Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn
lượt xem 2
download
Với “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG NĂM HỌC 2023 - 2024 MA TRẬN ĐỀ TIN HỌC LỚP 8 Mức độ Tổng nhận % điểm Nội thức (12) Chươn dung/đ (4-11) TT g/ ơn vị Vận (1) chủ đề kiến Nhận Thông Vận dụng (2) thức biết hiểu dụng cao (3) TN TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL KQ 1. Tạo đầu trang 1TH 1,0 chân C1 10% trang cho văn bản. 2. Định Chủ đề dạng 4. Ứng 1 nâng 1TH 1,0 dụng cao cho C3 10% tin học bài trình chiếu. 3. Sử dụng bản mẫu 1TH 1,0 tạo bài C2 10% trình chiếu. 2 Chủ đề 4. Từ 1 2 1,5 5. Giải thuật C1 C2,3 15%
- Mức độ Tổng nhận % điểm Nội thức (12) Chươn dung/đ (4-11) TT g/ ơn vị Vận (1) chủ đề kiến Nhận Thông Vận dụng (2) thức biết hiểu dụng cao (3) TN TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL KQ toán đến chương quyết trình. vấn đề 5. Biễu 1 1 2 2,5 với sự diễn dữ C4 C2 C5,6 25% trợ liệu. giúp 6. Cấu của trúc 1 2 2,0 máy điều C1 C7,8 20% tính. khiển. 7. Gỡ 2 1,0 lỗi. C9, 10 10% Tổng số 4 TN+ 6TN 2TH 1TH 15 câu 2TL Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 100% UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG NĂM HỌC 2023 - 2024 BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT MÔN TIN HỌC LỚP 8
- Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT dung/Đơn vị Vận dụng Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao 1. Tạo đầu Vận dụng trang chân - Tạo được 1TH trang cho vănbài trình C1 bản. chiếu với nội dung cho trước. Vận dụng cao 2. Định dạng - Sử dụng nâng cao cho được bản mẫu 1TH bài trình có sẵn phù C3 chiếu. hợp với nội Chủ đề 4. dung trang 1 Ứng dụng tin chiếu. học Vận dụng 1TH - Định dạng C2 được các đối tượng trên 3. Sử dụng trang chiếu bản mẫu tạo như phông bài trình chữ, màu chữ, chiếu. màu nền phù hợp, chèn đầu trang, chân trang cho bài trình chiếu. 2 Chủ đề 5. 4. Từ thuật Nhận biết 1 TN Giải quyết toán đến - Biết được C1 vấn đề với sự chương trình. biểu tượng
- Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT dung/Đơn vị Vận dụng Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao trợ giúp của nút lệnh để máy tính. chạy và xem 2 TN kết quả trong C2, 3 ngôn ngữ lập trình Scratch. Thông hiểu - Hiểu góc quay của nhân vật khi thực hiện di chuyển theo hình tam giác cũng như hình lục giác. 5. Biễu diễn Nhận biết 1 TN dữ liệu. - Biết được C4 các kiểu dữ 1TL liệu số trong C2 ngôn ngữ lập trình Scratch. - Biết được 2 TN khái niệm C5,6 Hằng, biến trong ngôn ngữ lập trình trực quan. Thông hiểu - Hiểu được kết quả của các phép toán
- Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT dung/Đơn vị Vận dụng Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao trong ngôn ngữ lập trình Scrath. Nhận biết 1TL - Biết được C1 các cấu trúc điều khiển trong ngôn 2 TN ngữ lập trình C7,8 6. Cấu trúc trực quan. điều khiển. Thông hiểu - Hiểu được các khối lệnh trong Scrath cũng như các dạng của cấu trúc rẽ nhánh. Nhận biết - Biết được 2 TN các lỗi thường C9, 10 gặp khi chạy 7. Gỡ lỗi. chương trình cũng như cách gỡ khi gặp lỗi. Tổng 4TN+ 2TL 6TN 2TH 1 TH Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG MÔN: TIN HỌC LỚP 8 Thời gian làm bài 25 phút (Không tính thời gian phát đề) Họ và tên:…………………. Điểm: Lớp: 8/ …. A. LÝ THUYẾT (7,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào một phương án trả lời đúng nhất. Câu 1. Trong ngôn ngữ lập trình Scratch để chạy chương trình và xem kết quả ta chọn nút nào? A. B. C. D. Câu 2. Với trường hợp nhân vật di chuyển theo đường đi là một tam giác đều thì góc quay của nhân vật khi đi hết một cạnh là? A. 360°. B. 90°. C. 120°. D. 0°. Câu 3. Để di chuyển theo một lục giác đều, nhân vật cần? A. Di chuyển về phía trước một số bước bằng độ dải cạnh hình lục giác đều. Ví dụ, di chuyển 60 bước. B. Quay trái 60 độ. C. Quay trái 45 độ. D. Di chuyển về phía trước một số bước bằng độ dải cạnh hình lục giác đều. và quay trái 300.
- Câu 4. Tập hợp giá trị của kiểu dữ liệu số trong ngôn ngữ lập trình Scatch là: A. Số tự nhiên. B. Số thập phân. C. Số nguyên. D. Số thập phân và Số nguyên Câu 5. Kết quả của phép toán thuộc kiểu dữ liệu gì? A. Kiểu số và xâu kí tự. B. Kiểu xâu ký tự. C. Kiểu lôgic. D. Kiểu số nguyên. Câu 6. Kết quả của phép toán thuộc kiểu dữ liệu gì ? A. Kiểu logic. B. Kiểu xâu kí tự. C. Kiểu số. D. Kiểu số nguyên. Câu 7. Hình bên thể hiện khối lệnh nào trong Scratch? A. Khối lệnh rẽ nhánh khuyết. B. Khối lệnh rẽ nhánh đầy đủ. C. Khối lệnh lặp có điều kiện kết thúc. D. Khối lệnh lặp ngẫu nhiên. Câu 8. Cấu trúc rẽ nhánh có mấy dạng? A. Hai dạng. B. Ba dạng. C. Bốn dạng. D. Năm dạng. Câu 9. Khi chạy chương trình thường gặp phải hai loại lỗi là: A. Lỗi câu và lỗi từ. B. Lỗi cú pháp và lỗi lôgic. C. Lỗi chính tả và lỗi cú pháp. D. Lỗi câu và lỗi logic Câu 10. Chọn phát biểu đúng nhất về hoạt động gỡ lỗi. A. Gỡ lỗi là phát hiện và loại bỏ lỗi. Trong lập trình, không nhất thiết phải gỡ lỗi. B. Gỡ lỗi là chạy thử chương trình để phát hiện lỗi. Trong lập trình, không nhất thiết phải gỡ lỗi. C. Gỡ lỗi là chạy thử chương trình để phát hiện lỗi. Gỡ lỗi là một phần quan trọng của lập trình. D. Gỡ lỗi là phát hiện và loại bỏ lỗi. Gỡ lỗi là một phần quan trọng của lập trình. II. TỰ LUẬN (2,0 điểm) Câu 1. Nêu các cấu trúc điều khiển trong ngôn ngữ lập trình trực quan? (1,0 điểm)
- Câu 2. Trình bày các khái niệm: Biến, hằng trong ngôn ngữ lập trình Scratch? (1,0 điểm) - - -Hết - - - BÀI LÀM .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................. .................................................................. .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................. .................................................................. .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................. .................................................................. .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................. .................................................................. .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................. .................................................................. .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................. .................................................................. .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................. .................................................................. .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................. .................................................................. ....................................................................................................................................
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TIN HỌC LỚP 8 Thời gian làm bài 20 phút (Không tính thời gian phát đề) Họ và tên:…………………. Điểm: Nhận xét của giáo viên: Lớp: 8/ 1 B. THỰC HÀNH: (3,0 điểm) Em hãy khởi động phần mềm Microsoft Powerpoint và tạo bài trình chiếu theo các yêu cầu sau: Câu 1. Bài trình chiếu có tối thiểu 4 trang chiếu về chủ đề “Lễ ra mắt CLB Tiếng Anh ” (1,0 điểm). Các trang chiếu có thể tương tự như mẫu sau: Slide 1 Slide 2
- Slide 3 Slide 4 Câu 2. Định dạng trang chiếu có bố cục, màu chữ, phông chữ, màu nền phù hợp, chèn đầu trang, chân trang, số trang cho bài trình chiếu (1,0 điểm). Câu 3. Sử dụng bản mẫu phù hợp cho bài trình chiếu (1,0 điểm) * Lưu bài trình chiếu vào D:\CHKII\TENHS_LOP. (Ví dụ: D:\CHKII\ Toan_8/1). * Hình ảnh được lưu trong thư mục HINH ANH trên màn hình Desktop mỗi máy. ----------------------------------- HẾT ----------------------------------- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TIN HỌC LỚP 8 Thời gian làm bài 20 phút (Không tính thời gian phát đề) Họ và tên:…………………. Điểm: Nhận xét của giáo viên: Lớp: 8/2 B. THỰC HÀNH: (3,0 điểm) Em hãy khởi động phần mềm Microsoft Powerpoint và tạo bài trình chiếu theo các yêu cầu sau: Câu 1. Bài trình chiếu có tối thiểu 4 trang chiếu về chủ đề “Lễ ra mắt CLB Tin học ” (1,0 điểm). Các trang chiếu có thể tương tự như mẫu sau:
- Slide 1 Slide 2 Slide 3 Slide 4 Câu 2. Định dạng trang chiếu có bố cục, màu chữ, phông chữ, màu nền phù hợp, chèn đầu trang, chân trang, số trang cho bài trình chiếu (1,0 điểm). Câu 3. Sử dụng bản mẫu phù hợp cho bài trình chiếu (1,0 điểm) * Lưu bài trình chiếu vào D:\CHKII\TENHS_LOP. (Ví dụ: D:\CHKII\ Toan_8/1). * Hình ảnh được lưu trong thư mục HINH ANH trên màn hình Desktop mỗi máy.
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG NĂM HỌC 2023 – 2024 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIN HỌC LỚP 8 A. LÝ THUYẾT (7,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C D D A A B A B D II. TỰ LUẬN(2,0 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm Cấu trúc điều khiển trong ngôn ngữ lập trình trực quan: - Cấu trúc tuần tự được thể hiện bằng cách lắp ghép 0,5 đ các khối lệnh theo trình tự của các hoạt động, từ trên Câu 1 xuống dưới. - Cấu trúc rẽ nhánh có hai dạng: dạng khuyết và 0,25 đ dạng đầy đủ. - Cấu trúc lặp có ba dạng: lặp với số lần định trước, 0,25 đ lặp vô hạn và lặp có điều kiện. - Biến được dùng để lưu trữ giá trị có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình. Biến được nhận biết qua tên của nó và thuộc một kiễu dữ liệu 0,5 đ nhất định. Câu 2 - Hằng là một giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình. Mỗi hằng thuộc một kiểu dữ liệu 0,5 đ nhất định (hằng kiểu số, hằng kiểu xâu kí tự, hằng kiểu logic,).
- B. PHẦN THỰC HÀNH (3,0 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm - Tạo được 4 trang chiếu. 0,5 đ Câu 1 - Nhập đúng, đầy đủ các nội dung theo yêu cầu. 0,5 đ - Định dạng được màu chữ, màu nền, hình ảnh phù 0,5 đ hợp. Câu 2 - Tạo được đầu trang, chân trang, số trang cho văn 0,5 đ bản. - Sử dụng bản mẫu phù hợp cho từng trang chiếu 1,0 đ Câu 3 (mỗi slide đúng đạt 0.25 đ) ------Hết------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn