intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Văn Yên, Đại Từ

Chia sẻ: Hoangnhanduc | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Văn Yên, Đại Từ’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Văn Yên, Đại Từ

  1. MÔN TIN HỌC, LỚP 8 1. Khung ma trận đề kiểm tra cuối kỳ II Mức độ Tổng % Nội nhận thức Điểm dung/Đơ Chương/ Thông Vận dụng n vị kiến Nhận biết Vận dụng hiểu cao TT Chủ đề thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Soạn thảo Chủ đề văn bản 8 6 15 E. Ứng và phần 1 1 (C1,2,3,4, (9,10,11,1 4,5đ dụng tin mềm trình (C29) 5,6,7,8, ) 2,13,14,) 45% học chiếu nâng cao Chủ đề F . 8 6 Giải quyết (C15, 16, 16 vấn đề với Lập trình (C23, 24, 1 1 sự trợ giúp trực quan 17, 18, 6.5đ của máy 25, 26, (C30) (c31) 19, 20, 65% tính 27, 28) 21,22) 16 12 2 1 31 Tổng 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ
  2. Tỉ lệ % 40% 30% 10% 100% 2. Đặc tả đề kiểm tra cuối kỳ II: Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  3. Nhận biết - Biết khái niệm đánh số trang, đầu trang và chân trang. (Câu 1,2,3,4,5,6 7,8) Thông hiểu - Hiểu cách sử dụng, đánh số trang, đầu trang và chân trang (Câu 9,10,11) - Nắm được các thao tác định dạng nâng cao cho trang chiếu (Câu 12) - Hiểu những Soạn thảo văn đặc trưng của bản mẫu Chủ đề E. bản và phần (template) và 4 Ứng dụng tin mềm trình các thao tác 8(TN) 6(TN) 2(TL) áp dụng bản học chiếu nâng mẫu vào trình chiếu (Câu cao 13,14)
  4. Nhận biết (Câu 15, 16, 17,18,19,20,2 1,22) Thông hiểu: -Hiểu được chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện Chủ đề F . một thuật Giải quyết Lập trình trực toán. (Câu 5 vấn đề với sự 8(TN) 6(TN) 1(TL) quan 23,24,25,26,2 trợ giúp của 7,28) máy tính Vận dụng cao: -Mô tả được kịch bản đơn giản dưới dạng thuật toán và tạo được một chương trình đơn giản. (Câu 30,31) Tổng 16 TN 12TN 2TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. Trường THCS Văn Yên ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 Môn: Tin học 8 Năm học: 2023-2024 Họ và tên: …………………………………..Lớp:………………… I- TRẮC NGHIỆM: Điền đáp án đúng tương ứng các câu vào bảng. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Từ nào còn thiếu trong chỗ trống: Đầu trang và chân trang là phần ….. với văn bản. A. riêng biệt B. kết hợp C. đối xứng D. bổ sung Câu 2: Chân trang trong văn bản còn được gọi là gì? A. Footer B. Bottomer C. Comment D. Textbox Câu 3. Em tạo chèn tên của mình vào đầu trang ở góc bên phải bằng thao tác nào? A. Chọn Footer/ gõ tên của bản thân/ bôi đen tên/ vào Home/ chọn căn lề trái. B. Chọn Header/ gõ tên của bản thân/ bôi đen tên/ vào Home/ chọn căn lề phải. C. Chọn Footer/ gõ tên của bản thân/ bôi đen tên/ vào Home/ chọn căn lề phải. D. Chọn Header/ gõ tên của bản thân/ bôi đen tên/ vào Home/ chọn căn đều 2 lề. Câu 4. Đầu trang (Header) là: A. Phần lề dưới của văn bản. B. Phần lề trên của văn bản. C. Phần dưới cùng của văn bản. D. Phần ở giữa của văn bản. Câu 5. Để hoàn thành việc đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang, ta chọn:
  6. A. Header. B. Footer. C. Bottom of Page/ Plain Number 2. D. Close Header and Footer. Câu 6. Để thêm thông tin về ngày trình bày trên trang chiếu, trong dải lệnh Insert, em chọn: A. Time and date. B. Date and time. C. Update automatically. D. Slide number. Câu 7: Một bài văn bản có 4 trang. Nếu muốn thêm một đầu trang cho cả bài đó, em sẽ phải thực hiện mấy lần thao tác thêm đầu trang: A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần Câu 8. Phương án nào sau đây mô tả các bước sử dụng bản mẫu? A. Nháy chuột chọn Insert/ Themes/ chọn bản mẫu. B. Nháy chuột chọn Home/Variants/ chọn bản mẫu. C. Nháy chuột chọn File/ New/ chọn bản mẫu. D. Nháy chuột chọn Insert/Text/ chọn bản mẫu. Câu 9. Để thêm thông tin về ngày trình bày trên trang chiếu, trong dải lệnh Insert, em chọn: A. Time and date. B. Date and time. C. Update automatically. D. Slide number. Câu 10. Để chèn một hình ảnh có sẵn trên máy tính vào trang chiếu thì em cần thực hiện việc nào dưới đây? A. Vào Insert/ Pictures/ Online Pictures/ duyệt và tìm, chọn tệp ảnh cần chèn/ nháy Insert. B. Vào Insert/ Pictures/ This Devives/ duyệt và tìm, chọn tệp ảnh cần chèn/ nháy Insert. C. Vào Insert/ Shape/ chọn hình khối cần chèn. D. Cả 3 cách trên đều đúng. Câu 11. Để gắn siêu liên kết, trong dải lệnh Insert, ta chọn: A. File in Document web Page. B. Existing File or Web Page. C. Hyperlink. D. Place in This Document . Câu 12: Đầu trang và chân trang không thể chứa nội dung gì dưới đây A. Tên tác giả B. Hình ảnh tác giả C. Video về tác giả D. Không thể chứa cả ba nội dung trên Câu 13: Phương án nào sau đây là sai: A. Đánh số trang giúp người đọc biết độ dài của văn bản (nhìn số trang cuối) B. Đánh số trang, cùng với mục lục, giúp người đọc dễ dàng tìm thấy các phần cụ thể của văn bản. C. Đánh số trang cho phép trích dẫn một trang cụ thể của văn bản D. Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng đánh số trang tự động. Câu 14: Phương án nào sau đây là đúng:
  7. A. Văn bản trên trang chiếu càng chi tiết, đầy đủ các tốt B. Văn bản trên trang chiếu cần ngắn gọn, súc tích C. Sử dụng càng nhiều màu sắc cho văn bản trên trang chiếu càng giúp người nghe tập trung D. Sử dụng càng nhiều loại phông chữ cho văn bản trên trang chiếu càng tốt Câu 15. Mô tả một thuật toán có các bước được thực hiện tuần tự là: A. Một quá trình với các bước diễn ra cùng lúc, thực hiện xong bước này thì thực hiện bước tiếp theo, cứ như thế cho đến bước cuối cùng. B. Một quá trình với các bước lần lượt diễn ra, thực hiện các bước cùng một lúc, cứ như thế cho đến bước cuối cùng. C. Một quá trình với các bước lần lượt diễn ra, thực hiện xong bước này thì thực hiện bước tiếp theo, cứ như thế cho đến bước cuối cùng. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 16. Khi kịch bản điều khiển một nhân vật bị thay đổi thứ tự các bước trong thuật toán thì: A. Ta nhận được một kịch bản như cũ. B. Khi có thuật toán mẫu. C. Ta nhận được một kịch bản gần giống cũ. D. Ta nhận được một kịch bản khác. Câu 17. Những chỉ dẫn, nhiệm vụ cần được thực hiện được đưa ra để ra lệnh cho máy tính làm việc được gọi là: A. Chương trình. B. Câu lệnh. C. Ngôn ngữ máy. D. Ngôn ngữ lập trình. Câu 18. “Thuật toán tìm số nhỏ hơn trong hai số a, b” có đầu ra là: A. Hai số a, b. B. Số bằng nhau. C. Số bé hơn. D. Số lớn hơn. Câu 19: Chương trình là? A. dãy các thao tác điều khiển máy tính thực hiện thuật toán B. dãy các lệnh điều khiển máy tính xử lý thuật toán C. dãy các lệnh điều khiển máy tính giải quyết thuật toán D. dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán Câu 20: Để nhân vật di chuyển theo hình vuông, cần phải sửa câu lệnh nào trong đoạn chương trình dưới đây A. Câu lệnh “Khi bấm vào ” B. Câu lệnh “Lặp lại 4” C. Câu lệnh “di chuyển 60 bước” D. Câu lệnh “Xoay 120 độ” Câu 21: Để dừng việc vẽ hình ta sử dụng câu lệnh nào dưới đây A. B. C. D.
  8. Câu 22: Câu lệnh nào thực hiện chạy chương trình? A. Câu lệnh “Khi bấm vào ” B. Câu lệnh “Lặp lại 4” C. Câu lệnh “di chuyển 60 bước” D. Câu lệnh “ Xoay phải 120 độ”. Câu 23: Câu lệnh dưới đây thể hiện cấu trúc điều khiển nào? A. Cấu trúc tuần tự B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng khuyết C. Cấu trúc lặp D. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ Câu 24: Một chương trình được viết đúng quy tắc nhưng khi thực hiện lại sai so với kịch bản. Chương trình đó đã mắc lỗi gì? A. Lỗi cú pháp B. Lỗi kịch bản C. Lỗi lôgic D. Lỗi tương thích Câu 25: : Phép toán dưới đây sẽ đưa ra kết quả có kiểu dữ liệu là gì? A. Kiểu số B. Kiểu xâu ký tự C. Kiểu logic D. Kiểu danh sách Câu 26: Từ nào còn thiếu trong chỗ trống: ………. là sự kết hợp của biến, hằng, dấu ngoặc, phép toán và các hàm để trả lại giá trị thuộc một kiểu dữ liệu nhất định. A. Danh sách B. Biểu thức C. Chương trình D. Thuật toán Câu 27: Cần chèn câu lệnh “Đợi 1 giây” vào vị trí nào trong đoạn chương trình dưới đây để điều khiển nhân vật dừng lại sau khi đi hết một cạnh của hình tam giác A. Chèn ngay bên dưới câu lệnh “Khi bấm vào ” B. Chèn ngay bên dưới câu lệnh “Lặp lại 3” C. Chèn ngay bên dưới câu lệnh “xoay 120 độ” D. Chèn ngay bên trên câu lênh “dừng lại kịch bản này”
  9. Câu 28: Biến trong chương trình được sử dụng để làm gì? A. Lưu trữ dữ liệu B. Lưu tệp chương trình C. Xác định kiểu dữ liệu D. Tạo đối tượng mới B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 29: Nêu tác dụng của bản mẫu trong phần mềm trình chiếu? Câu 30: Nêu cách xử lý lỗi lôgic khi lập trình trực quan. Câu 31: Em xác định biến, hằng, biểu thức tương ứng được sử dụng trong chương trình sau: HƯỚNG DẪN CHẤM 1. Phần trắc nghiệm (mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp A A B B D B A C B B C C D B án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp D A C C C D B A D C C B C A án 2. Phần tự luận Câu 31. Nêu tác dụng của bản mẫu trong phần mềm trình chiếu? (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm) - Bản mẫu chứa bố cục, màu sắc , phông chữ, hiệu ứng, kiểu nền và cả nội dung. - Bản mẫu giúp bài trình chiếu có giao diện thống nhất phải chuyên nghiệp mà không tốn thời gian. - Bản mẫu giúp cái ý các nội dung cần có cho bài trình chiếu. - Có thể chỉnh sửa chia sẻ, sử dụng lại.
  10. Câu 30: Nêu cách xử lý lỗi lôgic khi lập trình trực quan. - Cách phát hiện lỗi logic: (0,5 điểm) + Dựa vào phân tích logic để tìm lỗi. Tập trung vào những khối lệnh liên quan đến lỗi và so sánh kịch bản Xem chúng có thực hiện đúng yêu cầu hay không. + Chạy thử với dữ liệu mẫu để dò lỗi Khi đã biết vị trí câu lệnh xảy ra lỗi trong chương trình và cách thức câu lệnh đó tạo ra lỗi, em có thể đưa ra những cách sửa lỗi phù hợp với yêu cầu. (0,5 điểm) Câu 31: Em xác định biến, hằng, biểu thức tương ứng được sử dụng trong chương trình sau: (1 điểm) Biến: a, b, c, TBC Hằng: Nhập số a, nhập số b, nhập số c, trung bình cộng ba số là, 3, 2 Biểu thức (a+b+c)/3; làm tròn TBC
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2