intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 244

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

122
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 244 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 244

SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN<br /> ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP<br /> Môn: TOÁN – Lớp: 10<br /> Thời gian làm bài: 90 phút<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> ( Đề gồm có: 04 trang )<br /> a<br /> <br /> Họ và tên:<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 244<br /> <br /> Lớp:<br /> <br /> Câu 1. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A (3; - 1) và B (1;5) là<br /> A. 3x - y + 10 = 0. B. 3x + y - 8 = 0.<br /> C. 3x - y + 6 = 0.<br /> D. - x + 3 y + 6 = 0.<br /> p<br /> Câu 2. Trên đường tròn có bán kính R = 5, độ dài của cung có số đo là<br /> 8<br /> 5p<br /> p<br /> 5p<br /> 5<br /> A. l =<br /> B. l = .<br /> C. l =<br /> D. l =<br /> .<br /> .<br /> .<br /> 8<br /> 8<br /> 4<br /> 16<br /> Câu 3. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau<br /> 5<br /> 5<br /> A. 2 x - 5 ³ 0 Û x £ .<br /> B. 2 x - 5 ³ 0 Û x ³ .<br /> 2<br /> 2<br /> 5<br /> 5<br /> C. 2 x - 5 ³ 0 Û x £ - .<br /> D. 2 x - 5 ³ 0 Û x ³ - .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 4. Cho đường tròn (C ): x + y - 6 x + 2 y + 5 = 0 và d : 2 x + y - m - 7 = 0. Với giá trị nào của m thì<br /> <br /> d tiếp xúc với (C ).<br /> A. m = 0.<br /> B. m = 2.<br /> Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình<br /> A. [- 1;2 ].<br /> <br /> C. m = - 1.<br /> <br /> D. m = - 7 hoặc m = 3.<br /> <br /> C. [- 1; 2).<br /> <br /> D. (- ¥ ;- 1)È (2;+ ¥ ).<br /> <br /> x+1<br /> < 0.<br /> 2- x<br /> <br /> B. (- 1;2 ).<br /> <br /> Câu 6. Giá trị tan195° bằng<br /> A. 2 + 3.<br /> B. 0.<br /> C. 1- 3.<br /> D. 2 - 3.<br /> Câu 7. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình đường tròn<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. (x - 1) + ( y - 1) = 2.<br /> <br /> B. 7 x + 7 y + 14 = 0.<br /> <br /> C. y = 2 x + 3.<br /> Câu 8. Kết quả nào dưới đây là đúng ?<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. (x - 1) + ( y - 1) = 0.<br /> °<br /> <br /> °<br /> <br /> A. 1 rad = 1.<br /> <br /> æ180 ö<br /> ÷<br /> B. 1 rad = çç<br /> ÷<br /> ÷.<br /> çè p ø<br /> <br /> C. 1 rad = 180°.<br /> <br /> r<br /> Câu 9. u = (2;3) là vectơ chỉ phương của đường thẳng nào sau đây<br /> ìï x = 1 - 2t<br /> ïì x = 1 + 2t<br /> ïì x = 1 - 2t<br /> . B. D : ïí<br /> . C. D : ïí<br /> .<br /> A. D : ïí<br /> ïïî y = 2 + 3t<br /> ïïî y = 2 + 3t<br /> ïïî y = 3 + 3t<br /> <br /> sin x + sin<br /> Câu 10. Rút gọn biểu thức A =<br /> <br /> x<br /> 2<br /> <br /> 1 + cos x + cos<br /> <br /> D. 1 rad = 60°.<br /> <br /> ïì x = 1 + 2t<br /> .<br /> D. D : ïí<br /> ïïî y = 2 - 3t<br /> <br /> x<br /> 2<br /> <br /> x<br /> A. A = tan .<br /> B. A = tan x.<br /> C. A = tan 2 x.<br /> D. A = tan 3x.<br /> 2<br /> Câu 11. Cho D : - x + 4 y + 1 = 0, vectơ pháp tuyến của D là<br /> r<br /> r<br /> r<br /> r<br /> A. n = (- 1;4 ).<br /> B. n = (- 1;1).<br /> C. n = (1;1). D. n = (1;4 ).<br /> <br /> Câu 12. Phương trình đường tròn tâm I (3; - 1), bán kính R = 2 là<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. (x - 3) + ( y - 1) = 4.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. (x - 3) + ( y - 1) = 2.<br /> <br /> A. (x + 3) + ( y - 1) = 4.<br /> C. (x - 3) + ( y + 1) = 4.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 13. Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là A, điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác<br /> AM có số đo là 60°. Gọi N là điểm đối xứng với M qua trục Oy, thì số đo của cung lượng giác<br /> AN bằng<br /> A. 120°.<br /> B. - 240°.<br /> C. 120° + k360°.<br /> D. 120° hoặc - 240°.<br /> Câu 14. Cặp số (1; - 1)là nghiệm của bất phương trình nào sau đây<br /> A. x + 4 y < 1. B. - x - y < 0. C. x + y - 2 > 0.<br /> D. - x - 3 y - 1 < 0.<br /> p<br /> Câu 15. Góc có số đo<br /> đổi ra độ là<br /> 18<br /> A. 10 °.<br /> B. 30 °.<br /> C. 40°.<br /> D. 60 °.<br /> Câu 16. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai ?<br /> A. tan (p + a ) = tan a.<br /> B. sin (p + a )= - sin a.<br /> æp<br /> ö<br /> C. tan çç - a ÷<br /> D. sin (p - a ) = cos a.<br /> = cot a .<br /> ÷<br /> ÷<br /> çè 2<br /> ø<br /> Câu 17. Trong các giá trị sau, giá trị nào thuộc tập giá trị của cosa .<br /> 5<br /> 4<br /> 4<br /> .<br /> C. .<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 18. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai ?<br /> A. cos2a = cos2 a - sin2 a .<br /> B. cos2 a = 2cos 2 a - 1.<br /> C. sin 2a = 1- 2 sin2 a .<br /> D. sin2 a = 2sin acos a.<br /> Câu 19. Cho D ABC có A (1;1), B (0; - 2 ), C (4;2 ). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến BM .<br /> A. 7 x + 7 y + 14 = 0. B. - 7 x + 5 y + 10 = 0.<br /> C. 3x + y - 2 = 0.<br /> D. 5x - 3 y + 1 = 0.<br /> 2 tan x<br /> Câu 20. Với điều kiện biểu thức có nghĩa, biểu thức<br /> bằng biểu thức nào dưới đây<br /> 1 - tan 2 x<br /> A. tan (x - y ).<br /> B. tan (x + y ). C. tan 2y .<br /> D. tan2 x.<br /> Câu 21. Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng ?<br /> 1<br /> 1<br /> (I ).sin a sin b = éëcos (a - b )- cos (a + b )ùû. (II ).sin a sin b = éëcos (a - b )+ cos (a + b )ùû.<br /> 2<br /> 2<br /> a+ b<br /> a- b<br /> a+ b<br /> a- b<br /> cos<br /> . (IV ).sin a + sin b = 2 sin<br /> sin<br /> .<br /> (III ).sin a + sin b = 2 sin<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?<br /> °<br /> °<br /> .°<br /> .°<br /> A. cos35 ° + cos15 ° = 2cos25 cos10<br /> B. cos35 ° + cos15 ° =2sin25 sin10<br /> °<br /> °<br /> °<br /> °<br /> °<br /> °<br /> °<br /> C. cos35 + c os15 = 2 cos 25 sin10 .<br /> D. cos35 + cos15 = - 2cos25 cos10 . °<br /> Câu 23. Cho L, M , N , P lần lượt là điểm chính giữa các cung AB, BA¢, A¢B ¢, B ¢A. Cung a có điểm đầu trùng<br /> 3p<br /> + k p . Điểm cuối của cung a nằm ở đâu ?<br /> với A và có số đo bằng 4<br /> A.Trùng với L hoặc N .<br /> B. Trùng với M hoặc P .<br /> C. Trùng với M hoặc N .<br /> D. Trùng với L hoặc P .<br /> Câu 24. Khoảng cách từ điểm M (1;- 1) đến đường thẳng D : 3x - 4 y - 17 = 0 là<br /> A. - 2.<br /> B. 10.<br /> C. 2.<br /> D. 18.<br /> <br /> A. - 0,7.<br /> <br /> B. -<br /> <br /> Câu 25. Giá trị sin 56° cos4° - cos56° sin 4° bằng<br /> A. cos60 °.<br /> B. cos52°.<br /> C. sin 52°.<br /> Câu 26. Tìm m để (2m - 14 )x 2 - 2 (m - 3)x + m = 0 vô nghiệm.<br /> <br /> D. sin60°.<br /> <br /> C. - 1 < m < 9.<br /> <br /> A. m £ - 1.<br /> B. m ³ 9.<br /> p<br /> Câu 27. Cho < a < p . Kết quả đúng là<br /> 2<br /> A. sin a > 0,cos a > 0.<br /> C. sin a < 0,cosa < 0.<br /> <br /> D. m < - 1Ú m > 9.<br /> <br /> B. sin a > 0,cos a 0.<br /> <br /> 3<br /> và góc x thỏa mãn 0° < x < 90°. Khi đó<br /> 4<br /> 4<br /> 3<br /> 4<br /> A. tan x = - .<br /> B. cos x = - .<br /> C. sin x = .<br /> 3<br /> 5<br /> 5<br /> 4<br /> p<br /> a<br /> Câu 29. Cho biết sin a =<br /> và < a < p . Tính cos .<br /> 5<br /> 2<br /> 2<br /> a<br /> 5<br /> a<br /> 5<br /> a 3<br /> .<br /> .<br /> A. cos = B. cos =<br /> C. cos = .<br /> 2<br /> 5<br /> 2<br /> 5<br /> 2 5<br /> Câu 30. Xác định vị trí của 2 đường thẳng sau đây: D1 : x - 2 y + 1 = 0 và<br /> A.Song song.<br /> B.Cắt nhau.<br /> C.Trùng nhau.<br /> ìï x = 1 - 2t<br /> .<br /> Câu 31. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc D : ïí<br /> ïïî y = 3t<br /> <br /> Câu 28. Cho cot x =<br /> <br /> A. M (1;3).<br /> <br /> B. M (3;0 ).<br /> <br /> C. M (1; 0).<br /> 2<br /> <br /> D. sin x = -<br /> <br /> 4<br /> .<br /> 5<br /> <br /> a<br /> 3<br /> D. cos = - .<br /> 2<br /> 5<br /> D 2 : x + y + 2 = 0.<br /> D.Không xác định.<br /> <br /> D. M (0; - 3).<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 32. Tâm I và bán kính R của (C ): (x - 4 ) + (y + 3) = 9 là<br /> A. I (4; - 3 ), R = 3.<br /> <br /> B. I (- 4; - 3 ), R = 3. C. I (4;- 3), R = 9.<br /> 2<br /> <br /> D. I (4;3 ), R = 9.<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 33. Cho đường tròn (C ): (x - 1) + (y - 2) = 8. Phương trình tiếp tuyến của (C ) song song với đường<br /> thẳng x + y - 7 = 0 là<br /> A. x + y - 4 = 0.<br /> B. x - y + 1 = 0.<br /> C. x - 3 y + 16 = 0. D. x + y + 1 = 0.<br /> Câu 34. Tam giác ABC có cosB bằng biểu thức nào sau đây ?<br /> b2 + c 2 - a2<br /> a2 + c 2 - b2<br /> .<br /> .<br /> A.<br /> B. 1- sin 2 B.<br /> C. cos (B + C ).<br /> D.<br /> 2bc<br /> 2ac<br /> µ= 60 °. Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu ?<br /> Câu 35. Tam giác ABC có a = 8, c = 3, B<br /> A. 49.<br /> B. 7.<br /> C. 97.<br /> D. 61.<br /> Câu 36. Một tam giác có ba cạnh là a = 13, b = 14, c = 15. Diện tích của tam giác là bao nhiêu ?<br /> A. 84.<br /> B. 84.<br /> C. 42.<br /> D. 168.<br /> Câu 37. Chọn đáp án sai. Một tam giác giải được nếu biết<br /> A.Độ dài 3 cạnh.<br /> B.Độ dài 2 cạnh và 1 góc bất kỳ.<br /> C.Số đo 3 góc.<br /> D.Độ dài 1 cạnh và 2 góc bất kỳ.<br /> Câu 38. Từ đỉnh 1 cái tháp có chiều cao CD  50m. Người ta nhìn 2 điểm A, B trên mặt đất dưới 1 góc lần<br /> lượt là 45 ,30. Ba điểm D, A, B theo thứ tự thẳng hàng. Tính AB.<br /> A. 50.<br /> <br /> B. 50 3.<br /> <br /> C. 50<br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> 3- 1 .<br /> <br /> D. 50<br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> 3 +1 .<br /> <br /> Câu 39. Gọi S là diện tích tam giác ABC . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ?<br /> abc<br /> 1<br /> .<br /> A. S =<br /> B. S = a.b.c osC.<br /> C. S = a.ha .<br /> D. S = a.b.sinC.<br /> 4R<br /> 2<br /> <br /> Câu 40. Phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ và cách điểm M (3;4 ) một khoảng lớn nhất là<br /> A. 3x - 4 y = 0.<br /> B. 4 x - y = 0. C. 3x + 4 y + 4 = 0. D. 3x + 4 y = 0.<br /> Câu 41. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là nhị thức bậc nhất<br /> A. f (x ) = x 2 - 2.<br /> B. f (x ) = x + y - 2. C. f (x ) = x - 2.<br /> D. f (x )= x - 2.<br /> Câu 42. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ?<br /> a<br /> a<br /> a<br /> R<br /> 2a<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> = 2 R.<br /> = R.<br /> = . D.<br /> = R.<br /> sin A<br /> sin A<br /> sin A<br /> 2<br /> sin A<br /> Câu 43. Mệnh đề nào sau đây là bất phương trình một ẩn x.<br /> A. 2 x + 1 = 0.<br /> B. 2 x + y < 3.<br /> C. x 2 + 2 x < 0.<br /> D. y = 2 x + 1.<br /> Câu 44. Điều kiện xác định của bất phương trình x - 1 > 0. là<br /> A. x ³ 1.<br /> B. x £ 1.<br /> C. x < 1.<br /> D. x > 1.<br /> Câu 45. Tìm m để bất phương trình x + m ³ 1 có tập nghiệmS = [- 3; + ¥ ).<br /> A. m = - 3.<br /> B. m = 4.<br /> C. m = - 2.<br /> D. m = 1.<br /> 2<br /> Câu 46. Tam thức bậc hai f (x ) = x - 3 x + 2 có bảng xét dấu là<br /> A.<br /> B.<br /> x<br /> - ¥ 12<br /> +¥<br /> x<br /> - ¥ - 12<br /> +¥<br /> 0f (x ) - 0 +<br /> 0<br /> 0<br /> +<br /> +<br /> f (x )<br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> x<br /> - ¥ 12<br /> f (x ) + 0 -<br /> <br /> +¥<br /> <br /> x<br /> - ¥ 12<br /> f (x ) + 0 +<br /> <br /> 0+<br /> <br /> Câu 47. Nhị thức bậc nhất f (x ) = x + 3 có bảng xét dấu là<br /> A.<br /> B.<br /> A<br /> x<br /> - ¥ - 3<br /> +¥<br /> x<br /> 0<br /> f (x )<br /> f (x )<br /> C.<br /> <br /> - ¥ 3<br /> - 0+<br /> <br /> +¥<br /> <br /> 0-<br /> <br /> +¥<br /> <br /> D.<br /> <br /> x<br /> - ¥ - 3<br /> f (x ) + 0 +<br /> <br /> +¥<br /> <br /> x<br /> - ¥ - 3<br /> f (x ) - 0 +<br /> <br /> +¥<br /> Câu 48. Bất<br /> <br /> 2<br /> <br /> phương trình 2 x + 4 x - 6 £ 0 có tập nghiệm là<br /> A. [- 3;1 ].<br /> B. (- ¥ ; - 3).<br /> C. [- 3;1).<br /> <br /> D. (- ¥ ;- 3)È (1;+ ¥ ).<br /> <br /> Câu 49. Tập nghiệm của bất phương trình (x - 1)(x 2 + 4 x + 3)> 0 là<br /> A. [- 3;1 ].<br /> <br /> B. (1; + ¥ ).<br /> <br /> C. [- 3;1).<br /> <br /> 2<br /> Câu 50. Tam thức bậc hai f (x ) = x - 6 x + 9 có bảng xét dấu là<br /> A.<br /> B.<br /> A<br /> x<br /> - ¥ - 3<br /> +¥<br /> x<br /> - ¥ 3<br /> f (x ) - 0 f (x ) + 0 +<br /> <br /> C.<br /> <br /> D. (- 3;- 1)È (1; + ¥ ).<br /> <br /> +¥<br /> <br /> D.<br /> <br /> x<br /> - ¥ - 3<br /> f (x ) + 0 +<br /> <br /> +¥<br /> <br /> x<br /> - ¥ 3<br /> 0f (x )<br /> <br /> +¥<br /> <br /> Hết<br /> ( Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm )<br /> <br /> Câu<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> Câu<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> Câu<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> <br /> 1<br /> X<br /> <br /> 2<br /> x<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> x<br /> <br /> x x X<br /> 18 19 20 21 22 23<br /> x X<br /> x<br /> x<br /> X<br /> x<br /> 35 36 37 38 39 40<br /> X<br /> x<br /> X<br /> x x<br /> x<br /> <br /> ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 244<br /> 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17<br /> x<br /> x x<br /> x x<br /> x<br /> X x<br /> x x<br /> x<br /> 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34<br /> x<br /> x<br /> x x<br /> x X<br /> x<br /> x<br /> x<br /> x x<br /> 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50<br /> x<br /> x<br /> x<br /> x<br /> x<br /> x<br /> x<br /> x<br /> x<br /> x<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1