intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

  1. Trường TH&THCS Lê Hồng Phong MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC 8 Mức độ TT Nội nhận thức Tổng Chương/ dung/đơn Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng % điểm chủ đề vị kiến hiểu cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1. Chủ đề con (lựa Chủ đề E. chọn): Ứng Soạn thảo C1,2,3,6 dụng văn bản và tin học phần mềm trình chiếu nâng cao 2 Chủ đề F. Giải quyết vấn Lập trình đề với sự C7,8,9,10 C4,5 C11 C1 trực quan trợ giúp của máy tính Tổng số 8 2 1 1 1 câu Tổng số 2.0 4.0 1.0 2.0 1.0 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ 70% chung
  2. PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG MÔN: TIN HỌC Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức Chủ đề E. Ứng Vận dụng dụng tin học. Chủ đề con - Sử dụng được 4TN (lựa chọn): phần mềm soạn thảo: Soạn thảo văn + Thực hiện bản và phần được các thao mềm trình tác: chèn thêm, chiếu nâng cao xoá bỏ, co dãn hình ảnh, vẽ hình đồ họa trong văn bản, tạo danh sách dạng liêt kê, đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang. - Sử dụng được phần mềm trình chiếu: + Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí với nội dung. + Đưa được vào trong trang chiếu đường dẫn đến video hay tài liệu khác. + Thực hiện được thao tác đánh số thứ tự và chèn tiêu đề trang chiếu. + Sử dụng được các bản mẫu (template). Vận dụng cao + Tạo được một số sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. + Tạo được các sản phẩm số phục vụ học tập, giao lưu và trao
  3. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức đổi thông tin trong phần mềm trình chiếu. Nhận biết – Nêu được khái niệm hằng, biến, kiểu dữ liệu, biểu thức. Thông hiểu – Hiểu được chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực 4TN 2TN hiện một thuật toán. 1TH Vận dụng Chủ đề F. Giải quyết vấn đề Lập trình trực – Sử dụng được các với sự trợ giúp quan các chương trình đơn giản trong môi trường lập trình trực quan. 1TH của máy tính – Mô tả được kịch bản đơn giản dưới dạng thuật toán và tạo được một chương trình đơn giản. – Thể hiện được cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp ở chương trình trong môi trường lập trình trực quan. Vận dụng cao – Chạy thử, tìm lỗi và sửa được lỗi cho chương trình. 8TN 2TN+1TH 1TH 1TH % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70%
  4. TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: …………………………………… Môn: Tin học 8 Lớp: …… Thời gian: 15 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm bài thi Nhận xét của giáo Chữ ký Chữ ký viên giám thị giám khảo Bằng số Bằng chữ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 1: Nhập thêm thông tin xuất hiện ở chân trang ta chọn lệnh nào? A. Footer. B. Slide number. C. Date and time. D. Update automatically. Câu 2: Chọn phương án đúng nhất. Văn bản trên trang chiếu có điểm gì khác so với văn bản trong tài liệu thông thường? A. Chỉ nên ý chính. B. Nêu chi tiết nội dung. C. Nội dung trên trang chiếu cần rõ ràng. D. Ngắn gọn, chỉ nêu ý chính, không nêu chi tiết. Câu 3: Trong Powerpoint, bản mẫu có tên là gì? A. Design.. B. Themes. C. Templates. D. Apply to selected slides. Câu 4: Em hãy chọn số góc xoay tương ứng điền vào ? trong hình dưới để hoàn thành chương trình điều khiển nhân vật đi theo hình tam giác? A. 60 B. 72 C. 90 D. 120 Câu 5: Quan sát hình dưới đây và cho biết vòng lặp trong chương trình lặp lại các khối lệnh bên trong bao nhiêu lần? A. 1 lần. B. 2 lần. C. 5 lần. D. 7 lần.
  5. Câu 6: Để đưa vào trang chiếu đường dẫn đến một video (hay tài liệu khác), ta sử dụng lệnh nào trên dải lệnh Insert? A. Symbol. B. Link. C. Icons. D. Video. Câu 7: Kết quả của phép toán thuộc kiểu dữ liệu gì ? A. Kiểu logic. B. Kiểu chữ. C. Kiểu số. D. Kiểu xâu kí tự. Câu 8: Tập hợp giá trị của kiểu dữ liệu số trong ngôn ngữ lập trình Scratch là A. số nguyên và kí tự. B. số nguyên và số thập phân. C. hai giá trị True và False. D. kí tự và xâu kí tự. Câu 9: Hình bên thể hiện khối lệnh lặp nào trong Scratch? A. Khối lệnh lặp vô hạn. B. Khối lệnh lặp ngẫu nhiên. C. Khối lệnh lặp có điều kiện kết thúc. D. Khối lệnh lặp với số lần định trước. Câu 10: Kết quả của đoạn lệnh sau là? A. Hình ba cạnh B. Hình bốn cạnh C. Hình năm cạnh D. Hình sáu cạnh ----------------------- Hết -----------------------
  6. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Tin học 8 Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian giao đề) B/ THỰC HÀNH (5,0 điểm) Sử dụng ngôn ngữ lập trình Scratch để tạo một chương trình thực hiện các yêu cầu sau: Câu 11: (2,0 điểm) Yêu cầu người dùng nhập vào số a, b. Câu 12: (2,0 điểm) Sử dụng cấu trúc rẽ nhánh kiểm tra số nào lớn hơn. Nếu a lớn hơn b thì hiển thị “a lớn hơn b”, nếu không thì hiển thị “a nhỏ hơn b”. (Ví dụ: Nhập a = 3; b = 5 thì hiển thị “3 nhỏ hơn 5”) Câu 13: (1,0 điểm) Chạy chương trình và xem kết quả. * Lưu tệp với cú pháp: Sosanhhaiso_Tên HS.sb3 (Ví dụ: Sosanhhaiso_NguyenVanA.sb3) --- Hết ---
  7. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC 8 A/ TRẮC NGHIỆM (5.0 ĐIỂM) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,5 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D C D C B A B A C B/ THỰC HÀNH (5.0 ĐIỂM) Câu 11 Tạo được các biến số, tạo các khối lệnh nhập dữ liệu vào cho 2.0 (2.0 điểm) các biến. Sử dụng cấu trúc rẽ nhánh giải quyết bài toán theo đúng yêu Câu 12 cầu 2.0 (2.0 điểm) Câu 13 Chạy chương trình và xem kết quả 1.0 (1.0 điểm) ------------ Hết ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2