intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 242

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

77
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 242 giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 242

SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN<br /> ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP<br /> Môn: TOÁN – Lớp: 10<br /> Thời gian làm bài: 90 phút<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> ( Đề gồm có: 04 trang )<br /> a<br /> <br /> Họ và tên:<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 242<br /> <br /> Lớp:<br /> <br /> Câu 1. Tìm m để (2m - 14 )x 2 - 2 (m - 3)x + m = 0 vô nghiệm.<br /> A. m £ - 1.<br /> B. m < - 1Ú m > 9.<br /> C. m ³ 9.<br /> D. - 1 < m < 9.<br /> Câu 2. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai ?<br /> A. tan (p + a ) = tan a.<br /> B. sin (p + a )= - sin a.<br /> æp<br /> ö<br /> C. tan çç - a ÷<br /> = cot a .<br /> ÷<br /> ÷<br /> çè 2<br /> ø<br /> Câu 3. Kết quả nào dưới đây là đúng ?<br /> <br /> D. sin (p - a ) = cos a.<br /> °<br /> <br /> °<br /> <br /> °<br /> <br /> A. 1 rad = 1.<br /> <br /> B. 1 rad = 180 .<br /> <br /> æ180 ö<br /> ÷<br /> C. 1 rad = çç<br /> ÷<br /> ÷.<br /> çè p ø<br /> <br /> D. 1 rad = 60°.<br /> <br /> r<br /> Câu 4. u = (2;3) là vectơ chỉ phương của đường thẳng nào sau đây<br /> ìï x = 1 - 2t<br /> ïì x = 1 + 2t<br /> ïì x = 1 - 2t<br /> . B. D : ïí<br /> .<br /> .<br /> A. D : ïí<br /> C. D : ïí<br /> ïïî y = 2 + 3t<br /> ïïî y = 2 - 3t<br /> ïïî y = 3 + 3t<br /> x<br /> sin x + sin<br /> 2<br /> Câu 5. Rút gọn biểu thức A =<br /> x<br /> 1 + cos x + cos<br /> 2<br /> x<br /> A. A = tan .<br /> B. A = tan x.<br /> C. A = tan 2 x.<br /> 2<br /> Câu 6. Phương trình đường tròn tâm I (3; - 1), bán kính R = 2 là<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. (x + 3) + ( y - 1) = 4.<br /> <br /> ïì x = 1 + 2t<br /> .<br /> D. D : ïí<br /> ïïî y = 2 + 3t<br /> <br /> D. A = tan 3x.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. (x - 3) + ( y - 1) = 4.<br /> <br /> C. (x - 3) + ( y - 1) = 2.<br /> D. (x - 3) + ( y + 1) = 4.<br /> Câu 7. Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là A, điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác<br /> AM có số đo là 60°. Gọi N là điểm đối xứng với M qua trục Oy, thì số đo của cung lượng giác<br /> AN bằng<br /> A. 120°.<br /> B. - 240°.<br /> C. 120° + k360°.<br /> D. 120° hoặc - 240°.<br /> Câu 8. Cặp số (1; - 1)là nghiệm của bất phương trình nào sau đây<br /> A. x + y - 2 > 0.<br /> B. x + 4 y < 1. C. - x - y < 0.<br /> D. - x - 3 y - 1 < 0.<br /> Câu 9. Khoảng cách từ điểm M (1;- 1) đến đường thẳng D : 3x - 4 y - 17 = 0 là<br /> A. - 2.<br /> B. 2.<br /> C. 10.<br /> D. 18.<br /> p<br /> Câu 10. Góc có số đo<br /> đổi ra độ là<br /> 18<br /> A. 60 °.<br /> B. 30 °.<br /> C. 40°.<br /> D. 10 °.<br /> Câu 11. Trong các giá trị sau, giá trị nào thuộc tập giá trị của cosa .<br /> 5<br /> 4<br /> 4<br /> .<br /> A. .<br /> B. - 0,7.<br /> C. - .<br /> D.<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> Câu 12. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai ?<br /> A. cos2a = cos2 a - sin2 a .<br /> B. cos2 a = 2cos 2 a - 1.<br /> C. sin 2a = 1- 2 sin2 a .<br /> D. sin2 a = 2sin acos a.<br /> 2 tan x<br /> Câu 13. Với điều kiện biểu thức có nghĩa, biểu thức<br /> bằng biểu thức nào dưới đây<br /> 1 - tan 2 x<br /> A. tan (x - y ).<br /> B. tan (x + y ). C. tan 2x .<br /> D. tan2 y.<br /> Câu 14. Xác định vị trí của 2 đường thẳng sau đây: D1 : x - 2 y + 1 = 0 và D 2 : x + y + 2 = 0.<br /> A.Song song.<br /> B.Cắt nhau.<br /> C.Trùng nhau.<br /> D.Không xác định.<br /> Câu 15. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A (3; - 1) và B (1;5) là<br /> A. 3x - y + 10 = 0. B. 3x + y - 8 = 0.<br /> C. 3x - y + 6 = 0.<br /> D. - x + 3 y + 6 = 0.<br /> Câu 16. Giá trị sin 56° cos4° - cos56° sin 4° bằng<br /> A. cos60 °.<br /> B. cos52°.<br /> C. sin 52°.<br /> D. sin60°.<br /> Câu 17. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình đường tròn<br /> A. y = 2 x + 3.<br /> B. 7 x + 7 y + 14 = 0.<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. (x - 1) + ( y - 1) = 2.<br /> D. (x - 1) + ( y - 1) = 0.<br /> Câu 18. Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng ?<br /> 1<br /> 1<br /> (I ).sin a sin b = éëcos (a - b )- cos (a + b )ùû. (II ).sin a sin b = éëcos (a - b )+ cos (a + b )ùû.<br /> 2<br /> 2<br /> a+ b<br /> a- b<br /> a+ b<br /> a- b<br /> cos<br /> . (IV ).sin a + sin b = 2 sin<br /> sin<br /> .<br /> (III ).sin a + sin b = 2 sin<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?<br /> °<br /> A. cos35 ° + cos15 ° = 2cos25 °sin10 . °<br /> B. cos35 ° + cos15 ° =2sin25 sin10<br /> .°<br /> °<br /> C. cos35° + c os15° = - 2 cos 25° cos10° . D. cos35 ° + cos15 ° = 2cos25 cos10<br /> .°<br /> p<br /> Câu 20. Trên đường tròn có bán kính R = 5, độ dài của cung có số đo là<br /> 8<br /> p<br /> 5p<br /> 5p<br /> 5<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A. l = .<br /> B. l =<br /> C. l =<br /> D. l =<br /> 8<br /> 4<br /> 8<br /> 16<br /> Câu 21. Cho L, M , N , P lần lượt là điểm chính giữa các cung AB, BA¢, A¢B ¢, B ¢A. Cung a có điểm đầu trùng<br /> 3p<br /> + k p . Điểm cuối của cung a nằm ở đâu ?<br /> với A và có số đo bằng 4<br /> A.Trùng với L hoặc N .<br /> B. Trùng với M hoặc P .<br /> C. Trùng với M hoặc N .<br /> D. Trùng với L hoặc P .<br /> p<br /> Câu 22. Cho < a < p . Kết quả đúng là<br /> 2<br /> A. sin a > 0,cos a < 0.<br /> B. sin a < 0,cos a < 0.<br /> C. sin a > 0,cosa > 0.<br /> D. sin a < 0,cos a > 0.<br /> 3<br /> Câu 23. Cho cot x = và góc x thỏa mãn 0° < x < 90°. Khi đó<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 3<br /> 4<br /> A. tan x = - .<br /> B. sin x = .<br /> C. cos x = - .<br /> D. sin x = - .<br /> 3<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> °<br /> Câu 24. Giá trị tan195 bằng<br /> A. 2 + 3.<br /> B. 2 - 3.<br /> C. 1- 3.<br /> D. 0.<br /> Câu 25. Một tam giác có ba cạnh là a = 13, b = 14, c = 15. Diện tích của tam giác là bao nhiêu ?<br /> A. 84.<br /> <br /> B. 84.<br /> <br /> C. 42.<br /> <br /> D. 168.<br /> <br /> ìï x = 1 - 2t<br /> Câu 26. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc D : ïí<br /> .<br /> ïïî y = 3t<br /> A. M (1;3).<br /> B. M (1;0 ).<br /> C. M (3;0 ).<br /> Câu 27. Cho D : - x + 4 y + 1 = 0, vectơ pháp tuyến của D là<br /> r<br /> r<br /> r<br /> A. n = (1;1).<br /> B. n = (- 1;1).<br /> C. n = (- 1;4 ).<br /> <br /> D. M (0; - 3).<br /> r<br /> D. n = (1;4 ).<br /> <br /> Câu 28. Cho D ABC có A (1;1), B (0; - 2 ), C (4;2 ). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến BM .<br /> A. 7 x + 7 y + 14 = 0. B. 5x - 3 y + 1 = 0.<br /> C. 3x + y - 2 = 0.<br /> D. - 7 x + 5 y + 10 = 0.<br /> Câu 29. Phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ và cách điểm M (3;4 ) một khoảng lớn nhất là<br /> A. 3x - 4 y = 0.<br /> B. 3x + 4 y = 0.<br /> C. 3x + 4 y + 4 = 0. D. 4 x - y = 0.<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 30. Tâm I và bán kính R của (C ): (x - 4 ) + (y + 3) = 9 là<br /> A. I (- 4; - 3 ), R = 3. B. I (4; - 3 ), R = 3.<br /> 2<br /> <br /> C. I (4;- 3), R = 9.<br /> <br /> D. I (4;3 ), R = 9.<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 31. Cho đường tròn (C ): (x - 1) + (y - 2) = 8. Phương trình tiếp tuyến của (C ) song song với đường<br /> thẳng x + y - 7 = 0 là<br /> A. x + y + 1 = 0.<br /> B. x + y - 4 = 0.<br /> C. x - 3 y + 16 = 0. D. x - y + 1 = 0.<br /> 4<br /> p<br /> a<br /> Câu 32. Cho biết sin a =<br /> và < a < p . Tính cos .<br /> 5<br /> 2<br /> 2<br /> a<br /> 5<br /> a<br /> 5<br /> a 3<br /> a<br /> 3<br /> .<br /> .<br /> A. cos =<br /> B. cos = C. cos = .<br /> D. cos = - .<br /> 2<br /> 5<br /> 2<br /> 5<br /> 2 5<br /> 2<br /> 5<br /> Câu 33. Mệnh đề nào sau đây là bất phương trình một ẩn x.<br /> A. 2 x + 1 = 0.<br /> B. 2 x + y < 3.<br /> C. x 2 + 2 x < 0.<br /> D. y = 2 x + 1.<br /> Câu 34. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là nhị thức bậc nhất<br /> A. f (x ) = x - 2.<br /> B. f (x ) = x + y - 2. C. f (x ) = x 2 - 2.<br /> D. f (x )= x - 2.<br /> Câu 35. Cho đường tròn (C ): x 2 + y 2 - 6 x + 2 y + 5 = 0 và d : 2 x + y - m - 7 = 0. Với giá trị nào của m thì<br /> <br /> d tiếp xúc với (C ).<br /> A. m = 0.<br /> B. m = 2.<br /> C. m = - 1.<br /> D. m = - 7 hoặc m = 3.<br /> Câu 36. Gọi S là diện tích tam giác ABC . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ?<br /> abc<br /> 1<br /> .<br /> A. S =<br /> B. S = a.b.c osC.<br /> C. S = a.ha .<br /> D. S = a.b.sinC.<br /> 4R<br /> 2<br /> Câu 37. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ?<br /> a<br /> R<br /> a<br /> a<br /> 2a<br /> = . B.<br /> = R.<br /> = 2 R.<br /> = R.<br /> A.<br /> C.<br /> D.<br /> sin A 2<br /> sin A<br /> sin A<br /> sin A<br /> Câu 38. Chọn đáp án sai. Một tam giác giải được nếu biết<br /> A.Độ dài 3 cạnh.<br /> B.Độ dài 2 cạnh và 1 góc bất kỳ.<br /> C.Số đo 3 góc.<br /> D.Độ dài 1 cạnh và 2 góc bất kỳ.<br /> Câu 39. Từ đỉnh 1 cái tháp có chiều cao CD  50m. Người ta nhìn 2 điểm A, B trên mặt đất dưới 1 góc lần<br /> lượt là 45 ,30. Ba điểm D, A, B theo thứ tự thẳng hàng. Tính AB.<br /> A. 50<br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> C. 50.<br /> <br /> B. 50 3.<br /> <br /> 3- 1.<br /> <br /> D. 50<br /> <br /> (<br /> <br /> Câu 40. Điều kiện xác định của bất phương trình x - 1 > 0. là<br /> A. x ³ 1.<br /> B. x £ 1.<br /> C. x < 1.<br /> D. x > 1.<br /> °<br /> µ<br /> Câu 41. Tam giác ABC có a = 8, c = 3, B = 60 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu ?<br /> A. 49.<br /> <br /> B. 97.<br /> <br /> C. 7.<br /> <br /> D. 61.<br /> <br /> )<br /> <br /> 3 +1 .<br /> <br /> Câu 42. Tam giác ABC có cosB bằng biểu thức nào sau đây ?<br /> b2 + c 2 - a2<br /> a2 + c 2 - b2<br /> A.<br /> B. 1- sin 2 B.<br /> C.<br /> .<br /> .<br /> 2bc<br /> 2ac<br /> x+1<br /> Câu 43. Tập nghiệm của bất phương trình<br /> < 0.<br /> 2- x<br /> A. [- 1;2 ].<br /> B. (- 1;2 ).<br /> C. [- 1; 2).<br /> <br /> D. cos (B + C ).<br /> <br /> D. (- ¥ ;- 1)È (2;+ ¥ ).<br /> <br /> Câu 44. Tìm m để bất phương trình x + m ³ 1 có tập nghiệmS = [- 3; + ¥ ).<br /> A. m = - 3.<br /> B. m = 4.<br /> C. m = - 2.<br /> D. m = 1.<br /> 2<br /> Câu 45. Tam thức bậc hai f (x ) = x - 3 x + 2 có bảng xét dấu là<br /> A.<br /> B.<br /> x<br /> - ¥ 12<br /> +¥<br /> x<br /> - ¥ - 12<br /> +¥<br /> 0f (x ) - 0 +<br /> 0<br /> 0<br /> +<br /> +<br /> f (x )<br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> x<br /> - ¥ 12<br /> f (x ) + 0 -<br /> <br /> +¥<br /> <br /> x<br /> - ¥ 12<br /> f (x ) + 0 +<br /> <br /> 0+<br /> <br /> Câu 46. Nhị thức bậc nhất f (x ) = x + 3 có bảng xét dấu là<br /> A.<br /> B.<br /> A<br /> x<br /> - ¥ - 3<br /> +¥<br /> x<br /> 0<br /> f (x )<br /> f (x )<br /> C.<br /> <br /> - ¥ 3<br /> - 0+<br /> <br /> +¥<br /> <br /> 0-<br /> <br /> +¥<br /> <br /> D.<br /> <br /> x<br /> - ¥ - 3<br /> f (x ) + 0 +<br /> <br /> +¥<br /> <br /> x<br /> - ¥ - 3<br /> f (x ) - 0 +<br /> <br /> +¥<br /> Câu 47. Bất<br /> <br /> 2<br /> <br /> phương trình 2 x + 4 x - 6 £ 0 có tập nghiệm là<br /> A. [- 3;1 ].<br /> B. (- ¥ ; - 3).<br /> C. [- 3;1).<br /> <br /> D. (- ¥ ;- 3)È (1;+ ¥ ).<br /> <br /> Câu 48. Tập nghiệm của bất phương trình (x - 1)(x 2 + 4 x + 3)> 0 là<br /> A. [- 3;1 ].<br /> B. (1; + ¥ ).<br /> C. [- 3;1).<br /> D. (- 3;- 1)È (1; + ¥ ).<br /> Câu 49. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau<br /> 5<br /> 5<br /> A. 2 x - 5 ³ 0 Û x £ .<br /> B. 2 x - 5 ³ 0 Û x £ - .<br /> 2<br /> 2<br /> 5<br /> 5<br /> C. 2 x - 5 ³ 0 Û x ³ .<br /> D. 2 x - 5 ³ 0 Û x ³ - .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 50. Tam thức bậc hai f (x ) = x - 6 x + 9 có bảng xét dấu là<br /> A.<br /> B.<br /> A<br /> x<br /> - ¥ - 3<br /> +¥<br /> x<br /> - ¥ 3<br /> +¥<br /> f (x ) - 0 f (x ) + 0 +<br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> x<br /> - ¥ - 3<br /> f (x ) + 0 +<br /> <br /> +¥<br /> <br /> x<br /> - ¥ 3<br /> f (x ) - 0 -<br /> <br /> +¥<br /> <br /> Hết<br /> ( Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm )<br /> <br /> Câu<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> Câu<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> Câu<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> x<br /> <br /> 6<br /> <br /> ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 242<br /> 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17<br /> <br /> x<br /> <br /> X<br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> x<br /> X<br /> x<br /> 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34<br /> x x<br /> x x<br /> x<br /> x<br /> X x x x<br /> x x<br /> x<br /> x<br /> x<br /> x<br /> x<br /> 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50<br /> x<br /> x X<br /> x<br /> x<br /> x<br /> x x<br /> x X<br /> x<br /> x<br /> x<br /> x<br /> x<br /> x<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1