intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Dương, Đông Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Dương, Đông Hưng” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Dương, Đông Hưng

  1. PHÒNG GD - ĐT ĐÔNG HƯNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG MÔN: TIN HỌC 9 Mức độ nhận thức (4-11) Tổng Nội dung/đơn TT Chương / Vận dụng % chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (1) (2) cao điểm (3) (12) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 6 câu Định dạng 4 2 Chương III: Phần mềm 1.5 đ trang chiếu 1đ 0.5đ 15% trình chiếu Thêm hình 7 câu 4 3 1 ảnh vào trang 1.75 đ 1đ 0.75đ chiếu 17.5% 7 câu Tạo các hiệu 4 3 1.75 đ ứng động 1đ 0.75đ 17.5% 6 câu Thông tin đa 2 2 2 Đa phương tiện 3đ Chương IV: phương tiện 0.5đ 0.5đ 2đ 30% 2 Phần mềm 5 câu ghi âm và xử 2 2 1 2đ lí âm thanh 0.5đ 0.5đ 1đ 20% Audacity Tổng số câu 16 12 2 1 31 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. PHÒNG GD - ĐT ĐÔNG HƯNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG MÔN: TIN HỌC 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Chương / VD cao TT /Đơn vị Mức độ đánh giá Thông Nhận dụng Chủ đề hiểu Vận biết kiến thức Nhận biết: - Nêu được vai trò của màu nền trang chiếu trong bài trình chiếu. - Nêu được các tính năng định dạng văn bản trong phần mềm trình chiếu. Thông hiểu: - Hiểu được tác dụng của mẫu định dạng và cách áp dụng cho bài trình Định dạng chiếu 4TN 2TN trang chiếu - Hiểu được các bước để tạo các loại nền cho trang chiếu. Vận dụng: - Tạo được màu nền cho trang chiếu theo mẫu có sẵn. - Thực hiện được thao tác định dạng văn bản trên trang chiếu. - Áp dụng được mẫu định dạng có Chương sẵn cho bài trình chiếu. III: Phần Nhận biết: 1 mềm trình - Nhận biết được vai trò của hình chiếu ảnh và các đối tượng khác trên trang chiếu. - Nêu được các thao tác có thể thực hiện với hình ảnh đã chèn vào trang chiếu. - Nêu được thao tác có thể thực hiện trong chế độ sắp xếp. Thêm hình Thông hiểu: ảnh vào 4TN 3TN - Hiểu được các bước chèn hình ảnh trang chiếu vào trang chiếu (2 cách) - Hiểu được thao tác điều chỉnh kích thước, thay đổi lớp của hình ảnh trong tình huống cụ thể. Vận dụng: - Chèn được hình ảnh vào trang chiếu - Thực hiện được thao tác điều chỉnh kích thước, di chuyển hình ảnh, thay
  3. đổi thứ tự lớp đối tượng. - Chọn được mẫu trang chiếu phù hợp với bố cục nội dung trình chiếu. - Thực hiện được thao tác di chuyển, sắp xếp trang chiếu. Nhận biết: - Nhận thấy nhu cầu sử dụng hiệu ứng động trong trình chiếu. - Nêu được tác dụng của hiệu ứng động và các bước thực hiện. Thông hiểu: - Phân biệt được hiệu ứng cho đối tượng và hiệu ứng chuyển trang Tạo và chiếu hoàn thiện - Hiểu được các lựa chọn khi tạo bài trình hiệu ứng chuyển trang và hiệu ứng 4TN 3TN chiếu với cho đối tượng trên trang chiếu. hiệu ứng - Biết sử dụng hiệu ứng động một động cách hiệu quả. Vận dụng: - Thực hiện được thao tác tạo hiệu ứng động cho đối tượng trên trang chiếu, hiệu ứng chuyển trang chiếu. Vận dụng cao: - Tạo được bài trình chiếu hoàn chỉnh với các hiệu ứng động phù hợp, hiệu quả. Nhận biết: - Nêu được khái niệm đa phương tiện và các ưu điểm của đa phương tiện. - Nêu được các thành phần của đa phương tiện. - Kể ra được một số lĩnh vực ứng dụng đa phương tiện. Chương Thông hiểu: Thông tin IV: Đa - Lấy được một số ví dụ trong thực 2TL 2 đa phương 2TN 2TN phương tế về sản phẩm đa phương tiện. (LT) tiện tiện - Tìm hiểu được một số phần mềm thông dụng dùng để tạo ra các thành phần của đa phương tiện. - Trình bày được một số sản phẩm đa phương tiện tương ứng với mỗi lĩnh vực trong xã hội. Vận dụng: - Giải thích và chứng minh được một sản phẩm cụ thể là sản phẩm đa
  4. phương tiện. - Chứng minh được các ưu điểm của đa phương tiện thông qua một số sản phẩm đa phương tiện. Nhận biết: - Nêu được các thao tác xử lí âm thanh trong phần mềm. - Nêu được các thao tác làm việc với tệp dự án âm thanh. - Nêu được các bước xuất kết quả ra Phần mềm tệp âm thanh. ghi âm và Thông hiểu: 1TL xử lí âm - Hiểu được cấu trúc của tệp dự án 2TN 2TN (TH) thanh âm thanh. Audacity - Hiểu và thực hiện được các thao tác xử lí âm thanh cơ bản và nâng cao với phần mềm Audacity. Vận dụng cao: - Sử dụng phần mềm Audacity để tạo ra sản phẩm âm thanh phục vụ cho các công việc trong cuộc sống. Tổng 16 12 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. PHÒNG GD - ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Tin học 9 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm: Câu 1: Các sản phẩm đa phương tiện có thể gồm những dạng thông tin nào dưới đây? A. Văn bản với nhiều dạng trình bày phong phú B. Hình ảnh, sơ đồ, biểu đồ, bản đồ. C. Văn bản, hình ảnh, âm thanh, phim, ảnh động và các tương tác. D. Các bản nhạc và chương trình nghe nhạc. Câu 2: Hãy chỉ ra phương án sai. Ưu điểm của đa phương tiện là: A. Thu hút sự chú ý hơn vì sự kết hợp các dạng thông tin luôn thu hút sự chú ý của con người hơn so với chỉ một dạng thông tin cơ bản. B. Phù hợp cho việc giải trí, nâng cao hiệu quả dạy và học. C. Không thích hợp với việc sử dụng máy tính mà chỉ thích hợp cho ti vi, máy chiếu phim, máy nghe nhạc. D. Thể hiện thông tin tốt hơn. Câu 3: Những phần mềm máy tính nào dưới đây là ví dụ về sản phẩm đa phương tiện? A. Phần mềm đồ họa B. Phần mềm trình chiếu C. Phần mềm soạn thảo văn bản. D. Phần mềm trò chơi. Câu 4: Sản phẩm nào dưới đây (được tạo bằng máy tính và phần mềm máy tính) là sản phẩm đa phương tiện? A. Bài thơ được soạn thảo bằng phần mềm Word. B. Một ca khúc được ghi âm và lưu trong máy tính. C. Bảng điểm lớp em được tạo bằng chương trình bảng tính. D. Bài trình chiếu có hình ảnh minh họa Câu 5: Tệp dự án âm thanh (*.aup) của Audacity có thể chứa bao nhiêu rãnh âm thanh? A. Không hạn chế B. 1 C. 3 D. 10 Câu 6: Khi thu âm trực tiếp bằng phần mềm Audacity, phần mềm sẽ: A. Tự động tạo thành một tệp wav (hoặc mp3) trên đĩa. B. Tạo một rãnh âm thanh mới nằm ở dưới cùng của các rãnh âm thanh hiện có. C. Tự động bổ sung vào cuối rãnh âm thanh hiện thời. D. Tạo một rãnh âm thanh thay thế cho rãnh âm thanh hiện thời. Câu 7: Chỉ ra phương án sai. Dữ liệu đầu vào của một dự án âm thanh (tệp *.aup) gồm những nguồn sau: A. Thu âm trực tiếp bằng phần mềm thông qua thanh công cụ thu âm. B. Các tệp âm thanh bên ngoài. C. Dữ liệu âm thanh kết hợp từ các rãnh âm thanh có trong dự án. D. Các tệp phim, video bên ngoài.
  6. Câu 8: Trong dự án âm thanh của hình dưới đây có bao nhiêu rãnh, bao nhiêu clip? A. 2 rãnh, 2 clip B. 2 rãnh, 8 clip C. 4 rãnh, 8 clip D. 8 rãnh, 2 clip Câu 9: Sắp xếp các bước sau đây theo trật tự đúng cần thực hiện để áp dụng hiệu ứng động cho đối tượng trên trang chiếu: a) Mở dải lệnh Animations. b) Chọn hiệu ứng động thích hợp trong nhóm lệnh Animation. c) Chọn biểu tượng trang chiếu ở ngăn bên trái để hiển thị trang chiếu và chọn đối tượng trên trang chiếu cần áp dụng hiệu ứng động. A. c - a - b B. a - b - c C. b - a - c D. c - b - a Câu 10: Sau khi tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu ưng ý cho trang tiêu đề của bài trình chiếu, nếu muốn áp dụng hiệu ứng đó cho tất cả các trang còn lại, em thực hiện thao tác nào dưới đây? A. Lặp lại các thao tác tạo hiệu ứng cho từng trang chiếu như đã thực hiện với trang tiêu đề. B. Chọn Apply To All trong nhóm lệnh Timing trên dải lệnh Transitions. C. Không phải thực hiện thao tác nào nữa, ngầm định hiệu ứng chuyển trang chiếu sẽ được áp dụng cho mọi trang chiếu của bài trình chiếu. D. Chọn Duration trong nhóm lệnh Timing trên dải lệnh Transitions. Câu 11: Hình bên cho thấy một hình ảnh được chèn vào trang chiếu và đang được chọn. Để thay đổi kích thước hình ảnh mà vẫn giữ nguyên được tỉ lệ của hình ảnh em cần kéo thả nút nào trên hình bên? A. Nút A B. Nút B B. C. Nút C D. Nút A hoặc B Câu 12: Hãy chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây: A. Màu nền làm cho trang chiếu thêm sinh động và hấp dẫn. B. Màu nền và màu chữ càng giống nhau thì màu sắc càng hài hòa và dễ đọc. C. Nên chọn màu nền phù hợp với nội dung bài trình chiếu. D. Có thể đặt màu nền khác nhau cho các trang chiếu. Câu 13: Sắp xếp các thao tác dưới đây theo đúng thứ tự cần thực hiện để đặt màu nền đơn sắc cho tất cả các trang chiếu: a) Chọn Solid fill để chọn màu đơn sắc làm màu nền b) Chọn trang chiếu trong ngăn bên trái c) Mở dải lệnh Design và chọn nút lệnh Format Background để hiển thị hộp thoại Format Background d) Nháy nút Apply to all trên hộp thoại
  7. e) Nháy mũi tên bên phải mục Color và chọn màu thích hợp A. b-c-a-e-d B. b-c-e-d-a C. e-d-a-b-c D. d-e-a-b-c Câu 14: Đâu không phải là tính năng định dạng văn bản trong PowerPoint? A. Chèn hình ảnh vào trang chiếu C. Chọn phông chữ B. Chọn cỡ chữ D. Chọn màu chữ Câu 15: Áp dụng mẫu định dạng có lợi ích gì? A. Sử dụng mẫu đã được thiết kế sẵn về màu nền và các hình ảnh trên nền trang chiếu. B. Sử dụng mẫu đã được thiết kế sẵn về phông chữ, cỡ chữ, màu chữ trên trang chiếu. C. Tiết kiệm được thời gian và công sức. D. Định dạng nhất quán màu nền, màu chữ, cỡ phông chữ và các hình ảnh trên trang chiếu và không cho phép sửa đổi các yếu tố đó. Câu 16: Sau khi mở một bài trình chiếu có sẵn trên máy tính, em chọn một mẫu định dạng thích hợp trên dải lệnh Design để áp dụng cho bài trình chiếu. Mẫu định dạng đó được áp dụng như thế nào? A. Mẫu định dạng đó không được áp dụng vì em chưa chọn trang chiếu nào. B. Mẫu định dạng được áp dụng cho mọi trang chiếu của bài trình chiếu, C. Mẫu định dạng đó chỉ được áp dụng cho trang chiếu thứ nhất. D. Mẫu định dạng đó chỉ được áp dụng cho trang chiếu đang được hiển thị ở ngăn chính của màn hình PowerPoint. Câu 17: Với các phần mềm trình chiếu em có thể chèn những đối tượng nào vào trang chiếu để minh họa nội dung? Hãy chỉ ra câu trả lời sai. A. Tệp văn bản Word và khi trình chiếu ta có thể xem được từng trang văn bản Word này. B. Các tệp hình ảnh và âm thanh C. Các đoạn phim ngắn D. Bảng và biểu đồ Câu 18: Hình ảnh được chèn vào trang chiếu có thể có tác dụng nào sau đây? Hãy chỉ ra phương án sai. A. Minh họa trực quan cho thông tin dạng văn bản, làm cho thông tin dễ hiểu hơn. B. Tăng tính hấp dẫn và sinh động của bài trình chiếu. C. Tăng mức độ trừu tượng của thông tin cần trình bày. D. Bổ sung thông tin mà khi diễn tả bằng văn bản hoặc lời nói có thể rất dài dòng. Câu 19: Chọn cách sắp xếp các thao tác theo thứ tự đúng để chèn hình ảnh vào trang chiếu. a) Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh. b) Chọn nút lệnh Picture trên dải lệnh Insert. c) Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh vào. d) Chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy Insert trên hộp thoại. A. a-b-c-d B. b-a-d-c C. c-b-a-d D. d-b-a-c Câu 20: Hình sau là một trang chiếu với hai hình ảnh đã được chèn vào, hình B nằm ở bên trên che lấp một phần hình A. Để hiển thị toàn bộ hình A em thực hiện thao tác nào?
  8. A. Nháy nút phải chuột lên hình A sau đó chọn Send to Back rồi chọn tiếp Send to Back B. Nháy nút phải chuột lên hình A để mở bảng chọn tắt, sau đó chọn Bring to Front rồi chọn tiếp Bring to Front. C. Nháy nút phải chuột lên hình B rồi chọn Bring to Front rồi chọn tiếp Bring Forward D. Nháy nút phải chuột lên hình A sau đó chọn Send to Back rồi chọn tiếp Send Backward Câu 21: Em có thể thực hiện được thao tác nào dưới đây khi hiển thị bài trình chiếu trong chế độ sắp xếp? A. Nhập nội dung văn bản cho trang chiếu một cách thuận lợi B. Sao chép và di chuyển trang chiếu một cách nhanh chóng, thuận tiện. C. Chèn hình ảnh vào trang chiếu một cách dễ dàng D. Định dạng văn bản trên trang chiếu một cách thuận lợi. Câu 22: Để tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu chúng ta sử dụng các lệnh và tùy chọn trên dải lệnh nào của màn hình PowerPoint? A. Transition B. Insert C. Animations D. Design Câu 23: Em sẽ sử dụng các lệnh và tùy chọn trên dải lệnh nào để tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trên trang chiếu? A. Insert B. Transitions C. Animations D. Design Câu 24: Hiệu ứng chuyển trang chiếu là: A. Trật tự xuất hiện của các hình ảnh được chèn vào các trang chiếu. B. Cách xuất hiện tiêu đề của trang chiếu. C. Cách xuất hiện phần nội dung của trang chiếu. D. Cách xuất hiện của các trang chiếu khi bắt đầu được hiển thị thay thế trang chiếu trước. Câu 25: Khi tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu, chúng ta có thể chọn khả năng nào? Hãy chỉ ra phương án sai. A. Tự động chuyển trang chiếu tiếp theo sau một khoảng thời gian định sẵn. B. Tốc độ xuất hiện của trang chiếu (nhanh, vừa hoặc chậm) C. Tốc độ xuất hiện của các đối tượng trên trang chiếu. D. Chuyển trang tiếp theo sau khi nháy chuột và phát ra âm thanh khi nội dung trang chiếu xuất hiện. Câu 26: Chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây. A. Sử dụng hiệu ứng động trong bài trình chiếu giúp cho việc trình bày trở nên hấp dẫn và sinh động hơn. B. Sử dụng quá nhiều hiệu ứng động trong một bài trình chiếu làm mất sự tập trung của người nghe đến nội dung trình bày. C. Có hai loại hiệu ứng động: Hiệu ứng chuyển trang chiếu và hiệu ứng cho các đối tượng trên trang chiếu.
  9. D. Khi cần người xem tập trung suy nghĩ vào một nội dung văn bản khi trình chiếu thì nên áp dụng cho nội dung văn bản này nhiều hiệu ứng động khác nhau để thu hút sự chú ý cao vào nội dung văn bản. Câu 27: Chỉ ra câu trả lời sai. Em có thể thực hiện những thao tác nào dưới đây với các hình ảnh đã được chèn vào trang chiếu? A. Thay đổi kích thước hình ảnh. C. Thay đổi vị trí của hình ảnh. B. Thay đổi và chỉnh sửa nội dung hình ảnh. D. Thay đổi thứ tự của hình ảnh Câu 28: Khi muốn tạo màu nền cho trang chiếu, em không chọn cách nào dưới đây? A. Chọn một mẫu có sẵn. B. Chọn màu đơn sắc bất kì hoặc màu chuyển từ hai hoặc ba màu. C. Lấy hình ảnh để làm nền cho trang chiếu. D. Dùng các hộp màu và công cụ tô màu II. Tự luận Câu 1: Thông tin trên trang Web có phải là đa phương tiện không? Vì sao? Câu 2: "Với cùng một nội dung cần thể hiện nếu sử dụng đa phương tiện sẽ thu hút sự chú ý hơn khi sử dụng một dạng thông tin cơ bản". Em hãy nêu ít nhất 2 ví dụ chứng minh khẳng định này. Câu 3: Em được giao nhiệm vụ thực hiện một bài thuyết trình hoàn chỉnh về một chủ đề liên quan đến môn học mà em yêu thích. Em hãy thiết kế bài thuyết minh của em bằng phần mềm Audacity có kết hợp lời thoại và nhạc nền. Kết quả xuất ra tệp dạng wav hoặc mp3.
  10. PHÒNG GD - ĐT ĐÔNG HƯNG ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Tin học 9 I. Trắc nghiệm: 7 điểm (Mỗi câu đúng được 0.25 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ/A C C D D A B D B A B A B A A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ/A D B A C C B B A C D C D B D II. Tự luận (3 điểm) Câu Nội dung Điểm Thông tin trên trang Web là thông tin đa phương tiện vì: - Thông tin trên web gồm nhiều dạng thông tin kết hợp với nhau như hình ảnh, Câu 1 văn bản, âm thanh, video, các tương tác… và chúng được thể hiện đồng thời. 1 (1điểm) - Trang Web là sản phẩm đa phương tiện được tạo ra bằng máy tính và thích hợp với việc sử dụng máy tính (xem thông tin trên web đồng thời có thể tương tác trực tiếp thông qua chuột và bàn phím hoặc giao tiếp với máy tính bằng giọng nói) Câu 2 HS nêu được 2 ví dụ để chứng minh khẳng định (mỗi ví dụ được 0.5 điểm) 1 (1điểm) Câu 3 HS có sản phẩm là tệp wav hoặc mp3 được xuất từ dự án âm thanh với nội dung 1 (1điểm) là lời thoại của bài thuyết trình kết hợp với nhạc nền.
  11. DUYỆT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 9 NGƯỜI RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG TỔ KHTN BAN GIÁM HIỆU HIỆU TRƯỞNG
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2