Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Xuân, Quế Sơn
lượt xem 2
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Xuân, Quế Sơn” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Xuân, Quế Sơn
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TIN - LỚP 8 (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) Cấp độ Vận dụng Thông Vận dụng Chủ đề Nhận biết cấp độ Cộng hiểu cấp độ cao thấp -Bài 7: - Nhận biết - Hiểu hoạt - Biết sửa Câu lệnh hoạt động động của lỗi chương lặp. lặp với một câu lệnh trình. - Bài TH5: số lần nhất for…do Bài thực định và biết - Biến đếm Câu lệnh hành: Sử trước. trong câu lặp dụng lệnh - Cú pháp lệnh lặp lặp câu lệnh For...do. For...do lặp For...do. - Câu lệnh ghép. TN TL TN TN TN TL Số câu: 4 1 9 Số điểm: 1,33 1,0 6.33 Tỉ lệ: 53.3% - Bài 8: - Nhận biết - Hiểu hoạt - Đọc hiểu Lặp với số hoạt động động của chương lần chưa lặp với số câu lệnh trình. biết trước. lần chưa While…do - Bài TH6: biết trước. - Xác định Sử dụng - Cú pháp số lần thực lệnh lặp câu lệnh hiện trong While...do lặp câu lệnh While...do. While..do. - Nhận biết được điều kiện trong câu lệnh lặp While...do
- thường là phép so sánh. TN TL TN TN TN TL Số câu: 4 1 9 Số điểm: 1,33 1,0 6.33 Tỉ lệ: 40% -Bài 9: - Cú pháp - Xác định - Viết Làm việc của khai số lượng chương Dãy số với dãy số. báo biến phần tử tối trình -Bài TH7: Pascal. mảng. đa trong Xử lý dãy số trong - Nhận biết mảng. chương được tên trình biến mảng, kiểu dữ liệu chung của các phần tử trong mảng. TN TL TN TN TN TL Số câu: 4 1 7 Số điểm: 1,33 1,0 Số điểm: 4.33 Tỉ lệ: 30%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 – MÔN TIN 8 Câu Mức Điểm Chuẩn đánh giá Phần 1: Trắc nghiệm (4.0đ) 1 Hiểu 0.33 Hiểu đâu là hoạt động lặp với số lần biết trước. 2 Biết 0.33 Biết Cú pháp lệnh lặp for...do . 3 Biết 0.33 Biết đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước. 4 Biết 0.33 Biết Cú pháp câu lệnh lặp while…do. 5 Hiểu 0.33 Hiểu điều kiện trong câu lệnh lặp while…do. 6 Hiểu 0.33 Hiểu câu lệnh lặp while…do. 7 Biết 0.33 Biết tên biến mảng 8 Biết 0.33 Biết kiểu dữ liệu chung của các phần tử trong khai báo mảng . 9 Hiểu 0.33 Hiểu số lượng phần tử tối đa trong khai báo mảng 10 Biết 0.33 Biết khai báo biến mảng. 11 Hiểu 0.33 Hiểu cách tính số vòng lặp trong cú pháp for...do. 12 Hiểu 0.33 Hiểu lệnh gotoXY(a,b) đưa con trỏ về hàng a, cột b. Phần 2: Tự luận (6.0đ) Bài 1 VDT 1.0 Vận dụng kiến thức đã học để nhập số n và dãy n số. Bài 1a VDT 1.0 Vận dụng kiến thức đã học để in ra một dãy số. Bài 1b VDT 1.0 Vận dụng kiến thức đã học để tính tổng. Bài 1c VDT 1.0 Vận dụng kiến thức đã học để tìm số nhỏ nhất trong dãy số. Bài 1d VD 2.0 Vận dụng các kiến thức để tính tổng các số lẻ trong mảng. C PHÒNG GDĐT QUẾ SƠN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
- TRƯỜNG THCS QUẾ XUÂN MÔN: TIN HỌC LỚP 8 ĐỀ A Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: …………………………………….………. Lớp: 8/………. Phòng KT: ……..….. Số báo danh: ………………. Điểm: Nhận xét của thầy (cô): I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Đâu là hoạt động lặp với số lần biết trước: A. Tìm lại quyển vở bị mất. B. Tập lái xe đến khi biết lái. C. Một ngày ăn cơm 3 bữa. D. Mỗi ngày đi bao nhiêu bước chân. Câu 2: Lệnh lặp for...do nào sau đây là đúng: A. For i := 100 to 1 do writeln('A'); B. For i := 1.5 to 10.5 do writeln('A'); C. For i = 1 to 10 do writeln('A');. D. For i := 1 to 100 do writeln('A'); Câu 3: Đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước: A. In ra các số từ 1 đến 10. B. Học bài thơ cho đến khi thuộc. C. Một tuần có 7 ngày. D. Tính tổng các số từ 1 đến 100. Câu 4: Câu lệnh lặp while…do nào dưới đây là đúng: A. While i
- II/THỰC HÀNH (6.0 đ) Bài 1: (6.0 đ) Viết chương trình nhập vào số nguyên n, và dãy n số. (1.0 đ) a) In ra các số trong dãy. (1.0 đ) b) Tính tổng các phần tử trong mảng. (1.0 đ) c) Tìm số nhỏ nhất trong dãy n số đó. In ra màn hình số nhỏ nhất vừa tìm được. (1đ) d) Tính trung bình cộng các phần tử là số lẻ trong mảng.(2.0 đ) BÀI LÀM: ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................................................................................................................... PHÒNG GDĐT QUẾ SƠN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS QUẾ XUÂN MÔN: TIN HỌC LỚP 8 ĐỀ B Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: …………………………………….………. Lớp: 8/………. Phòng KT: ……..….. Số báo danh: ………………. Điểm: Nhận xét của thầy (cô): I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Cho biết số vòng lặp của câu lệnh sau: For i := 0 to 100 do writeln('A'); A. 100. B. 99. C. 101. D. 102. Câu 2: Đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước: A. In ra các số từ 1 đến 10. B. Học bài thơ cho đến khi thuộc. C. Một tuần có 7 ngày. D. Tính tổng các số từ 1 đến 100. Câu 3: Các khai báo biến mảng sau khai báo biến mảng nào đúng: A. Var x: array[1…100] of integer;. B. Var x: array[1..100] of integer;. C. Var x: array[1.5..10.5] of integer; D. Var x: array[1..100] integer ;. Câu 4: Câu lệnh lặp while…do nào dưới đây là đúng: A. While i
- II. THỰC HÀNH (6.0 đ) Bài 1: (4.0 đ) Viết chương trình nhập vào số nguyên n, và dãy n số. (1.0 đ) a. In ra các số trong dãy. (1.0 đ) b. Tính tích các phần tử trong mảng. (1.0 đ) c. Tìm số lớn nhất trong dãy n số đó. In ra màn hình số nhỏ nhất vừa tìm được. (1.0 đ) d. Tính trung bình cộng các phần tử là số chẵn trong mảng.(2.0 đ) BÀI LÀM: ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................................................................................................................... PHÒNG GDĐT QUẾ SƠN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS QUẾ XUÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Tin học – Lớp: 8 ĐỀ A: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4.0 điểm) Mỗi phương án đúng ghi 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D B A D A C B A B C A II/THỰC HÀNH: (6.0 điểm) Câu 1: Chương trình Nội dung Điểm program hoc; 1 điểm var i,n,dem,s,s1, min:integer; a:array [1..200] of integer; begin writeln('nhap so n:'); readln(n); for i:=1 to n do begin write('a[',i,']='); readln(a[i]); end;
- writeln('cau a:'); 1 điểm for i:=1 to n do writeln(a[i]); writeln('cau b:'); 1 điểm s1:=0; for i:=1 to n do s1:=s1+a[i]; writeln('tong la:',s1); writeln('cau c:'); 1 điểm min:=a[1]; for i:=2 to n do if a[i]
- Readln End. Chạy chương trình kết quả 1 điểm như yêu cầu thực tế. Sai 2 lỗi nhỏ trừ 0.25 điểm.
- PHÒNG GDĐT QUẾ SƠN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS QUẾ XUÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Tin học – Lớp: 8 ĐỀ B: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4.0 điểm) Mỗi phương án đúng ghi 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B B A A D A C C B A D II/THỰC HÀNH: (6.0 điểm) Câu 1: Chương trình Nội dung Điểm
- program hoc; 1 điểm var i,n,dem,s,s1, min, max:integer; a:array [1..200] of integer; begin writeln('nhap so n:'); readln(n); for i:=1 to n do begin write('a[',i,']='); readln(a[i]); end; writeln('cau a:'); 1 điểm for i:=1 to n do writeln(a[i]); writeln('cau b:'); 1 điểm s1:=1; for i:=1 to n do s1:=s1*a[i]; writeln('tich la:',s1); writeln('cau c:'); 1 điểm max:=a[1]; for i:=2 to n do if a[i]>max then max:=a[i]; writeln('so lon nhat la:',max);
- writeln('cau d:'); 1 điểm s:=0; dem:=0; for i:=1 to n do if a[i] mod 2= 0 then begin s:=s+a[i]; dem:=dem+1; end; writeln('trung binh cong cac so chan la:',s/dem:10:2); Readln End. Chạy chương trình kết quả 1 điểm như yêu cầu thực tế. Sai 2 lỗi nhỏ trừ 0.25 điểm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn