intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

  1. PHÒNG GD & ĐT KON RẪY ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội Đơn vị thức dung TT kiến Mức độ đánh giá Vận kiến Nhận Thông Vận thức dụng thức biết hiểu dụng cao Nhân biết: -Biết định dạng văn bản trên trang chiếu. -Biết các bước tạo màu nền cho trang chiếu. Chủ đề 1. 1. Định -Biết các mẫu định dạng trang Phần mềm dạng chiếu. 1 trình chiếu trang Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 6 (TN) 2 (TN) chiếu Thông hiểu: Vai trò của màu nền, khả năng định dạng văn bản, sử dụng các mẫu định dạng phù hợp. Câu 7, 8 Nhân biết: -Biết các nút lệnh để chèn hình ảnh, âm thanh, đoạn phim … vào trang chiếu. Câu 9, 10, - Biết các phím tắt thay cho các thao tác chèn thêm trang chiếu hoặc bài trình chiếu mới 2. Thêm Câu 11, 12 hình ảnh Thông hiểu: vào trang Trình tự các thao tác chèn hình 4(TN) 2 (TN) 1 (TL) chiếu ảnh vào trang chiếu. Câu 13, 14 Vận dụng cao: Xử lí tình huống khi chèn hình ảnh vào trang chiếu khi thấy một hình ảnh che lấp một phần của hình kia. Câu 31 Nhân biết: 3. Tạo Biết tác dụng của các hiệu ứng các hiệu động. 5 (TN) 4 (TN) 1 (TL) ứng động Câu 15, 16, 17, 18, 19 Trang 1/ 902
  2. Thông hiểu: Hiệu ứng động của đối tượng trên trang chiếu và hiệu ứng chuyển trang chiếu. Câu 20, 21, 22, 23 Vận dụng: Tạo được các hiệu ứng động cho tất cả trang chiếu. Câu 29 Nhân biết: Biết đa phương tiện là sự kết hợp của yếu tố nào Câu 24 Thông hiểu: Hiểu các sản phẩm đa phương 1. Thông tiện thường được tạo ra từ đâu Chủ đề 2. tin đa 2 Đa phương và thành phần của đa phương 1 (TN) 4 (TN) 1 (TL) phương tiện tiện tiện Câu 25, 26, 27, 28 Vận dụng: Vận dụng các ưu điểm của đa phương tiện để khai thác tối đa sản phẩm đa phương tiện. Câu 30 12 2 1 Tổng số câu: 31 16 (TN) (TN) (TL) (TL) Tổng số điểm: 10 4 3 2 1 Tỉ lệ: 100% 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Trang 2/ 902
  3. PHÒNG GD & ĐT KON RẪY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mức độ nhận thức Nội Vận dụng Chương Nhận biết Thông hiểu Vận dụng T dung/ cao / Tổng T đơn vị TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL chủ đề kiến thức K KQ Q 1. Định 6 câu 2 câu 8 câu dạng 1,5đ 0,5đ 2,0đ trang 15% 5% 20% chiếu Chủ đề 4 câu 2 câu 1 câu 7 câu 1. 2. Thêm 1,0đ 0,5đ 1,0đ 2,5đ Phần hình ảnh 1 10% 5% 10% 25% mềm vào trang trình chiếu chiếu 5 câu 4 câu 1 câu 10 câu 3. Tạo các 1,25đ 1,0đ 1,0đ 3,25đ hiệu ứng 12,5% 10% 10% 32,5% động 1 câu 4 câu 1 câu 6 câu Chủ đề 1. 0,25đ 1,0đ 1,0đ 2,25đ 2. Đa Phần 2 2,5% 10% 10% 22,5% phương mềm trình tiện chiếu Tổng số câu 16 12 2 1 31 câu Tổng số điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Trang 3/ 902
  4. PHÒNG GD-ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐẮKRVE MÔN: Tin học - Lớp 9 Năm học: 2022-2023 Thời gian: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) (Đề này gồm 04 trang) MÃ ĐỀ 901 I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) * Chọn câu trả lời đúng rồi viết vào giấy thi. (Ví dụ Câu 1: D; Câu 2: B) Câu 1. Tên nào sau đây dùng để chỉ các mẫu bố cục trên trang chiếu? A. Slide B. Layout C. Presentation D. Design Câu 2. Để chọn mẫu bài trình chiếu em chọn thẻ lệnh nào sau đây? A. Vào thẻ Home B. Vào thẻ Insert C. Vào thẻ Design D. Vào thẻ Format Câu 3. ................ gồm màu nền, các hình ảnh trên nền trang chiếu và định dạng văn bản được thiết kế để sẵn sàng áp dụng cho bài trình chiếu. A. Mẫu bố cục trang chiếu B. Mẫu định dạng C. Trang chiếu mẫu D. Mẫu bài trình chiếu Câu 4. Nút lệnh định dạng gạch ngang chữ trong Powerpoint 2010 là ? A. B. C. D. Câu 5. Nút lệnh định dạng chữ có vệt bóng trong Powerpoint 2010 là ? A. B. C. D. Câu 6. Nhóm nút lệnh định dạng căn lề trong Powerpoint 2010 là ............ A. B. C. D. Câu 7. Bước đầu tiên cần thực hiện khi định dạng kí tự trong PowerPoint là gì? A. Nháy chọn các nút lệnh cần định dạng B. Chọn trang chiếu cần định dạng C. Chọn phần văn bản cần định dạng D. Nháy chọn màu chữ, cỡ chữ, font chữ,… Câu 8. Để tạo màu nền cho trang chiếu, ta chọn thẻ lệnh: A. Slide Show -> Background… B. Design -> Format Background … C. Insert -> Background… D. View -> Background… Câu 9. Để chèn âm thanh vào trang chiếu em chọn nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 10. Để thêm các đối tượng như hình ảnh, âm thanh, video em cần thực hiện thao tác trong thẻ lệnh nào? A. Home B. Insert C. Transitions D. Animations Câu 11. Phím tắt Ctrl+N có tác dụng gì? A. Tạo trang chiếu mới. B. Tạo bài trình chiếu mới. C. Tạo màu nền mới. D. Tạo hiệu ứng mới. Trang 4/ 902
  5. Câu 12. Phím tắt Ctrl+M có tác dụng gì? A. Tạo trang chiếu mới. B. Tạo bài trình chiếu mới. C. Tạo màu nền mới. D. Tạo hiệu ứng mới. Câu 13. Giả sử chèn hình ảnh A vào trang chiếu, khi đó kích thước của hình A quá lớn, em cần phải làm gì? A. Điều chỉnh kích thước hình A. B. Xóa hình A và chèn hình khác. C. Xóa hình A. D. Chèn hình khác thích hợp hơn. Câu 14. Thao tác để chèn hình ảnh vào trang chiếu là thao tác nào sau đây? A. Insert → Picture... B. Insert → New slide C. Insert → Shapes D. Insert → Clip art Câu 15. Để áp dụng hiệu ứng động cho các đối tượng trên trang chiếu, em thực hiện thao tác trong thẻ lệnh nào sau đây? A. Transitions B. Animations C. Slide Show D. View Câu 16. Tùy chọn On Mouse Click có công dụng gì? A. Chọn âm thanh đi kèm hiệu ứng B. Chọn tốc độ chuyển trang C. Tự động chuyển trang trong một khoảng thời gian xác định D. Chuyển trang kế tiếp khi nháy chuột Câu 17. Nút lệnh “Apply to all” có tác dụng gì? A. Áp dụng cho tất cả các trang chiếu. B. Áp dụng cho các trang chiếu mà mình đã chọn. C. Không áp dụng cho trang chiếu nào cả. D. Chỉ áp dụng cho một trang chiếu. Câu 18. Trong Powerpoint nhóm hiệu ứng Exit nghĩa là A. nhóm hiệu ứng biến mất (màu đỏ) B. nhóm hiệu ứng nhấn mạnh (màu vàng) C. nhóm hiệu ứng xuất hiện (màu xanh) D. nhóm hiệu ứng di chuyển theo quỹ đạo định trước (màu đen) Câu 19. Nhóm hiệu ứng cho đối tượng nào là nhóm hiệu ứng làm cho đối tượng xuất hiện? A. Entrance (màu xanh). B. Exit (màu đỏ). C. Emphasls (màu vàng). D. Montion Paths (màu trắng đen). Câu 20. Các bước tạo hiệu ứng động tùy biến cho đối tượng là: A. Mở bảng chọn Slide Show → Animation Schemes… Nháy chọn hiệu ứng thích hợp B. Chọn đối tượng trên trang chiếu. Mở bảng chọn Animation. Nháy chọn hiệu ứng thích hợp C. Chọn các trang chiếu. Mở bảng chọn Slide Show → Slide Transition…Nháy chọn hiệu ứng thích hợp D. Chọn các trang chiếu. Mở bảng chọn Slide Show → View…Nháy chọn hiệu ứng thích hợp Câu 21. Để tạo hiệu ứng chuyển cho các trang chiếu, ta chọn: Trang 5/ 902
  6. A. Slide Show →Animation Schemes B. Chọn trang chiếu→Slide Layout C. Slide→Picture →From File D. Chọn trang chiếu→Transition Câu 22. Giả sử chèn hình ảnh A vào trang chiếu, khi đó kích thước của hình A quá lớn, em cần phải làm gì? A. Điều chỉnh kích thước hình A. B. Xóa hình A và chèn hình khác. C. Xóa hình A. D. Chèn hình khác thích hợp hơn. Câu 23. Đối tượng A được chèn hiệu ứng với cách thức bắt đầu là On Click, đối tượng B được chọn cách thức bắt đầu là After Previous. Khi trình chiếu, nếu em nháy chuột thì hiệu ứng của đối tượng nào xảy ra? A. Đối tượng A xảy ra tiếp theo là đối tượng B. B. Đối tượng A và B xảy ra cùng lúc. C. Đối tượng A xảy ra. D. Đối tượng B xảy ra. Câu 24. Đa phương tiện là sự kết hợp của yếu tố nào? A. nhiều nội dung văn bản khác nhau. B. nhiều hình ảnh khác nhau. C. nhiều âm thanh khác nhau. D. nhiều dạng thông tin khác nhau. Câu 25. Sản phẩm đa phương tiện thường được tạo ra từ đâu? A. Các hoạt động giao tiếp. B. Xem thông tin thường ngày. C. Máy tính và phần mềm máy tính. D. Từ phần mềm Word. Câu 26. Trong đa phương tiện, thành phần nào được xem là cơ bản nhất? A. Văn bản. B. Âm thanh. C. Hình ảnh. D. Phim ảnh. Câu 27. Đối tượng nào sau đây không phải là sản phẩm đa phương tiện? A. Văn bản. B. Hình ảnh. C. Virus máy tính. D. Bàn phím. Câu 28. Sản phẩm nào dưới đây (được tạo bằng máy tính và phần mềm máy tính) là sản phẩm đa phương tiện? A. Bài thơ được soạn thảo bằng Word. B. Bài trình chiếu có hình ảnh minh họa. C. Bảng điểm lớp em được tạo bằng chương trình bảng tính. D. Hình ảnh được vẽ bằng phần mềm đồ họa. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 29. (1 điểm) Đối với phần mềm Microsoft PowerPoint, chúng ta có thể đặt hiệu ứng để các trang chiếu tự động hiển thị từ trang đầu đến trang cuối cùng được không? Nếu được, hãy nêu các bước thực hiện? Câu 30. (1 điểm) Em hãy nêu ưu điểm của đa phương tiện? Câu 31. (1 điểm) Khi chèn hai ảnh trên cùng một trang chiếu, em thấy một hình ảnh che lấp một phần của hình kia. tại sao? Nếu muốn hiển thị đầy đủ cả hai hình ảnh trên cùng trang chiếu, em thực hiện thao tác gì? ...................................Hết................................. Trang 6/ 902
  7. PHÒNG GD-ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐẮKRVE MÔN: Tin học - Lớp 9 Năm học: 2022-2023 Thời gian: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) (Đề này gồm 04 trang) MÃ ĐỀ 902 I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) * Chọn câu trả lời đúng rồi viết vào giấy thi. (Ví dụ Câu 1: D; Câu 2: B) Câu 1. Nút lệnh định dạng gạch ngang chữ trong Powerpoint 2010 là ? A. B. C. D. Câu 2. Nút lệnh định dạng chữ có vệt bóng trong Powerpoint 2010 là ? A. B. C. D. Câu 3. Để chèn âm thanh vào trang chiếu em chọn nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 4. Để thêm các đối tượng như hình ảnh, âm thanh, video em cần thực hiện thao tác trong thẻ lệnh nào? A. Home. B. Transitions. C. Animations. D. Insert. Câu 5. Phím tắt Ctrl+N có tác dụng gì? A. Tạo trang chiếu mới. B. Tạo bài trình chiếu mới. C. Tạo màu nền mới. D. Tạo hiệu ứng mới. Câu 6. Phím tắt Ctrl+M có tác dụng gì? A. Tạo trang chiếu mới. B. Tạo bài trình chiếu mới. C. Tạo màu nền mới. D. Tạo hiệu ứng mới. Câu 7. Tên nào sau đây dùng để chỉ các mẫu bố cục trên trang chiếu? A. Slide. B. Layout. C. Presentation. D. Design. Câu 8. Để chọn mẫu bài trình chiếu em chọn thẻ lệnh nào sau đây? A. Vào thẻ Home. B. Vào thẻ Insert C. Vào thẻ Format. D. Vào thẻ Design. Câu 9. ........................ gồm màu nền, các hình ảnh trên nền trang chiếu và định dạng văn bản được thiết kế để sẵn sàng áp dụng cho bài trình chiếu. A. Mẫu bố cục trang chiếu. B. Mẫu định dạng. C. Trang chiếu mẫu. D. Mẫu bài trình chiếu. Câu 10. Giả sử chèn hình ảnh A vào trang chiếu, khi đó kích thước của hình A quá lớn, em cần phải làm gì? A. Xóa hình A và chèn hình khác. B. Điều chỉnh kích thước hình A. C. Xóa hình A. D. Chèn hình khác thích hợp hơn. Câu 11. Thao tác để chèn hình ảnh vào trang chiếu là thao tác nào sau đây? A. Insert → Picture... B. Insert → New slide C. Insert → Shapes Trang 7/ 902
  8. D. Insert → Clip art Câu 12. Để áp dụng hiệu ứng động cho các đối tượng trên trang chiếu, em thực hiện thao tác trong thẻ lệnh nào sau đây? A. Transitions. B. Animations. C. Slide Show. D. View. Câu 13. Đa phương tiện là sự kết hợp của yếu tố nào? A. nhiều nội dung văn bản khác nhau. B. nhiều hình ảnh khác nhau. C. nhiều âm thanh khác nhau. D. nhiều dạng thông tin khác nhau. Câu 14. Sản phẩm đa phương tiện thường được tạo ra từ đâu? A. Các hoạt động giao tiếp. B. Xem thông tin thường ngày. C. Máy tính và phần mềm máy tính. D. Từ phần mềm Word. Câu 15. Trong đa phương tiện, thành phần nào được xem là cơ bản nhất? A. Văn bản. B. Âm thanh. C. Hình ảnh. D. Phim ảnh. Câu 16. Đối tượng nào sau đây không phải là sản phẩm đa phương tiện? A. Văn bản. B. Hình ảnh. C. Virus máy tính. D. Bàn phím. Câu 17. Sản phẩm nào dưới đây (được tạo bằng máy tính và phần mềm máy tính) là sản phẩm đa phương tiện? A. Bài thơ được soạn thảo bằng Word. B. Bài trình chiếu có hình ảnh minh họa. C. Bảng điểm lớp em được tạo bằng chương trình bảng tính. D. Hình ảnh được vẽ bằng phần mềm đồ họa. Câu 18. Tùy chọn On Mouse Click có công dụng gì? A. Chọn âm thanh đi kèm hiệu ứng B. Chọn tốc độ chuyển trang C. Tự động chuyển trang trong một khoảng thời gian xác định D. Chuyển trang kế tiếp khi nháy chuột Câu 19. Nút lệnh “Apply to all” có tác dụng gì? A. Áp dụng cho tất cả các trang chiếu. B. Áp dụng cho các trang chiếu mà mình đã chọn. C. Không áp dụng cho trang chiếu nào cả. D. Chỉ áp dụng cho một trang chiếu. Câu 20. Trong Powerpoint nhóm hiệu ứng Exit nghĩa là A. nhóm hiệu ứng biến mất (màu đỏ). B. nhóm hiệu ứng nhấn mạnh (màu vàng). C. nhóm hiệu ứng xuất hiện (màu xanh). D. nhóm hiệu ứng di chuyển theo quỹ đạo định trước (màu đen). Câu 21. Nhóm hiệu ứng cho đối tượng nào là nhóm hiệu ứng làm cho đối tượng xuất hiện? A. Entrance (màu xanh). B. Exit (màu đỏ). C. Emphasls (màu vàng). D. Montion Paths (màu trắng đen). Câu 22. Các bước tạo hiệu ứng động tùy biến cho đối tượng là: Trang 8/ 902
  9. A. Mở bảng chọn Slide Show → Animation Schemes… Nháy chọn hiệu ứng thích hợp. B. Chọn đối tượng trên trang chiếu. Mở bảng chọn Animation. Nháy chọn hiệu ứng thích hợp. C. Chọn các trang chiếu. Mở bảng chọn Slide Show → Slide Transition…Nháy chọn hiệu ứng thích hợp. D. Chọn các trang chiếu. Mở bảng chọn Slide Show → View…Nháy chọn hiệu ứng thích hợp. Câu 23. Để tạo hiệu ứng chuyển cho các trang chiếu, ta chọn: A. Slide Show →Animation Schemes. B. Chọn trang chiếu→Slide Layout. C. Slide→Picture →From File. D. Chọn trang chiếu→Transition. Câu 24. Nhóm nút lệnh định dạng căn lề trong Powerpoint 2010 là ............ A. B. C. D. Câu 25. Bước đầu tiên cần thực hiện khi định dạng kí tự trong PowerPoint là gì? A. Nháy chọn các nút lệnh cần định dạng. B. Chọn trang chiếu cần định dạng. C. Chọn phần văn bản cần định dạng. D. Nháy chọn màu chữ, cỡ chữ, font chữ,… Câu 26. Để tạo màu nền cho trang chiếu, ta chọn thẻ lệnh: A. Slide Show -> Background… B. Design -> Format Background … C. Insert -> Background… D. View -> Background… Câu 27. Giả sử chèn hình ảnh A vào trang chiếu, khi đó kích thước của hình A quá lớn, em cần phải làm gì? A. Điều chỉnh kích thước hình A. B. Xóa hình A và chèn hình khác. C. Xóa hình A. D. Chèn hình khác thích hợp hơn. Câu 28. Đối tượng A được chèn hiệu ứng với cách thức bắt đầu là On Click, đối tượng B được chọn cách thức bắt đầu là After Previous. Khi trình chiếu, nếu em nháy chuột thì hiệu ứng của đối tượng nào xảy ra? A. Đối tượng A và B xảy ra cùng lúc. B. Đối tượng A xảy ra. C. Đối tượng B xảy ra. D. Đối tượng A xảy ra tiếp theo là đối tượng B. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 29. (1 điểm) Đối với phần mềm Microsoft PowerPoint, chúng ta có thể đặt hiệu ứng để các trang chiếu tự động hiển thị từ trang đầu đến trang cuối cùng được không? Nếu được, hãy nêu các bước thực hiện? Câu 30. (1 điểm) Em hãy nêu ưu điểm của đa phương tiện? Trang 9/ 902
  10. Câu 31. (1 điểm) Khi chèn hai ảnh trên cùng một trang chiếu, em thấy một hình ảnh che lấp một phần của hình kia. tại sao? Nếu muốn hiển thị đầy đủ cả hai hình ảnh trên cùng trang chiếu, em thực hiện thao tác gì? ...................................Hết.............................. Trang 10/ 902
  11. PHÒNG GD-ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐẮKRVE MÔN: Tin học - Lớp 9 Năm học: 2022-2023 Thời gian: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) (Đề này gồm 04 trang) MÃ ĐỀ 903 I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) * Chọn câu trả lời đúng rồi viết vào giấy thi. (Ví dụ Câu 1: D; Câu 2: B) Câu 1. Bước đầu tiên cần thực hiện khi định dạng kí tự trong PowerPoint là gì? A. Nháy chọn các nút lệnh cần định dạng. B. Chọn trang chiếu cần định dạng. C. Chọn phần văn bản cần định dạng. D. Nháy chọn màu chữ, cỡ chữ, font chữ,… Câu 2. Để tạo màu nền cho trang chiếu, ta chọn thẻ lệnh: A. Slide Show -> Background… B. Design -> Format Background … C. Insert -> Background… D. View -> Background… Câu 3. Giả sử chèn hình ảnh A vào trang chiếu, khi đó kích thước của hình A quá lớn, em cần phải làm gì? A. Điều chỉnh kích thước hình A. B. Xóa hình A và chèn hình khác. C. Xóa hình A. D. Chèn hình khác thích hợp hơn. Câu 4.Tên nào sau đây dùng để chỉ các mẫu bố cục trên trang chiếu? A. Slide. B. Layout. C. Presentation. D. Design. Câu 5. Để chọn mẫu bài trình chiếu em chọn thẻ lệnh nào sau đây? A. Vào thẻ Home. B. Vào thẻ Insert. C. Vào thẻ Design. D. Vào thẻ Format. Câu 6. ........................ gồm màu nền, các hình ảnh trên nền trang chiếu và định dạng văn bản được thiết kế để sẵn sàng áp dụng cho bài trình chiếu. A. Mẫu bố cục trang chiếu B. Mẫu định dạng C. Trang chiếu mẫu D. Mẫu bài trình chiếu Câu 7. Nút lệnh định dạng gạch ngang chữ trong Powerpoint 2010 là ? A. B. C. D. Câu 8. Nút lệnh định dạng chữ có vệt bóng trong Powerpoint 2010 là ? A. B. C. D. Câu 9. Nhóm nút lệnh định dạng căn lề trong Powerpoint 2010 là ............ A. B. C. D. Câu 10. Thao tác để chèn hình ảnh vào trang chiếu là thao tác nào sau đây? A. Insert → Picture... B. Insert → New slide C. Insert → Shapes Trang 11/ 903
  12. D. Insert → Clip art Câu 11. Để áp dụng hiệu ứng động cho các đối tượng trên trang chiếu, em thực hiện thao tác trong thẻ lệnh nào sau đây? A. Transitions. B. Animations. C. Slide Show. D. View. Câu 12. Tùy chọn On Mouse Click có công dụng gì? A. Chọn âm thanh đi kèm hiệu ứng B. Chọn tốc độ chuyển trang C. Tự động chuyển trang trong một khoảng thời gian xác định D. Chuyển trang kế tiếp khi nháy chuột Câu 13. Nhóm hiệu ứng cho đối tượng nào là nhóm hiệu ứng làm cho đối tượng xuất hiện? A. Entrance (màu xanh). B. Exit (màu đỏ). C. Emphasls (màu vàng). D. Montion Paths (màu trắng đen). Câu 14. Các bước tạo hiệu ứng động tùy biến cho đối tượng là: A. Mở bảng chọn Slide Show → Animation Schemes… Nháy chọn hiệu ứng thích hợp. B. Chọn đối tượng trên trang chiếu. Mở bảng chọn Animation. Nháy chọn hiệu ứng thích hợp. C. Chọn các trang chiếu. Mở bảng chọn Slide Show → Slide Transition…Nháy chọn hiệu ứng thích hợp. D. Chọn các trang chiếu. Mở bảng chọn Slide Show → View…Nháy chọn hiệu ứng thích hợp. Câu 15. Để tạo hiệu ứng chuyển cho các trang chiếu, ta chọn: A. Slide Show →Animation Schemes. B. Chọn trang chiếu→Slide Layout. C. Slide→Picture →From File. D. Chọn trang chiếu→Transition. Câu 16. Giả sử chèn hình ảnh A vào trang chiếu, khi đó kích thước của hình A quá lớn, em cần phải làm gì? A. Điều chỉnh kích thước hình A. B. Xóa hình A và chèn hình khác. C. Xóa hình A. D. Chèn hình khác thích hợp hơn. Câu 17. Đối tượng A được chèn hiệu ứng với cách thức bắt đầu là On Click, đối tượng B được chọn cách thức bắt đầu là After Previous. Khi trình chiếu, nếu em nháy chuột thì hiệu ứng của đối tượng nào xảy ra? A. Đối tượng A xảy ra tiếp theo là đối tượng B. B. Đối tượng A và B xảy ra cùng lúc. C. Đối tượng A xảy ra. D. Đối tượng B xảy ra. Câu 18. Đa phương tiện là sự kết hợp của yếu tố nào? A. nhiều nội dung văn bản khác nhau. B. nhiều hình ảnh khác nhau. C. nhiều âm thanh khác nhau. D. nhiều dạng thông tin khác nhau. Trang 12/ 903
  13. Câu 19. Sản phẩm đa phương tiện thường được tạo ra từ đâu? A. Các hoạt động giao tiếp. B. Xem thông tin thường ngày. C. Máy tính và phần mềm máy tính. D. Từ phần mềm Word. Câu 20. Trong đa phương tiện, thành phần nào được xem là cơ bản nhất? A. Văn bản. B. Âm thanh. C. Hình ảnh. D. Phim ảnh. Câu 21. Đối tượng nào sau đây không phải là sản phẩm đa phương tiện? A. Văn bản. B. Hình ảnh. C. Virus máy tính. D. Bàn phím. Câu 22. Nút lệnh “Apply to all” có tác dụng gì? A. Áp dụng cho tất cả các trang chiếu. B. Áp dụng cho các trang chiếu mà mình đã chọn. C. Không áp dụng cho trang chiếu nào cả. D. Chỉ áp dụng cho một trang chiếu. Câu 23. Trong Powerpoint nhóm hiệu ứng Exit nghĩa là A. nhóm hiệu ứng biến mất (màu đỏ) B. nhóm hiệu ứng nhấn mạnh (màu vàng) C. nhóm hiệu ứng xuất hiện (màu xanh) D. nhóm hiệu ứng di chuyển theo quỹ đạo định trước (màu đen) Câu 24. Sản phẩm nào dưới đây (được tạo bằng máy tính và phần mềm máy tính) là sản phẩm đa phương tiện? A. Bài thơ được soạn thảo bằng Word. B. Bài trình chiếu có hình ảnh minh họa. C. Bảng điểm lớp em được tạo bằng chương trình bảng tính. D. Hình ảnh được vẽ bằng phần mềm đồ họa. Câu 25. Để chèn âm thanh vào trang chiếu em chọn nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 26. Để thêm các đối tượng như hình ảnh, âm thanh, video em cần thực hiện thao tác trong thẻ lệnh nào? A. Home. B. Insert. C. Transitions. D. Animations. Câu 27. Phím tắt Ctrl+N có tác dụng gì? A. Tạo trang chiếu mới. B. Tạo bài trình chiếu mới. C. Tạo màu nền mới. D. Tạo hiệu ứng mới. Câu 28. Phím tắt Ctrl+M có tác dụng gì? A. Tạo trang chiếu mới. B. Tạo bài trình chiếu mới. C. Tạo màu nền mới. D. Tạo hiệu ứng mới. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 29. (1 điểm) Đối với phần mềm Microsoft PowerPoint, chúng ta có thể đặt hiệu ứng để các trang chiếu tự động hiển thị từ trang đầu đến trang cuối cùng được không? Nếu được, hãy nêu các bước thực hiện? Câu 30. (1 điểm) Em hãy nêu ưu điểm của đa phương tiện? Trang 13/ 903
  14. Câu 31. (1 điểm) Khi chèn hai ảnh trên cùng một trang chiếu, em thấy một hình ảnh che lấp một phần của hình kia. tại sao? Nếu muốn hiển thị đầy đủ cả hai hình ảnh trên cùng trang chiếu, em thực hiện thao tác gì? ...................................Hết.............................. Trang 14/ 903
  15. PHÒNG GD-ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐẮKRVE MÔN: Tin học - Lớp 9 Năm học: 2022-2023 Thời gian: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) (Đề này gồm 04 trang) MÃ ĐỀ 904 I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) * Chọn câu trả lời đúng rồi viết vào giấy thi. (Ví dụ Câu 1: D; Câu 2: B) Câu 1. Giả sử chèn hình ảnh A vào trang chiếu, khi đó kích thước của hình A quá lớn, em cần phải làm gì? A. Xóa hình A và chèn hình khác. B. Điều chỉnh kích thước hình A. C. Xóa hình A. D. Chèn hình khác thích hợp hơn. Câu 2. Thao tác để chèn hình ảnh vào trang chiếu là thao tác nào sau đây? A. Insert → Picture... B. Insert → New slide. C. Insert → Shapes. D. Insert → Clip art. Câu 3. Phím tắt Ctrl+N có tác dụng gì? A. Tạo trang chiếu mới. B. Tạo bài trình chiếu mới. C. Tạo màu nền mới. D. Tạo hiệu ứng mới. Câu 4. Phím tắt Ctrl+M có tác dụng gì? A. Tạo trang chiếu mới. B. Tạo bài trình chiếu mới. C. Tạo màu nền mới. D. Tạo hiệu ứng mới. Câu 5. Tên nào sau đây dùng để chỉ các mẫu bố cục trên trang chiếu? A. Slide. B. Layout. C. Presentation. D. Design. Câu 6. Nút lệnh định dạng gạch ngang chữ trong Powerpoint 2010 là ? A. . B. . C. . D. . Câu 7. Nút lệnh định dạng chữ có vệt bóng trong Powerpoint 2010 là ? A. . B. . C. . D. . Câu 8. Để chèn âm thanh vào trang chiếu em chọn nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 9. Để thêm các đối tượng như hình ảnh, âm thanh, video em cần thực hiện thao tác trong thẻ lệnh nào? A. Home. B. Transitions. C. Animations. D. Insert. Câu 10. Để chọn mẫu bài trình chiếu em chọn thẻ lệnh nào sau đây? A. Vào thẻ Home. B. Vào thẻ Insert. C. Vào thẻ Format. D. Vào thẻ Design. Câu 11. ........................ gồm màu nền, các hình ảnh trên nền trang chiếu và định dạng văn bản được thiết kế để sẵn sàng áp dụng cho bài trình chiếu. A. Mẫu bố cục trang chiếu. B. Mẫu định dạng. C. Trang chiếu mẫu. D. Mẫu bài trình chiếu. Câu 12. Để áp dụng hiệu ứng động cho các đối tượng trên trang chiếu, em thực hiện thao tác trong thẻ lệnh nào sau đây? A. Transitions. B. Animations. Trang 15/ 904
  16. C. Slide Show. D. View. Câu 13. Đa phương tiện là sự kết hợp của yếu tố nào? A. nhiều nội dung văn bản khác nhau. B. nhiều hình ảnh khác nhau. C. nhiều âm thanh khác nhau. D. nhiều dạng thông tin khác nhau. Câu 14. Sản phẩm đa phương tiện thường được tạo ra từ đâu? A. Các hoạt động giao tiếp. B. Xem thông tin thường ngày. C. Máy tính và phần mềm máy tính. D. Từ phần mềm Word. Câu 15. Trong đa phương tiện, thành phần nào được xem là cơ bản nhất? A. Văn bản. B. Âm thanh. C. Hình ảnh. D. Phim ảnh. Câu 16. Nhóm hiệu ứng cho đối tượng nào là nhóm hiệu ứng làm cho đối tượng xuất hiện? A. Entrance (màu xanh). B. Exit (màu đỏ). C. Emphasls (màu vàng). D. Montion Paths (màu trắng đen). Câu 17. Các bước tạo hiệu ứng động tùy biến cho đối tượng là: A. Mở bảng chọn Slide Show → Animation Schemes… Nháy chọn hiệu ứng thích hợp. B. Chọn đối tượng trên trang chiếu. Mở bảng chọn Animation. Nháy chọn hiệu ứng thích hợp. C. Chọn các trang chiếu. Mở bảng chọn Slide Show → Slide Transition…Nháy chọn hiệu ứng thích hợp. D. Chọn các trang chiếu. Mở bảng chọn Slide Show → View…Nháy chọn hiệu ứng thích hợp. Câu 18. Để tạo hiệu ứng chuyển cho các trang chiếu, ta chọn: A. Slide Show →Animation Schemes B. Chọn trang chiếu→Slide Layout C. Slide→Picture →From File D. Chọn trang chiếu→Transition Câu 19. Nhóm nút lệnh định dạng căn lề trong Powerpoint 2010 là ............ A. . B. . C. . D. . Câu 20. Bước đầu tiên cần thực hiện khi định dạng kí tự trong PowerPoint là gì? A. Nháy chọn các nút lệnh cần định dạng. B. Chọn trang chiếu cần định dạng. C. Chọn phần văn bản cần định dạng. D. Nháy chọn màu chữ, cỡ chữ, font chữ,… Câu 21. Để tạo màu nền cho trang chiếu, ta chọn thẻ lệnh: A. Slide Show -> Background…; B. Design -> Format Background … C. Insert -> Background…; D. View -> Background… Câu 22. Giả sử chèn hình ảnh A vào trang chiếu, khi đó kích thước của hình A quá lớn, em cần phải làm gì? A. Điều chỉnh kích thước hình A. B. Xóa hình A và chèn hình khác. Trang 16/ 904
  17. C. Xóa hình A. D. Chèn hình khác thích hợp hơn. Câu 23. Đối tượng A được chèn hiệu ứng với cách thức bắt đầu là On Click, đối tượng B được chọn cách thức bắt đầu là After Previous. Khi trình chiếu, nếu em nháy chuột thì hiệu ứng của đối tượng nào xảy ra? A. Đối tượng A và B xảy ra cùng lúc. B. Đối tượng A xảy ra. C. Đối tượng B xảy ra. D. Đối tượng A xảy ra tiếp theo là đối tượng B. Câu 24. Nút lệnh “Apply to all” có tác dụng gì? A. Áp dụng cho tất cả các trang chiếu. B. Áp dụng cho các trang chiếu mà mình đã chọn. C. Không áp dụng cho trang chiếu nào cả. D. Chỉ áp dụng cho một trang chiếu. Câu 25. Trong Powerpoint nhóm hiệu ứng Exit nghĩa là A. nhóm hiệu ứng biến mất (màu đỏ). B. nhóm hiệu ứng nhấn mạnh (màu vàng). C. nhóm hiệu ứng xuất hiện (màu xanh). D. nhóm hiệu ứng di chuyển theo quỹ đạo định trước (màu đen). Câu 26. Đối tượng nào sau đây không phải là sản phẩm đa phương tiện? A. Văn bản. B. Hình ảnh. C. Virus máy tính. D. Bàn phím. Câu 27. Sản phẩm nào dưới đây (được tạo bằng máy tính và phần mềm máy tính) là sản phẩm đa phương tiện? A. Bài thơ được soạn thảo bằng Word. B. Bài trình chiếu có hình ảnh minh họa. C. Bảng điểm lớp em được tạo bằng chương trình bảng tính. D. Hình ảnh được vẽ bằng phần mềm đồ họa. Câu 28. Tùy chọn On Mouse Click có công dụng gì? A. Chọn âm thanh đi kèm hiệu ứng. B. Chọn tốc độ chuyển trang. C. Tự động chuyển trang trong một khoảng thời gian xác định. D. Chuyển trang kế tiếp khi nháy chuột. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 29. (1 điểm) Đối với phần mềm Microsoft PowerPoint, chúng ta có thể đặt hiệu ứng để các trang chiếu tự động hiển thị từ trang đầu đến trang cuối cùng được không? Nếu được, hãy nêu các bước thực hiện? Câu 30. (1 điểm) Em hãy nêu ưu điểm của đa phương tiện? Câu 31. (1 điểm) Khi chèn hai ảnh trên cùng một trang chiếu, em thấy một hình ảnh che lấp một phần của hình kia. tại sao? Nếu muốn hiển thị đầy đủ cả hai hình ảnh trên cùng trang chiếu, em thực hiện thao tác gì? ...................................Hết............................. Trang 17/ 904
  18. PHÒNG GD & ĐT KON RẪY ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE (đề chính thức) NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 9 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Mã đề: 901 Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp B C B A D A C B B B B A A A án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp B D A A A B D A A D C A C B án Mã đề: 902 Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp C D B D B A B D B B A B D C án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp A C B D A A A B D A C B A D án Mã đề: 903 Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp C B A B C B A D A A B D A B án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp D A A D C A C A A B B B B A án Mã đề: 904 Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp B A B A B C D B D D B B D C án 18
  19. Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp A A B D A C B A D A A C B D án II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Có thể đặt hiệu ứng để các trang chiếu tự động hiển thị từ trang chiếu đầu tiên đến trang chiếu cuối cùng. Các bước thực hiện như sau: Câu - Chọn các trang chiếu cần tạo hiệu ứng 0,25 29 - Mở bảng chọn Slide Show →Slide Transition 0,25 (1 - Nháy chọn hiệu ứng thích hợp: chẳng hạn định thời gian 0,25 điểm) chuyển trang 3 giây tại mục: Automatically after: 3 giây 0,25 - Nháy Apply to all slide: thực hiện đến tất cả trang chiếu Ưu điểm của đa phương tiện Câu - Đa phương tiện thể hiện thông tin tốt hơn. 0,25 30 - Đa phương tiện thu hút sự chú ý hơn. 0,25 (1 - Thích hợp cho việc sử dụng máy tính. 0,25 điểm) - Rất phù hợp cho việc giải trí và nâng cao hiệu quả dạy và học. 0,25 Câu 31 Khi chèn hai hình ảnh trên một trang chiếu, ta thấy một hình ảnh (1 che lấp một phần của hình ảnh kia. Bởi vì, chúng chồng đè lên điểm) nhau. 0,5 Để hiển thị đầy đủ cả hai hình ảnh trên cùng trang chiếu. em cần 0,5 thực hiện thao tác thay đổi kích thước của hai hình ảnh đó. Duyệt của CM DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG: NGƯỜI RA ĐỀ: Lương Tấn Thanh Phan Thanh Hoàn Nguyễn Thị Hiền 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2