Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức
lượt xem 2
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức
- Trường THCS Võ Trường Toản ĐỀ KIỂM TRA LÝ THUYẾT HỌC KÌ II Họ và tên: ………………………. Môn: TIN HỌC LỚP 8 Lớp:…… Thời gian: 45 phút Năm học: 2023 – 2024 Điểm Nhận xét của Thầy (Cô) giáo I. Trắc nghiệm: (5đ) Chọn đáp án đúng và điền vào bảng sau: (mỗi câu đúng 0.5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 1: Chương trình là gì? A. Sơ đồ khối mô tả thuật toán. B. Dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán. C. Một dãy các chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự. D. Ngôn ngữ lập trình. Câu 2: Tin học trong bảng sau là dữ liệu thuộc kiểu? A. Số B. Hình ảnh C. Văn bản D. Kí tự Câu 3: Phương án nào không đúng khi nói về việc sử dụng máy tính và ứng dụng tin học? A. Giúp việc thông tin liên lạc giữa mọi người hiệu quả hơn. B. Mọi người được tham gia vào môi trường học tập tốt hơn. C. Phụ nữ và trẻ nhỏ không cần sử dụng máy tính vì không giúp ích nhiều. D. Mọi người đều có cơ hội học hỏi kiến thức để nâng cao chất lượng cuộc sống và chăm sóc sức khỏe tốt hơn. Câu 4: Định nghĩa về lỗi logic? A. Là lỗi viết chương trình, câu lệnh sai cú pháp dẫn đến chương trình không hoạt động. B. Lỗi xảy ra trong trường hợp chương trình hoạt động nhưng đưa ra kết quả sai. C. Là một vùng trong bộ nhớ, được đặt tên và được dùng để lưu trữ dữ liệu khi thực hiện chương trình. D. Là đại lượng có giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình. Câu 5: Ý nghĩa của hình trong sơ đồ khối là: A. Lệnh vào, lệnh ra. B. Xử lý/Tính toán/Gán. C. Điều kiện rẽ nhánh. D. Bắt đầu/Kết thúc chương trình. Câu 6: Hằng là? A. Giá trị có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình. B. Sự kết hợp của biến, dấu ngoặc kép, phép toán và các hàm để trả lại giá trị thuộc một kiểu dữ liệu nhất định. C. Giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình. Mỗi hằng thuộc một kiểu dữ liệu nhất định. D. Một kiểu dữ liệu trong ngôn ngữ lập trình Scratch. Câu 7: Kết quả của phép toán thuộc kiểu dữ liệu gì? A. Kiểu logic C. Kiểu số B. Kiểu xâu kí tự D. Kiểu kí tự Câu 8: Cấu trúc rẽ nhánh có mấy dạng?
- A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 9: Ngôn ngữ lập trình Scratch để chạy chương trình và xem kết quả ta chọn nút nào? A. B. C. D. Câu 10: Quan sát hình sau, cho biết vòng lặp được thực hiện bao nhiêu lần? A. 1 lần C. 5 lần B. 2 lần D. 7 lần II. TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1:(2đ) Nêu các bước tạo đầu trang, chân trang? .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Câu 2: Vẽ sơ đồ khối cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ (1đ) và cấu trúc lặp (1đ)? .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Câu 3:(1đ)Khi chạy chương trình có mấy loại lỗi? Nêu khái niệm từng loại lỗi trong chương trình? .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN TIN 8 KÌ II NĂM HỌC 2023 -2024 I. Trắc nghiệm (5đ) Mỗi câu đúng cho 0.5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C C B B C A B C C Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 II. Tự luận (5đ) Câu Nội dung Điểm - Bước 1: Chọn trang chiếu cần thêm đầu trang, chân trang 0.25đ - Bước 2: Vào Insert \ Header & Footer 0.25đ 1 - Bước 3: Đặt đầu trang, chân trang 0.25đ (2đ) - Bước 4: Nháy nút X(Close Header & Footer) hoặc Apply hoặc 0.25đ Apply To All 2 2đ (2đ) - Khi chạy chương trình có 2 lỗi: lỗi logic và lỗi cú pháp. 0.5đ - Lỗi logic là lỗi câu lệnh, được viết đúng quy tắc nhưng thực hiện 0.25đ 3 sai so với kịch bản. (1đ) - Lỗi cú pháp là lỗi viết câu lệnh sai quy tắc, làm cho chương trình 0.25đ không hoạt động. HS làm theo cách khác đúng vẫn tính điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1237 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p | 119 | 8
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 80 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 184 | 6
-
7 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án
41 p | 87 | 6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p | 51 | 5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 82 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p | 49 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn