intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 243

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

93
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 243 làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 243

SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN<br /> ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP<br /> Môn: TOÁN – Lớp: 10<br /> Thời gian làm bài: 90 phút<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> ( Đề gồm có: 04 trang )<br /> a<br /> <br /> Họ và tên:<br /> <br /> Lớp:<br /> <br /> r<br /> Câu 1. u = (2;3) là vectơ chỉ phương của đường thẳng nào sau đây<br /> ìï x = 1 + 2t<br /> ìï x = 1 - 2t<br /> ìï x = 1 - 2t<br /> ìï x = 1 + 2t<br /> A. D : ïí<br /> C. D : ïí<br /> . B. D : ïí<br /> .<br /> . D. D : ïí<br /> .<br /> ïïî y = 2 + 3t<br /> ïïî y = 2 + 3t<br /> ïïî y = 3 + 3t<br /> ïïî y = 2 - 3t<br /> Câu 2. Xác định vị trí của 2 đường thẳng sau đây: D1 : x - 2 y + 1 = 0 và D 2 : x + y + 2 = 0.<br /> A.Song song.<br /> B.Trùng nhau.<br /> C.Cắt nhau.<br /> D.Không xác định.<br /> Câu 3. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau<br /> 5<br /> 5<br /> A. 2 x - 5 ³ 0 Û x £ .<br /> B. 2 x - 5 ³ 0 Û x £ - .<br /> 2<br /> 2<br /> 5<br /> 5<br /> C. 2 x - 5 ³ 0 Û x ³ .<br /> D. 2 x - 5 ³ 0 Û x ³ - .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 4. Tìm m để bất phương trình x + m ³ 1 có tập nghiệmS = [- 3; + ¥ ).<br /> <br /> A. m = - 3.<br /> B. m = 1.<br /> C. m = - 2.<br /> 2<br /> Câu 5. Bất phương trình 2 x + 4 x - 6 £ 0 có tập nghiệm là<br /> A. [- 3;1 ].<br /> B. (- ¥ ;- 3 ).<br /> C. [- 3;1).<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 243<br /> <br /> D. m = 4.<br /> D. (- ¥ ;- 3)È (1;+ ¥ ).<br /> <br /> 2 tan x<br /> bằng biểu thức nào dưới đây<br /> 1 - tan 2 x<br /> B. tan (x + y ). C. tan (x - y ). D. tan2 y.<br /> <br /> Câu 6. Với điều kiện biểu thức có nghĩa, biểu thức<br /> A. tan2 x.<br /> <br /> 3<br /> và góc x thỏa mãn<br /> 4<br /> 4<br /> A. tan x = - .<br /> B. cos x = 3<br /> <br /> Câu 7. Cho cot x =<br /> <br /> 0° < x < 90°. Khi đó<br /> 3<br /> .<br /> 5<br /> <br /> sin x + sin<br /> Câu 8. Rút gọn biểu thức A =<br /> <br /> C. sin x = -<br /> <br /> x<br /> 2<br /> <br /> 1 + cos x + cos<br /> <br /> 4<br /> .<br /> 5<br /> <br /> D. sin x =<br /> <br /> 4<br /> .<br /> 5<br /> <br /> x<br /> 2<br /> <br /> x<br /> B. A = tan2 x. C. A = tan .<br /> D. A = tan 3x.<br /> 2<br /> Câu 9. Phương trình đường tròn tâm I (3; - 1), bán kính R = 2 là<br /> <br /> A. A = tan x.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. (x - 3) + ( y - 1) = 4.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. (x - 3) + ( y - 1) = 2.<br /> <br /> A. (x + 3) + ( y - 1) = 4.<br /> C. (x - 3) + ( y + 1) = 4.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 10. Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là A, điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác<br /> AM có số đo là 60°. Gọi N là điểm đối xứng với M qua trục Oy, thì số đo của cung lượng giác<br /> AN bằng<br /> A. 120 ° + k360 .°<br /> B. - 240°.<br /> C. 120°.<br /> D. 120° hoặc - 240°.<br /> Câu 11. Cặp số (1; - 1)là nghiệm của bất phương trình nào sau đây<br /> A. x + y - 2 > 0.<br /> B. - x - y < 0. C. x + 4 y < 1. D. - x - 3 y - 1 < 0.<br /> <br /> Câu 12. Khoảng cách từ điểm M (1;- 1) đến đường thẳng D : 3x - 4 y - 17 = 0 là<br /> A. - 2.<br /> B. 10.<br /> C. 2.<br /> D. 18.<br /> p<br /> Câu 13. Góc có số đo<br /> đổi ra độ là<br /> 18<br /> A. 30 °.<br /> B. 10 °.<br /> C. 40°.<br /> D. 60 °.<br /> Câu 14. Trong các giá trị sau, giá trị nào thuộc tập giá trị của cosa .<br /> <br /> Câu 15.<br /> <br /> Câu 16.<br /> <br /> Câu 17.<br /> <br /> Câu 18.<br /> <br /> 5<br /> 4<br /> 4<br /> A. .<br /> B. - .<br /> C.<br /> D. - 0,7.<br /> .<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai ?<br /> A. cos2a = cos2 a - sin2 a .<br /> B. sin2 a = 1 - 2sin 2 a.<br /> C. cos2a = 2 cos2 a - 1.<br /> D. sin2 a = 2sin acos a.<br /> Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng ?<br /> 1<br /> 1<br /> (I ).sin a sin b = éëcos (a - b )- cos (a + b )ùû. (II ).sin a sin b = éëcos (a - b )+ cos (a + b )ùû.<br /> 2<br /> 2<br /> a+ b<br /> a- b<br /> a+ b<br /> a- b<br /> cos<br /> . (IV ).sin a + sin b = 2 sin<br /> sin<br /> .<br /> (III ).sin a + sin b = 2 sin<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Kết quả nào dưới đây là đúng ?<br /> °<br /> æ180 ö<br /> ÷<br /> ç<br /> A. 1 rad = ç<br /> B. 1 rad = 1.°<br /> C. 1 rad = 180°.<br /> D. 1 rad = 60°.<br /> ÷<br /> ÷.<br /> çè p ø<br /> Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai ?<br /> A. sin (p - a ) = cos a.<br /> B. sin (p + a )= - sin a.<br /> æp<br /> ö<br /> C. tan çç - a ÷<br /> = cot a .<br /> ÷<br /> ÷<br /> çè 2<br /> ø<br /> <br /> D. tan (p + a ) = tan a.<br /> <br /> µ= 60 °. Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu ?<br /> Câu 19. Tam giác ABC có a = 8, c = 3, B<br /> A. 49.<br /> B. 97.<br /> C. 7.<br /> D. 61.<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 20. Cho đường tròn (C ): x + y - 6 x + 2 y + 5 = 0 và d : 2 x + y - m - 7 = 0. Với giá trị nào của m thì<br /> <br /> d tiếp xúc với (C ).<br /> A. m = 0.<br /> B. m = 2.<br /> C. m = - 1.<br /> 2<br /> Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình (x - 1)(x + 4 x + 3)> 0 là<br /> A. [- 3;1 ].<br /> B. (1; + ¥ ).<br /> Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng<br /> A. cos35 ° + cos15 ° = 2cos25 °sin10 . °<br /> C. cos35° + c os15° = 2 cos 25° cos10° .<br /> <br /> D. m = - 7 hoặc m = 3.<br /> <br /> C. [- 3;1).<br /> D. (- 3;- 1)È (1; + ¥ ).<br /> ?<br /> °<br /> .°<br /> B. cos35 ° + cos15 ° =2sin25 sin10<br /> °<br /> .°<br /> D. cos35 ° + cos15 ° = - 2cos25 cos10<br /> p<br /> Câu 23. Trên đường tròn có bán kính R = 5, độ dài của cung có số đo là<br /> 8<br /> p<br /> 5p<br /> 5p<br /> 5<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A. l = .<br /> B. l =<br /> C. l =<br /> D. l =<br /> 8<br /> 4<br /> 8<br /> 16<br /> Câu 24. Cho L, M , N , P lần lượt là điểm chính giữa các cung AB, BA¢, A¢B ¢, B ¢A. Cung a có điểm đầu trùng<br /> 3p<br /> + k p . Điểm cuối của cung a nằm ở đâu ?<br /> với A và có số đo bằng 4<br /> A.Trùng với L hoặc N .<br /> B. Trùng với M hoặc P .<br /> C. Trùng với M hoặc N .<br /> D. Trùng với L hoặc P .<br /> <br /> p<br /> < a < p . Kết quả đúng là<br /> 2<br /> A. sin a > 0,cos a > 0.<br /> C. sin a < 0,cosa > 0.<br /> <br /> Câu 25. Cho<br /> <br /> B. sin a < 0,cos a < 0.<br /> D. sin a > 0,cos a < 0.<br /> <br /> Câu 26. Giá trị tan195° bằng<br /> A. 1- 3.<br /> B. 2 - 3.<br /> C. 2 + 3.<br /> °<br /> °<br /> °<br /> °<br /> Câu 27. Giá trị sin 56 cos4 - cos56 sin 4 bằng<br /> A. sin 52°.<br /> B. cos52°.<br /> C. cos60°.<br /> 4<br /> p<br /> a<br /> Câu 28. Cho biết sin a =<br /> và < a < p . Tính cos .<br /> 5<br /> 2<br /> 2<br /> a<br /> 5<br /> a<br /> 5<br /> a 3<br /> A. cos =<br /> B. cos = C. cos = .<br /> .<br /> .<br /> 2<br /> 5<br /> 2<br /> 5<br /> 2 5<br /> ïì x = 1 - 2t<br /> Câu 29. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc D : ïí<br /> .<br /> ïïî y = 3t<br /> <br /> D. 0.<br /> D. sin60°.<br /> <br /> a<br /> 3<br /> D. cos = - .<br /> 2<br /> 5<br /> <br /> A. M (1;3).<br /> B. M (1;0 ).<br /> C. M (3;0 ).<br /> D. M (0; - 3).<br /> Câu 30. Cho D : - x + 4 y + 1 = 0, vectơ pháp tuyến của D là<br /> r<br /> r<br /> r<br /> r<br /> A. n = (1;1).<br /> B. n = (- 1;4 ). C. n = (- 1;1). D. n = (1;4 ).<br /> Câu 31. Tam giác ABC có cosB bằng biểu thức nào sau đây ?<br /> a2 + c 2 - b2<br /> b2 + c 2 - a2<br /> A.<br /> B. 1- sin 2 B.<br /> C. cos (B + C ).<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> 2ac<br /> 2bc<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 32. Cho đường tròn (C ): (x - 1) + (y - 2) = 8. Phương trình tiếp tuyến của (C ) song song với đường<br /> thẳng x + y - 7 = 0 là<br /> A. x - y + 1 = 0.<br /> B. x + y - 4 = 0.<br /> <br /> C. x - 3 y + 16 = 0. D. x + y + 1 = 0.<br /> Câu 33. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A (3; - 1) và B (1;5) là<br /> A. 3x - y + 10 = 0. B. 3x + y - 8 = 0.<br /> C. 3x - y + 6 = 0.<br /> D. - x + 3 y + 6 = 0.<br /> Câu 34. Cho D ABC có A (1;1), B (0; - 2 ), C (4;2 ). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến BM .<br /> A. 7 x + 7 y + 14 = 0. B. 5x - 3 y + 1 = 0.<br /> C. 3x + y - 2 = 0.<br /> D. - 7 x + 5 y + 10 = 0.<br /> Câu 35. Phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ và cách điểm M (3;4 ) một khoảng lớn nhất là<br /> A. 3x - 4 y = 0.<br /> B. 3x + 4 y = 0.<br /> C. 3x + 4 y + 4 = 0. D. 4 x - y = 0.<br /> Câu 36. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình đường tròn<br /> A. y = 2 x + 3.<br /> B. 7 x + 7 y + 14 = 0.<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. (x - 1) + ( y - 1) = 2.<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. (x - 1) + ( y - 1) = 0.<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 37. Tâm I và bán kính R của (C ): (x - 4 ) + (y + 3) = 9 là<br /> A. I (4;3 ), R = 9.<br /> B. I (- 4; - 3 ), R = 3. C. I (4;- 3), R = 9. D. I (4; - 3 ), R = 3.<br /> Câu 38. Gọi S là diện tích tam giác ABC . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ?<br /> 1<br /> abc<br /> .<br /> A. S = a.ha .<br /> B. S = a.b.c osC.<br /> C. S =<br /> D. S = a.b.sinC.<br /> 2<br /> 4R<br /> Câu 39. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ?<br /> a<br /> R<br /> a<br /> a<br /> 2a<br /> = . B.<br /> = R.<br /> = 2 R.<br /> = R.<br /> A.<br /> C.<br /> D.<br /> sin A 2<br /> sin A<br /> sin A<br /> sin A<br /> Câu 40. Một tam giác có ba cạnh là a = 13, b = 14, c = 15. Diện tích của tam giác là bao nhiêu ?<br /> A. 84.<br /> <br /> B. 168.<br /> <br /> C. 42.<br /> <br /> D. 84.<br /> <br /> Câu 41. Chọn đáp án sai. Một tam giác giải được nếu biết<br /> A.Độ dài 3 cạnh.<br /> B.Độ dài 2 cạnh và 1 góc bất kỳ.<br /> C.Số đo 3 góc.<br /> D.Độ dài 1 cạnh và 2 góc bất kỳ.<br /> Câu 42. Từ đỉnh 1 cái tháp có chiều cao CD  50m. Người ta nhìn 2 điểm A, B trên mặt đất dưới 1 góc lần<br /> lượt là 45 ,30. Ba điểm D, A, B theo thứ tự thẳng hàng. Tính AB.<br /> A. 50<br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> C. 50.<br /> <br /> B. 50 3.<br /> <br /> 3- 1.<br /> <br /> Câu 43. Mệnh đề nào sau đây là bất phương trình một ẩn x.<br /> A. 2 x + 1 = 0.<br /> B. 2 x + y < 3.<br /> C. x 2 + 2 x < 0.<br /> Câu 44. Điều kiện xác định của bất phương trình<br /> A. x > 1.<br /> B. x £ 1.<br /> Câu 45. Tập nghiệm của bất phương trình<br /> A. [- 1;2 ].<br /> <br /> B. (- 1;2 ).<br /> <br /> x - 1 > 0. là<br /> C. x < 1.<br /> <br /> D. 50<br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> 3 +1 .<br /> <br /> D. y = 2 x + 1.<br /> <br /> D. x ³ 1.<br /> <br /> x+1<br /> < 0.<br /> 2- x<br /> C. [- 1; 2).<br /> <br /> D. (- ¥ ;- 1)È (2;+ ¥ ).<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 46. Tìm m để (2m - 14 )x - 2 (m - 3)x + m = 0 vô nghiệm.<br /> A. m £ - 1.<br /> B. m ³ 9.<br /> C. m < - 1Ú m > 9.<br /> 2<br /> Câu 47. Tam thức bậc hai f (x ) = x - 3 x + 2 có bảng xét dấu là<br /> A.<br /> B.<br /> x<br /> - ¥ 12<br /> +¥<br /> x<br /> - ¥ - 12<br /> 0f (x ) - 0 +<br /> f (x ) + 0 C.<br /> <br /> D. - 1 < m < 9.<br /> <br /> +¥<br /> <br /> 0+<br /> <br /> D.<br /> <br /> x<br /> - ¥ 12<br /> f (x ) + 0 -<br /> <br /> +¥<br /> <br /> x<br /> - ¥ 12<br /> f (x ) + 0 +<br /> <br /> 0+<br /> <br /> Câu 48. Nhị thức bậc nhất f (x ) = x + 3 có bảng xét dấu là<br /> A.<br /> B.<br /> A<br /> x<br /> - ¥ - 3<br /> +¥<br /> x<br /> f (x ) - 0 f (x )<br /> C.<br /> <br /> - ¥ 3<br /> - 0+<br /> <br /> +¥<br /> <br /> 0-<br /> <br /> +¥<br /> <br /> D.<br /> <br /> x<br /> - ¥ - 3<br /> f (x ) + 0 +<br /> <br /> +¥<br /> <br /> x<br /> - ¥ - 3<br /> 0+<br /> f (x )<br /> <br /> các biểu thức sau đây, biểu thức nào là nhị thức bậc nhất<br /> 2<br /> A. f (x ) = x - 2.<br /> B. f (x ) = x + y - 2. C. f (x ) = x - 2.<br /> 2<br /> Câu 50. Tam thức bậc hai f (x ) = x - 6 x + 9 có bảng xét dấu là<br /> A.<br /> B.<br /> x<br /> A<br /> - ¥ - 3<br /> +¥<br /> x<br /> - ¥ 3<br /> f (x ) - 0 f (x ) + 0 +<br /> <br /> C.<br /> <br /> +¥<br /> Câu 49. Trong<br /> D. f (x )=<br /> <br /> x - 2.<br /> <br /> +¥<br /> <br /> D.<br /> <br /> x<br /> - ¥ - 3<br /> f (x ) + 0 +<br /> <br /> +¥<br /> <br /> x<br /> - ¥ 3<br /> f (x ) - 0 -<br /> <br /> +¥<br /> <br /> Hết<br /> ( Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm )<br /> <br /> ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 243<br /> Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17<br /> A<br /> x<br /> x x<br /> x<br /> x<br /> B<br /> x<br /> x x<br /> C<br /> x x<br /> x x<br /> x x<br /> D<br /> x<br /> x<br /> x<br /> Câu 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34<br /> A<br /> x<br /> x<br /> x x<br /> x<br /> B<br /> x<br /> x x<br /> x<br /> C<br /> x<br /> x x<br /> D<br /> x x<br /> x<br /> x<br /> x<br /> Câu 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50<br /> A<br /> x<br /> x<br /> x<br /> B<br /> x<br /> x<br /> C<br /> x<br /> x x<br /> x<br /> x<br /> x x<br /> D<br /> x<br /> x x<br /> x<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0