Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước
lượt xem 2
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước
- PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU MÔN: TIN HỌC – LỚP 8 Tổng % Mức độ nhận thức Điểm Nội dung/Đơn vị TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chương/Chủ đề kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 9a: Tạo đầu 0.75 điểm trang, chân trang 3 7.5% cho văn bản Chủ đề E. Ứng Bài 10a: Định 1 dụng tin học 1.0 điểm dạng nâng cao 2 2 10% cho trang chiếu Bài 11a: Sử dụng 1.0 điểm bản mẫu tạo bài 4 10% trình chiếu Bài 12: Từ thuật Chủ đề F. Giải 1.5 điểm toán đến chương 4 2 2 quyết vấn đề 15% trình với sự trợ giúp Bài 13: Biểu diễn 5.75 điểm của máy tính 3 1 1 1 dữ liệu 57.5% 16 câu 4 câu 1 câu 1 câu 1 câu 23 câu Tổng 4.0 điểm 1.0 điểm 2.0 điểm 2.0 điểm 1.0 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KỲ II-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU MÔN: TIN HỌC – LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề kiến thức biết hiểu dụng dụng cao
- Nhận biết - Biết khái niệm đánh số trang, đầu trang và chân trang. Thông hiểu - Hiểu cách sử dụng, đánh số trang, đầu trang và chân trang - Nắm được các thao tác định dạng nâng cao cho trang chiếu - Hiểu những đặc trưng của bản mẫu (template) và Chủ đề con (lựa các thao tác áp dụng bản mẫu vào trình chiếu Chủ đề E. chọn): - Hiểu được cách trình bày văn bản trên trang chiếu Ứng dụng cho hợp lý tin học Soạn thảo văn Vận dụng 1 bản và phần – Sử dụng được phần mềm soạn thảo: 9TN 2TN mềm trình chiếu + Thực hiện được các thao tác: chèn thêm, xoá bỏ, nâng cao co dãn hình ảnh, vẽ hình đồ hoạ trong văn bản, tạo danh sách dạng liệt kê, đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang. – Sử dụng được phần mềm trình chiếu: + Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí với nội dung. + Đưa được vào trong trang chiếu đường dẫn đến video hay tài liệu khác. + Thực hiện được thao tác đánh số thứ tự và chèn tiêu đề trang chiếu. + Sử dụng được các bản mẫu (template). 2 Nhận biết 7TN Chủ đề F. Lập trình trực – Biết được cách khởi động chạy chương trình và Giải quyết quan mô tả thuật toán vấn đề với - Nhận biết được các cấu trúc điều khiển 2TN, 1TL sự trợ giúp - Phân biệt được các loại lỗi trong lập trình của máy Thông hiểu tính – Hiểu được chương trình là dãy các lệnh điều
- khiển máy tính thực hiện một thuật toán. - Hiểu được các dạng của cấu trúc điều khiển, cấu trúc lặp - Hiểu được ý nghĩa của các lỗi khi lập trình Vận dụng – Sử dụng được các khái niệm hằng, biến, kiểu dữ 1TL liệu, biểu thức ở các chương trình đơn giản trong môi trường lập trình trực quan Vận dụng cao – Hoàn chỉnh 1 chương trình và hiểu ý nghĩa của 1TL nó. Tổng 16TN 4TN, 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- Trường TH&THCS Nguyễn Du KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ tên: ……………………..…… MÔN: TIN HỌC – LỚP 8 Lớp: 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY CÔ ĐỀ BÀI VÀ PHẦN LÀM BÀI A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN – 30 phút (5.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau. Câu 1. Đầu trang là phần nào của trang văn bản? A. Phần trên cùng (phần lề trên) B. Phần dưới cùng (phần lề dưới) C. Phần ở trung tâm văn bản D. Phần lề trái Câu 2: Trong văn bản, tên gọi của đầu trang là gì? A. Header B. Footer C. Page Number D. Blank Câu 3. Màu trắng thuộc nhóm màu: A. Lạnh. B. Trung tính. C. Ấm. D. Nóng. Câu 4. Chủ đề nào dưới đây nên sử dụng gam màu trung tính A. Chủ đề giải trí, lễ hội. B. Chủ đề mang ấn tượng mạnh C. Chủ đề giáo dục, học tập. D. Cả ba chủ đề trên. Câu 5. Một bài trình chiếu có 8 trang chiếu. Nếu em thêm vào chân trang chiếu đầu tiên nội dung “Lớp 8” thì trang chiếu cuối cùng sẽ tự động xuất hiện nội dung gì? A. Chữ số 8 B. Lời chào tạm biệt C. Lớp 8 D. Không xuất hiện gì cả. Câu 6. Bản mẫu là? A. Một bản thiết kế của một hoặc một nhóm trang chiếu B. Một bản thiết kế của một hoặc một nhóm các trang chiếu được lưu dưới dạng một tệp có phần mở rộng là .potx C. Một nhóm trang chiếu được lưu dưới dạng một tệp có phần mở rộng là .potx D. Một tập hợp màu sắc, phông chữ và hiệu ứng hình ảnh được xác định trước Câu 7. Em hãy sắp xếp lại các bước để chèn vào trang chiếu đường dẫn đến một video sao cho đúng: 1. Chọn Insert/Links/Link 2. Chọn trang chiếu muốn chèn vào đường dẫn đến một video 3. Nháy chuột chọn Ok 4. Chọn một đối tượng trong chiếu để đặt liên kết 5. Trong cửa sổ Insert Hyperlink, chọn đường dẫn đến tệp video A. 1-2-3-4-5 B. 2-1-3-4-5 C. 2-4-1-5-3 D. 2-4-1-5-3 Câu 8. Các thao tác có thể thực hiện với bản mẫu là: A. Tạo mới, chỉnh sửa, tái sử dụng. B. Chia sẻ, tái sử dụng, tạo mới. C. Chỉnh sửa, chia sẻ, tạo mới. D. Chỉnh sửa, chia sẻ, tái sử dụng. Câu 9. Trong Powerpoint, bản mẫu có tên là gì? A. Templates B. Themes. C. Apply to selected slides. D. Design. Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chương trình là tất cả các dòng văn bản.
- B. Chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán. C. Chương trình là dãy các sơ đồ khối. D. Chương trình là chuỗi các câu lệnh chưa được thực hiện. Câu 11: Để chạy chương trình và xem kết quả, ta nháy chuột vào nút? A B C D Câu 12. Em hãy chọn số góc xoay tương ứng điền vào dấu (?) để hoàn thành chương trình điều khiển nhân vật đi theo hình tam giác. A. 120 B. 90 C. 72 D. 60 Câu 13. Quan sát Hình 4 và cho biết vòng lặp trong chương trình lặp lại các khối lệnh bên trong bao nhiêu lần? A. 1 lần B. 2 lần C. 5 lần D. 7 lần Câu 14. Để nhân vật di chuyển theo hình tam giác, cần phải sửa câu lệnh nào trong đoạn chương trình dưới đây? A. Câu lệnh “Khi bấm vào ” B. Câu lệnh “Lặp lại 4” C. Câu lệnh “di chuyển 60 bước” D. Câu lệnh “Xoay 120 độ” Câu 15. Trong các đoạn chương trình dưới đây, đoạn chương trình nào không cho nhân vật di chuyển theo hình vuông? A. B. C. D. Câu 16. Kết quả của phép toán thuộc kiểu dữ liệu gì ? A. Kiểu logic B. Kiểu xâu kí tự C. Kiểu số D. Không xác định Câu 17. Tập hợp giá trị của kiểu dữ liệu số trong ngôn ngữ lập trình Scratch là: A. Số nguyên và kí tự B. Số nguyên và số thập phân C. Hai giá trị True và False D. Kí tự và xâu kí tự Câu 18. Hằng là giá trị
- A. trong quá trình thực hiện chương trình. B. không đổi trong quá trình thực hiện chương trình. C. luôn thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình. D. có lúc thay đổi, lúc không đổi trong quá trình thực hiện chương trình. Câu 19. Em hãy chọn phương án đúng. A. Văn bản trên trang chiếu cần ngắn gọn, súc tích. B. Văn bản trên trang chiếu càng chi tiết, đầy đủ càng tốt. C. Sử dụng càng nhiều màu sắc cho văn bản trên trang chiếu càng giúp người nghe tập trung. D. Sử dụng nhiều loại phông chữ cho văn bản trên trang chiếu sẽ thu hút được sự chú ý của người nghe. Câu 20. Số trang trong văn bản được đánh tự động thường được đặt ở đâu? A. Giữa trang văn bản B. Chân trang C. Đầu trang hoặc chân trang D. Đầu trang B. TỰ LUẬN – 15 phút (5.0 điểm) THỰC HÀNH ĐỀ A Sử dụng ngôn ngữ lập trình Scratch để tạo một chương trình thực hiện các yêu cầu sau: Câu 21. (2,0 điểm) Yêu cầu người dùng nhập vào số a, b. Câu 22. (2,0 điểm) Tính và in ra tổng của 2 số a và b. (Ví dụ: Nhập a=3; b=5; Tổng: a+b= 8) Câu 23. (1,0 điểm) Chạy chương trình và xem kết quả. * Lưu tệp với cú pháp: tonghaiso_Tên HS.sb3 (Ví dụ: tonghaiso_NguyenVanA.sb3) THỰC HÀNH ĐỀ B Sử dụng ngôn ngữ lập trình Scratch để tạo một chương trình thực hiện các yêu cầu sau: Câu 21. (2,0 điểm) Yêu cầu người dùng nhập vào số a, b. Câu 22. (2,0 điểm) Tính và in ra hiệu của 2 số a và b. (Ví dụ: Nhập a=10; b=3; Hiệu: a – b= 7) Câu 23. (1,0 điểm) Chạy chương trình và xem kết quả. * Lưu tệp với cú pháp: hieuhaiso_Tên HS.sb3 (Ví dụ: hieuhaiso_NguyenVanA.sb3) THỰC HÀNH ĐỀ C Sử dụng ngôn ngữ lập trình Scratch để tạo một chương trình thực hiện các yêu cầu sau: Câu 21. (2,0 điểm) Yêu cầu người dùng nhập vào số a, b. Câu 22. (2,0 điểm) Tính và in ra tích của 2 số a và b. (Ví dụ: Nhập a=5; b=3;Tích: a x b=15) Câu 23. (1,0 điểm) Chạy chương trình và xem kết quả. * Lưu tệp với cú pháp: tichhaiso_Tên HS.sb3 (Ví dụ: tichhaiso_NguyenVanA.sb3) --- HẾT --- Lưu ý: Đối với học sinh khuyết tật: Chỉ thực hiện các câu phần trắc nghiệm. Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm
- PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TIN HỌC - LỚP 8 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5.0 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A B C C B C or D D A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A C B D C B B A C * Đối với HSKT tai: Mỗi câu đúng được 0.5đ B. THỰC HÀNH (5.0 điểm) – Không dành cho HSKT tai.
- Câu Hướng dẫn chấm Điểm Tạo được các biến số, tạo các khối lệnh nhập dữ liệu vào cho các biến. 21 * Học sinh viết đúng được nội dung nào ghi điểm nội dung đó: (2.0 điểm) - Phần nhập số a. 1.0 điểm - Phần nhập số b. 1.0 điểm Sử dụng các phép toán cơ bản để giải quyết bài toán theo đúng yêu cầu * Học sinh viết đúng được nội dung nào ghi điểm nội dung đó: - Tính được tổng, tích, hiệu. 1.0 điểm - Hiển thị kết quả. 1.0 điểm * Gợi ý chương trình như sau: Đề A Đề B 22 (2.0 điểm) Đề C 23 Chạy chương trình và xem kết quả 1.0 điểm (1.0 điểm) BAN GIÁM HIỆU TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN
- Phạm Thị Hà My
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn