Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ, Thăng Bình
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ, Thăng Bình” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ, Thăng Bình
- TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II ĐIỂM Họ và tên:………………………… NĂM HỌC 2023 - 2024 Lớp: ……… SBD….…Phòng thi:……. Môn: Tin – Lớp 8 Mã đề: A Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) ĐỀ: I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Chọn và khoanh tròn chữ cái A, B, C hay D trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Trong ngôn ngữ lập trình Scratch để chạy chương trình và xem kết quả ta chọn nút nào ? A. . B. C. D. Câu 2: Cấu trúc rẽ nhánh có mấy dạng ? A. Hai dạng. C. Bốn dạng. B. Ba dạng. D. Năm dạng. Câu 3: Thông tin ở đầu trang và chân trang giúp ? A. Kiểm soát các trang văn bản B. Phân loại các trang văn bản C. Giúp trang văn bản chuyên nghiệp và đẹp hôn D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 4: Xác định bài toán (xác định điều kiện cho trước của bài toán) tính chu vi tam giác. A. Diện tích tam giác B. 3 cạnh của tam giác C. Chiều cao của tam giác D. Chu vi tam giác Câu 5. Màu tím thuộc nhóm màu: A. Lạnh. B. Trung tính. C. Ấm. D. Nóng. Câu 6: Để thực hiện đánh số trang cho bài trình chiếu, em cần thực hiện thao tác nào? A. Home/Slide Number B. Insert/Slide Number C. Insert/Header&Footer/Slide Number D. Cả B và C đều đúng Câu 7: Kết quả của đoạn lệnh sau là? A. Hình ba cạnh B. Hình bốn cạnh C. Hình năm cạnh D. Hình sáu cạnh Câu 8: Thuật toán là gì? A. Dãy các thao tác cần thực hiện theo 1 trình tự xác định để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. B. Một thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. C. Dãy các thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. D. Tất cả đều sai Câu 9. Trong Scratch, biến “trả lời” có sẵn trong nhóm lệnh? A. Cảm biến B. Điều khiển C. Các phép toán D. Di chuyển Câu 10. Em hãy sắp xếp lại các bước để đánh số trang cho bài trình chiếu sao cho đúng: a) Nháy chuột vào ô đứng trước mục Slide Number để đánh dấu chọn. b) Trong cửa sổ Header and Footer chọn trang Slide. c) Trong nhóm lệnh Text chọn lệnh Slide Number. d) Nháy chuột chọn Insert. e) Nháy chuột chọn Apply to All để thêm số trang vào tất cả các trang trong bài trình chiếu. A. d→ b→c→a→e B. b→ c→d→a→e C. d→ c→b→a→e D. a→ d→b→c→e II. Tự luận: (3,0 điểm) Câu 11: Điền vào chổ (......) từ thích hợp để được khẳng định đúng: không đổi, các lệnh, hằng, biến, thuật toán, thay đổi, kết hợp, phép toán. a) .........là đại lượng dùng để lưu trữ giá trị có thể ............. trong quá trình thực hiện chương trình. b) Biểu thức là sự ................ của biến, hằng, dấu ngoặc,................. và các hàm để trả lại giá trị thuộc một kiểu dữ liệu nhất định. Câu 12: Nêu cấu trúc điều khiển cơ bản trong ngôn ngữ lập trình trực quan? ( 1 điểm) Câu 13: Mô tả thuật toán tính tích hai số a và b bằng sơ đồ khối?( 1 điểm) III. Thực hành (2,0 điểm):
- Câu 14: Cho sơ đồ khối tính tiền phạt đối với hàng hóa quá hạn: Yêu cầu: Em hãy tạo chương trình Scracth thực hiện thuật toán trên? ----------------Hết---------------- BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.ÁN ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................
- TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II ĐIỂM Họ và tên:………………………… NĂM HỌC 2023 - 2024 Lớp: ……… SBD….…Phòng thi:……. Môn: Tin – Lớp 8 Mã đề: B Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) ĐỀ: I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Chọn và khoanh tròn chữ cái A, B, C hay D trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Để thực hiện đánh số trang cho bài trình chiếu, em cần thực hiện thao tác nào? A. Home/Slide Number B. Insert/Slide Number C. Insert/Header&Footer/Slide Number D. Cả B và C đều đúng Câu 2: Kết quả của đoạn lệnh sau là? A. Hình ba cạnh B. Hình bốn cạnh C. Hình năm cạnh D. Hình sáu cạnh Câu 3: Thuật toán là gì? A. Dãy các thao tác cần thực hiện theo 1 trình tự xác định để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. B. Một thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. C. Dãy các thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. D. Tất cả đều sai Câu 4. Trong Scratch, biến “trả lời” có sẵn trong nhóm lệnh? A. Cảm biến B. Điều khiển C. Các phép toán D. Di chuyển Câu 5. Em hãy sắp xếp lại các bước để đánh số trang cho bài trình chiếu sao cho đúng: a) Nháy chuột vào ô đứng trước mục Slide Number để đánh dấu chọn. b) Trong cửa sổ Header and Footer chọn trang Slide. c) Trong nhóm lệnh Text chọn lệnh Slide Number. d) Nháy chuột chọn Insert. e) Nháy chuột chọn Apply to All để thêm số trang vào tất cả các trang trong bài trình chiếu. A. d→ b→c→a→e B. b→ c→d→a→e C. d→ c→b→a→e D. a→ d→b→c→e Câu 6. Trong ngôn ngữ lập trình Scratch để chạy chương trình và xem kết quả ta chọn nút nào ? A. . B. C. D. Câu 7. Cấu trúc rẽ nhánh có mấy dạng ? A. Hai dạng. C. Bốn dạng. B. Ba dạng. D. Năm dạng. Câu 8. Thông tin ở đầu trang và chân trang giúp ? A. Kiểm soát các trang văn bản B. Phân loại các trang văn bản C. Giúp trang văn bản chuyên nghiệp và đẹp hôn D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 9. Xác định bài toán (xác định điều kiện cho trước của bài toán) tính chu vi tam giác. A. Diện tích tam giác B. 3 cạnh của tam giác C. Chiều cao của tam giác D. Chu vi tam giác Câu 10. Màu tím thuộc nhóm màu: A. Lạnh. B. Trung tính. C. Ấm. D. Nóng. II. Tự luận: (3,0 điểm) Câu 11: Điền vào chổ (......) từ thích hợp để được khẳng định đúng: không đổi, các lệnh, hằng, biến, thuật toán, thay đổi, kết hợp, phép toán. a) .........là đại lượng dùng để lưu trữ giá trị có thể ............. trong quá trình thực hiện chương trình. b) Biểu thức là sự ................ của biến, hằng, dấu ngoặc,................. và các hàm để trả lại giá trị thuộc một kiểu dữ liệu nhất định. Câu 12: Nêu cấu trúc điều khiển cơ bản trong ngôn ngữ lập trình trực quan? ( 1 điểm) Câu 13: Mô tả thuật toán tính tích hai số a và b bằng sơ đồ khối?( 1 điểm)
- III. Thực hành (2,0 điểm): Câu 14: Cho sơ đồ khối tính tiền phạt đối với hàng hóa quá hạn: Yêu cầu: Em hãy tạo chương trình Scracth thực hiện thuật toán trên? ----------------Hết---------------- BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.ÁN ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1237 | 34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p | 212 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 80 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 76 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 138 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 75 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 65 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 52 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 41 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn