intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: TIN HỌC - KHỐI 9 NĂM HỌC 2022 – 2023 Cấp độ Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Thấp Cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Chọn mẫu bố trí Bài trình Các lệnh thao tác Tạo nội dung bài và nhập nội dung chiếu khi tạo bài trình trình chiếu cho bài trình chiếu chiếu Số câu 4 1 0.5 5.5 Số điểm 1.0 2.0 1.5 4.5 Tỉ lệ 10% 20% 15% 45% Tạo hiệu ứng Tạo hiệu Biết các tạo hiệu động cho bài ứng động ứng động trình chiếu Số câu 4 1 5 Số điểm 1.0 1.0 2.0 Tỉ lệ 10% 10% 20% Thành phần thông Đưa thông tiên tin đa phương Các thao tác làm Đa phương đa phương tiện tiện. Làm việc với việc với phần tiện vào bài trình phần mềm mềm Audacity chiếu Audacity Số câu 8 4 0.5 12.5 Số điểm 2.0 1.0 0.5 3.5 Tỉ lệ 20% 10% 5% 35% Tổng số câu 16 5 1 1 23 Tổng số điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: TIN HỌC - KHỐI 9 NĂM HỌC 2022 – 2023 CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ Nhận biết Các lệnh thao tác khi tạo bài trình chiếu Thông hiểu Tạo nội dung bài trình chiếu. Bài trình chiếu Biết cách lệnh định dạng nội dung văn bản và vận Vận dụng thấp dụng chọn màu nền, mẫu định dạng cho bài trình chiếu phù hợp. Nhận biết Biết các tạo hiệu ứng động Tạo hiệu ứng động Vận dụng cao Tạo được hiệu ứng động cho bài trình chiếu Biết về thông tin đa phương tiện. Nhận biết Nhận biết nút lệnh và thao tác trong khi làm việc với phần mềm Audacity. Đa phương tiện Thông hiểu Các thao tác làm việc với phần mềm Audacity. Biết cách đưa thông tin đa phương tiện minh họa Vận dụng thấp phù hợp cho nội dung bài trình chiếu.
  3. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC 2022-2023. MÔN: TIN HỌC 9 Thời gian làm bài: 45phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề này gồm 02 trang Họ và tên:…………………………………………Lớp………………………SBD:…………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Em hãy chọn một trong các đáp án A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng và ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ: Câu 1: D) Câu 1: Các thành phần chính của sản phẩm đa phương tiện gồm những gì? A. Ảnh tĩnh và ảnh động. B. Văn bản, hình ảnh. C. Âm thanh, phim. D. Văn bản, hình ảnh, ảnh động, âm thanh, phim, các tương tác. Câu 2: Để chọn màu nền hoặc hình ảnh cho trang chiếu ta thực hiện: A. Vào bảng chọn Format\Background B. Vào bảng chọn Format\Slide Design C. Vào bảng chọn Format\Slide Layout D. Kích biểu tượng Fill Color Câu 3: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: A. Khi hiển thị ảnh động trên màn hình máy tính ta sẽ không nhìn thấy hình chuyển động. B. Phim được quay bằng máy ảnh kĩ thuật số không là một dạng ảnh động. C. Ảnh động là ảnh chụp lại một cảnh hoạt động của con người hoặc các sự vật. D. Ảnh động bao gồm một số ảnh tĩnh ghép lại và thể hiện theo thứ tự thời gian trên màn hình. Câu 4: Nên sử dụng các hiệu ứng động ở mức độ: A. Càng nhiều càng tốt B. Mỗi nội dung nên tạo nhiều hiệu ứng C. Mức độ vừa phải D. Không nên tạo hiệu ứng động Câu 5: Tạo mẫu bài trình chiếu ta chọn lệnh A. Design B. Slide show C. Layout D. From Beginning Câu 6: Để lưu bài trình chiếu em sử dụng lệnh nào? A. B. C. D. Câu 7: Để tạo hiệu ứng động cho các đối tượng em sử dụng lệnh nào? A. Animations B. Transitions C. Slide show D. Design Câu 8: Trong phần mềm Audacity nháy nút dùng để: A. mở bản nhạc mới. B. kết thúc thu âm.. C. bắt đầu thu âm. D. nghe bản nhạc vừa mở. Câu 9: Dãy thao tác: Insert  Picture dùng để thực hiện: A. chèn video vào trang chiếu. B. chèn hình ảnh vào trang chiếu. C. chèn âm thanh vào trang chiếu. D. chèn đoạn văn bản vào trang chiếu. Câu 10: Trong phần mềm Audacity xuất kết quả ra tệp âm thanh thực hiện lệnh nào? A. File  Close B. File  Open C. File  Export Audio D. File  New Câu 11: trong quá trình làm việc, chỉnh lí, thiết kế với phần mềm Audacity thì làm việc với tệp âm thanh có dạng: A. .WAV B. .MP3 C. .WMA D. .AUP Câu 12: dùng để:
  4. A. tắt âm thanh tại rãnh đang chọn. B. điều chỉnh tăng, giảm âm lượng của rãnh. C. tắt âm thanh tất cả các rãnh. D. kéo dài thời lượng của rãnh âm thanh. Câu 13: Mỗi dự án âm thanh gồm: A. một rãnh âm thanh. B. nhiều rãnh âm thanh. C. hai rãnh âm thanh. D. một hoặc nhiều rãnh âm thanh. Câu 14: Để tạo hiệu ứng chuyển cho các trang chiếu, ta chọn: A. Slide Show → Animation Schemes B. Slide Show → Slide Transition C. Insert → Picture → From File D. View → Slide Layout Câu 15: Trình tự cắt, sao chép âm thanh là Đánh dấu đoạn âm thanh muốn cắt hoặc sao chép. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V. Nháy chuột tại vị trí muốn chuyển đến. Nhấn phím Ctrl + C hoặc Ctrl + X. A.  B.  C.  D.  Câu 16: Hãy chọn câu sai trong các câu dưới đây: A. Đa phương tiện (multimedia) được hiểu như là thông tin kết hợp từ nhiều dạng thông tin và được thể hiện một cách đồng thời B. Sản phẩm đa phương tiện là sản phẩm được tạo bằng máy tính và phần mềm máy tính C. Ảnh động là một tranh, ảnh thể hiện cố định một nội dung D. Phim là thành phần đặc biệt của đa phương tiện, tổng hợp tất cả các dạng thông tin Câu 17: Khi tạo các hiệu ứng chuyển trang chiếu, cùng với kiểu hiệu ứng ta còn có thể tuỳ chọn các mục nào sau đây? A. Video xuất hiện. B. Hình ảnh xuất hiện. C. Âm thanh đi kèm. D. Kí hiệu đặc biệt. Câu 18: Biểu tượng của phần mềm Audacity là gì? A. B. C. D. Câu 19: Để ghi tệp aup em thực hiện chọn lệnh: A. File New B. File Save C. File Open D. File  Save Project Câu 20: Hãy chọn câu trả lời sai. Đa phương tiện có những ưu điểm và hạn chế nào sau: A. Thu hút sự chú ý hơn, vì sự kết hợp các dạng thông tin luôn thu hút sự chú ý của con người hơn so với chỉ một dạng thông tin cơ bản. B. Không thích hợp với việc sử dụng máy tính, mà chỉ thích hợp cho tivi, máy chiếu phim, máy nghe nhạc. C. Rất phù hợp cho giải trí, nâng cao hiệu quả dạy và học. D. Thể hiện thông tin tốt hơn. II. PHẦN THỰC HÀNH: (5.0 điểm) Thực hiện tạo bài trình chiếu giới thiệu về “Trường PTDTBT – THCS Trà Tập” theo các yêu cầu sau: Câu 21: (2.0 điểm) Tạo bài trình chiếu có ít nhất 03 trang chiếu. Câu 22: (2.0 điểm) Định dạng các nội dung và chèn ảnh trong bài trình chiếu cho phù hợp. Câu 23: (1.0 điểm) Tạo các hiệu ứng động cho bài trình chiếu. -----------Hết----------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm. Trang 01
  5. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHÁM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: TIN HỌC - KHỐI 9 NĂM HỌC 2022 – 2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A D C A C A D B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B D B A C C A D B II. PHẦN THỰC HÀNH: (5.0 điểm) Câu Gợi ý chấm điểm Điểm Tạo được ít nhất 03 trang chiếu có nội dung giới thiệu về Trường Câu 11 2.0 PTDTBT – THCS Trà Tập. - Định dạng nội dung văn bản cho bài trình chiếu 1.0 Câu 12 - Chọn mẫu định dạng, mẫu bố trí phù hợp 0.5 - Chèn hình ảnh 0.5 - Tạo được hiệu ứng chuyển trang chiếu 0.5 Câu 13 - Tạo được hiệu ứng động cho các đối tượng 0.5 Duyệt đề của tổ KHTN Giáo viên ra đề Nguyễn Đại Sơn Nguyễn Thị Lan Mai Duyệt đề của BLĐ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2