intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP Môn: Tin học - Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:…………………………. Điểm: Nhận xét của giáo viên Họ và tên:……………………............ Lớp: I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau: Câu 1. Số trang trong văn bản được đánh tự động thường được đặt ở đâu? A. Đầu trang hoặc chân trang. B. Chân trang. C. Giữa trang văn bản. D. Đầu trang. Câu 2. Để lưu tệp văn bản ta thực hiện thao tác: A. Chọn Save/ File để lưu tệp . B. Chọn Insert/ Save để lưu tệp. C. Chọn File/Save để lưu tệp. D. Chọn Insert / Save để lưu tệp. Câu 3. Khi tạo đầu trang và chân trang cho văn bản thì tất cả các trang trong văn bản đều: A. Không thể chứa hình ảnh hoặc hình đồ hoạ... B. Được tự động thêm đầu trang và chân trang. C. Được đặt ở đầu trang hoặc chân trang. D. Đầu trang và chân trang là phần lề trên và lề dưới của văn bản. Câu 4. Em hãy sắp xếp lại các bước để đánh số trang cho bài trình chiếu sao cho đúng: a) Nháy chuột vào ô đứng trước mục Slide Number để đánh dấu chọn. b) Trong cửa sổ Header and Footer chọn trang Slide. c) Trong nhóm lệnh Text chọn lệnh Slide Number. d) Nháy chuột chọn Insert. e) Nháy chuột chọn Apply to All để thêm số trang vào tất cả các trang trong bài trình chiếu. A. a→ c→b→e→d. B. d→ c→b→a→e. C. d→ b→c→a→e. D. d→ a→b→c→e. Câu 5. Nhóm màu nào có thể giúp người xem phấn chấn, hoạt bát, năng nổ? A. Màu nóng. B. Màu lạnh. C. Màu trung tính. D. Màu nào cũng thể hiện. Câu 6. Trong phần mềm trình chiếu văn bản ở trang chiếu cần A. nhiều màu chữ khác nhau. B. chi tiết và đầy đủ. C. nhiều phông chữ khác nhau. D. ngắn gọn và súc tích. Câu 7. Để chọn màu nền hoặc hình ảnh cho trang chiếu ta
  2. A. vào bảng chọn Format\Background. B. vào bảng chọn Format\Slide. C. vào bảng chọn Format\Slide Layout. D. kích biểu tượng Fill Color. Câu 8. Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta A. chọn Table → Insert Table. B. chọn Table → Insert. C. chọn Insert → Table. D. chọn Format → Table. Câu 9. Đáp án nào sau đây mô tả các bước sử dụng bản mẫu trong phần mềm trình chiếu? A. Nháy chuột chọn Design/Themes, chọn bản mẫu. B. Nháy chuột chọn Design/Variants, chọn bản mẫu. C. Nháy chuột chọn Insert/Text, chọn bản mẫu. D. Nháy chuột chọn File/New, chọn bản mẫu. Câu 10. Thứ tự các bước giải bài toán trên máy tính: A. Xác định bài toán -> Viết chương trình -> Mô tả thuật toán. B. Xác định bài toán -> Mô tả thuật toán -> Viết chương trình. C. Mô tả thuật toán -> Xác định bài toán -> Viết chương trình. D. Viết chương trình -> Xác định bài toán -> Mô tả thuật toán. Câu 11. Em hãy xác định điều kiện cho trước của bài toán tính chu vi tam giác? A. Diện tích tam giác. B. 3 cạnh của tam giác. C. Chiều cao của tam giác. D. Chu vi tam giác. Câu 12. Để chạy chương trình và xem kết quả, ta nháy chuột vào nút? A. B. C. D Câu 13. Cấu trúc lặp nào sau đây không được cho trước trong các nhóm lệnh của Scratch? A. Lặp một khối lệnh so với lần định trước. B. Lặp một khối lệnh vô hạn lần. C. Lặp với điều kiện được kiểm tra trước khi thực hiện khối lệnh. D. Lặp với điều kiện được kiểm tra sau khi thực hiện khối lệnh. Câu 14. Kết quả của đoạn lệnh sau là A. hình ba cạnh B. hình bốn cạnh C. hình năm cạnh D. hình sáu cạnh Câu 15. Trong ngôn ngữ lập trình trực quan, cấu trúc rẽ nhánh được thể hiện bằng? A. Khối lệnh " lặp cho đến khi" kết thúc. B. Cách lắp ghép các khối lệnh thành phần theo đúng trình tự. C. Khối lệnh chứa kết quả thực hiện. D. Khối lệnh chứa một điều kiện hay biểu thức logic. II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm) Em hãy vẽ sơ đồ hình khối mô tả thuật toán so sánh hai số x,y.
  3. Câu 2. (2.0 điểm) Cho sơ đồ thuật toán như hình dưới: a. Xác định đầu vào, đầu ra của thuật toán. b. Xác định hằng, biến, biểu thức trong thuật toán. Câu 3. (2.0 điểm) Trình bày các cấu trúc điều khiển trong ngôn ngữ lập trình trực quan. BÀI LÀM ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
  4. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ------Hết------
  5. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC – LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Chọn phương án đúng: (Mỗi câu đúng được 0.33 điểm) (3 câu đúng được 1.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A C B B A D A C D B B D C A D II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Sơ đồ hình khối mô tả thuật toán so sánh hai số x,y. 1 1.0 đ (1.0 đ) a. Đầu vào: cạnh đáy, chiều cao, 0.5 đ Đầu ra: Diện tích tam giác 0.5 đ 2 b. Hằng số: ½ (2.0 đ) Biến kiểu số: Cạnh đáy, chiều cao 0.5 đ Biểu thức kiểu số: ½ X Cạnh đáy X chiều cao 0.5 đ Các cấu trúc điều khiển trong ngôn ngữ lập trình trực quan. - Cấu trúc tuần tự được thể hiện bằng cách lắp ghép các khối lệnh theo 3 trình tự của các hoạt động, từ trên xuống dưới. 0.5 đ (2.0 đ) - Cấu trúc rẽ nhánh có 2 dạng, dạng khuyết và dạng đầy đủ. 0.5 đ - Cấu trúc lặp có ba dạng: lặp với số lần định trước, lặp vô hạn và lặp có điều kiện kết thúc. 1.0 đ Tổng 5.0 đ -------Hết------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2