D A C A D B II. Tự luận: (5 điểm) Câu 11: (0,5 điểm) Câu lệnh for i := 0 to 20 do S := S + i; sẽ thực hiện lặp 21 lần? (0,5 điểm) Câu 13: (1 điểm) j = 6 (0.5 điểm), k = 23 (0.5 điểm) Câu 12: (1 điểm) Hãy khai báo các mảng sau: a) Mảng: Diem gồm 40 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số thực? var A : array [1..40] of real; (0,5 điểm) b) Mảng: A, B gồm 20 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số nguyên? var A : array [1..20] of integer; var B : array [1..20] of integer; hoặc var A ,B: array [1..20] of integer; (0,5 điểm) Câu 13: (1 điểm) Giá trị của: (Mỗi kết quả đúng 0,25 điểm) A[1], A[10]: Không xác định A[4]=5 A[6]=1 Câu 14: (0,5 điểm) Câu lệnh trên không thể thực hiện được vì chỉ số cuối phải là 1 số nguyên dương xác định (0,25 điểm) Sửa lại: Var N : Integer ; A: array [ 1 .. 100] of real ; (0,25 điểm) Câu 16: (1 điểm) Hãy viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên. Tìm số lớn nhất trong dãy. Program Cau16; Uses crt; Var A: Array[1..100] of real; i,n: integer; Max: real;
  6. BEGIN Clrscr; write(‘ Nhap vao so n= : ’); readln(n) ; For i := 1 to n do Begin write(‘ Nhap gia tri cho phan tu thu ‘,i,’ : ‘); readln(A[i]) ; End; Max:=A[1]; For i := 2 to n do If A[i] > Max Then Max := A[i]; Writeln(‘ So lon nhat la ', Max:5:1) ; Readln ; END.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0