intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường PTDT nội trú Thái Nguyên

Chia sẻ: Lianhuawu Lianhuawu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường PTDT nội trú Thái Nguyên được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường PTDT nội trú Thái Nguyên

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THÁI NGUYÊN NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn TOÁN– Lớp 10 (Đề kiểm tra gồm có 03 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề 101 Họ tên học sinh: ……………………………………………………………………… Số báo danh (lớp):………………………………………………………………………….. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (24 câu - 6,0 điểm). Câu 1: Điểm cuối của cung α thuộc góc phần tư thứ ba của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là sai ? A. cot α > 0. B. cos α < 0. C. tan α > 0. D. sin α > 0. Câu 2: Tập nghiệm S của bất phương trình 3 − 2 x < 1 là A. S= (1; +∞ ) . B. S = . C. S = ( −∞;1) . D. S = ∅. Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình − x 2 + 5 x − 4 < 0 là A. (1; 4 ) . B. [1; 4] . C. ( −∞;1] ∪ [ 4; +∞ ) . D. ( −∞;1) ∪ ( 4; +∞ ) . 3 Câu 4: Bất phương trình ≤ 1 có tập nghiệm là x A. S = [ 0;3) . B. S = ( − ∞;0 ) ∪ [3; + ∞ ) . C. S= [3; + ∞ ) . D. S = ( − ∞;0] ∪ [3; + ∞ ) .  Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương = u ( 3; −4 ) . Vectơ nào sau đây là 1 vectơ pháp tuyến của đường thẳng d ?   A. n = ( −3; −4 ) . B. n = ( 4;3) .   C. n = ( −4;3) . D. n = ( 3; 4 ) . Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình ( x − 2 ) + ( y + 1) = 2 2 25 . Toạ độ tâm I và độ dài bán kính R là A. I ( –2; – 1) , R = 5 B. I ( 2; – 1) , R = 5. C. I ( 2; 1) , R = 5. D. I ( 2; -1) , R = 5. Câu 7: Đường tròn x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 4 =0 cắt đường thẳng ∆ : x + y − 2 0 = theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu ? A. 5 . B. 3 2. C. 10 . D. 34. 12 π Câu 8: Cho góc α thỏa mãn sin α = và < α < π . Tính cos α . 13 2 1 5 A. cos α = . B. cos α = . 13 13 5 1 C. cos α = − . D. cos α = − . 13 13 Trang 1/3 - Mã đề thi 101
  2. Câu 9: Cho tam thức bâc hai f ( x ) = ax 2 + bx + c ( a ≠ 0 ) .Điều kiện để f ( x ) < 0 với mọi số thực x là a > 0 a > 0 a < 0 a < 0 A.  . B.  . C.  . D.  . ∆ > 0 ∆ ≤ 0 ∆ < 0 ∆ ≥ 0 Câu 10: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau? 1 + cos 2 x 1 − cos 2 x A. cos 2 x = . B. sin 2 x = . 2 2 x x C. = cos 2 x 2sin 2 x − 1. D. sin x = 2sin cos . 2 2 Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x 2 + 2(m + 2) x − 2m − 1 =0 ( m là tham số) có nghiệm . m ≤ − 5 A.  . B. − 5 ≤ m ≤ −1.  m ≥ −1  m = −1 m < − 5 C.  . D.  .  m = −5  m > −1 Câu 12: Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác các cung lượng giác nào trong các cung lượng giác có số đo dưới đây có cùng điểm cuối với cung lượng giác có số đo 14950. A. 550 . B. 600 . C. 500 . D. 450.  1 + sin 2 α  Câu 13: Đơn giản biểu thức sau với giả thiết biểu thức=đã có nghĩa P cot α  − cos α  .  cos α  A. P = 2. B. P = 2sin α . C. P = 2 tan α . D. P = 2cosα . Câu 14: Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau π  A. sin  − x  = − cos x . B. cos (π + x ) = − cos x . 2  π  C. sin (π − x ) = − sin x . D. cos  − x  = − sin x . 2  ( ) Câu 15: Cặp số 1; −1 là nghiệm của bất phương trình A. x + 4y < 1 . B. x + y − 2 > 0 . C. −x − 3y − 1 < 0 . D. −x − y < 0 . Câu 16: Nếu a, b và c là các số bất kì và a > b thì bất đẳng nào sau đây đúng? A. a + c > b + c . B. a 2 < b 2 . C. c − a > c − b . D. ac > bc . x −1 Câu 17: Tìm điều kiện xác định của bất phương trình x + > 2 + 4 − x. x+2 A. x ∈ [ 4; +∞ ) . B. x ∈ ( −∞; −2 ) . C. x ∈ [ −2; 4] . D. x ∈ ( −2; 4] . Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A ( 2;0 ) , B ( 0; 4 ) . Phương trình tổng quát của đường thẳng AB là A. 2 x + y − 14 =0. B. 2 x + y − 3 =0. C. 2 x + y − 5 =0. D. 2 x + y − 4 =0 Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2 x + 3 y − 4 =0 . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của d ?     A. n = ( 2;3) . B. =n ( 3; −2 ) . C. n= ( 2; −3) . D. n = ( −2;3) . Trang 2/3 - Mã đề thi 101
  3. Câu 20: Viết lại biểu thức P = sin x + sin 5 x dưới dạng tích A. P = sin6 x . B. P= − 2 sin3 x.cos 2 x . C. P = 2 sin3 x.cos 2 x . D. P = 2cos3 xsin 2 x. . Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng d đi qua điểm M (1; −2 ) và có vectơ chỉ phương  u = ( 3;5 ) có phương trình tham số là  x= 3 + 2t  x= 3 + t A. d :  . B. d :  .  y= 5 + t  y= 5 − 2t  x = 1 + 3t  x = 1 + 5t C. d :  . D. d :  .  y =−2 + 5t  y =−2 − 3t Câu 22: Đường tròn ( C ) có tâm I ( −2; −2 ) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : 5 x + 12 y − 10 = 0 . Bán kính R của đường tròn ( C ) là 24 24 44 7 A. R = − . B. R = . C. R = . D. R = . 13 13 13 13 Câu 23: Khi cosα = 0 thì α là góc nào dưới đây: π A. α =+ k 2π , k ∈  . B. α k 2π , k ∈  . = 2 π π C. α =− + k 2π , k ∈  . D. α =+ kπ , k ∈  . 2 2 Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2 x + y − 1 =0 . Trong các điểm sau,điểm nào nằm trên đường d ? A. M ( 2; −2 ) . B. G (1; −1) . C. H ( 2; −4 ) . D. N ( −2;0 ) . ----------------------------------------------- PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu - 4,0 điểm). Bài 1(1,5 điểm): Giải các bất phương trình sau (không dùng máy tính): a) −2 x 2 + 7 x − 5 > 0 ( x − 2)( x + 1) 2 b) ≤0 2x − 3 4 3π Bài 2( 1 điểm): Cho sinα = − với π < α < . Tính cos α , tan α , cos 2α . . 7 2 Bài 3( 1 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho tam giác ABC biết A(3; −5) , B(1;3) , C (−2; −1) a) Viết phương trình hai cạnh AB và AC của tam giác. b)Viết phương trình tổng quát của đường cao CH. x 2 + y 2 − 2mx − 4 ( m − 2 ) y + 6 − m = Bài 4( 0,5 điểm): Cho phương trình   0 (1). Tìm tất cả các giá trị nguyên của m nằm trong đoạn [ −10;10] để (1) là phương trình đường tròn. ----------- HẾT ---------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm Trang 3/3 - Mã đề thi 101
  4. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THÁI NGUYÊN NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn TOÁN – Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN (Bản Hướng dẫn chấm gồm 03 trang) I. Hướng dẫn chung ……… II. Đáp án và thang điểm PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu - 4,0 điểm). Bài 1(1,5 điểm): Giải các bất phương trình sau (không dùng máy tính): a) 2x 2  7x  5  0 (x  2)(x  1)2 b) 0 2x  3 4 3 Bài 2( 1 điểm): Cho sin   với     . Tính cos , tan , cos 2. . 7 2 Bài 3( 1 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho tam giác ABC biết A(3; 5) , B(1; 3) ,C (2; 1) a) Viết phương trình hai cạnh AB và AC của tam giác. b)Viết phương trình tổng quát của đường cao CH. x 2  y 2  2mx  4  m  2  y  6  m  0 (1). Tìm tất cả Bài 4( 0,5 điểm): Cho phương trình   các giá trị nguyên của m nằm trong đoạn  10; 10  để (1) là phương trình đường tròn. --------------------------------ĐÁP ÁN –HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 (1,5 điểm): Giải các bất phương trình sau (không dùng máy tính): a) 2x 2  7x  5  0 (x  2)(x  1)2 b) 0 2x  3 a) Tam thức f (x )  2x 2  7x  5 có hệ số a  2  0 và có hai nghiệm phân biệt 0,25 đ 5 x 1  1; x 2  . 2 0,25 đ 5 Vậy f (x )  0  x  (1; ) 2 5 0,25 đ Tập nghiệm của bpt là: S  (1; ) 2 (x  2)(x  1)2 b)  0 (*) 2x  3 Ta có: x  2  0  x  2 0,25 đ x  1  0  x  1 3 2x  3  0  x  2 Trang 1/3 - Mã đề thi 101
  5. Bảng xét dấu của biểu thức vế trái của (*) x 3  -1 2  0,25 đ 2 VT(*) + 0 + -  0 + (HS có thể dùng các dạng bảng xét dấu khác) 3  0,25 đ Tập nghiệm của bất phương trình (*): S   ; 2    1  2  4 3 Bài 2( 1 điểm): Cho sin   với     . 7 2 Tính cos , tan , cos 2. . 3 0,25 đ Vì     nên cos   0. 2 Áp dụng công thức sin2   cos2   1  cos2   1  sin2 . 33 0,25 đ  cos    1  sin2    . 7 sin  4 33 0,25 đ tan    cos  33 4 17 0,25 đ cos 2  1  2 sin2 x  1  2( )2  7 49 Bài 3( 1 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho tam giác ABC biết A(3; 5) , B(1; 3) , C (2; 1) a) Viết phương trình hai cạnh AB và AC của tam giác. b)Viết phương trình tổng quát của đường cao CH.  a) AB  (2; 8) 0,25 đ x   1  2t Phương trình tham số của đường thẳng AB:    y  3  8t   0,25 đ AC  (5; 4)  x  3  5t Phương trình tham số của đường thẳng AC:    y  5  4t  (HS viết PTTQ đúng vẫn cho điểm tối đa) 0,25 đ  b) Vì CH  AB nên ta chọn véc tơ pháp tuyến của đường CH là nCH  (1; 4) 0,25 đ Phương trình của đường cao CH: 1(x  2)  4(y  1)  0  x  4y  2  0 Phương trình tổng quát của đường cao CH: x  4y  2  0
  6. x 2  y 2  2mx  4  m  2  y  6  m  0 (1). Tìm tất cả Bài 4( 0,5 điểm): Cho phương trình   các giá trị nguyên của m nằm trong đoạn  10; 10  để (1) là phương trình đường tròn. Điều kiện để (1) là phương trình đường tròn là: m 2  (2(m  2))2  (6  m )  0 0,25 đ m  1  5m 2  15m  10  0   m 2  Do m   10; 10  , m   nên ta có m   10; 9; ..., 0; 3; ...10  . 0,25 đ
  7. KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 10 NĂM HỌC 2019-2020 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề/ Chuẩn Cấp độ tư duy KTKN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao CỘNG Chủ đề 1 Giải được các Ứng dụng giải Bất phương bất phương trinh bài toán tìm trình và hệ bpt 1 và hệ bất TXĐ. ẩn,2 ẩn phương trình bậc nhất Số câu Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 0 Số câu: 0 Số câu: 3. Số điểm Số điểm 0.75 Số điểm 0.25 Số điểm:0 Số điểm 0 1,0điểm Tỉ lệ 0% 10% Chủ đề 2 Giải các bất Dấu của nhị Giải các bất phương trình có thức bậc nhất phương trình có dạng tích chứa ẩn ở mẫu.. thương các nhị thức Số câu: Số câu: 0 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 0 Số câu 0 Số điểm Số điểm 0. Số điểm 0,25 Số điểm 0,75 Số điểm 0. 1,0điểm Tỉ lệ 10% Chủ đề 3 Giải các bất Giải được bất Giải được bất Dấu của tam phương trình phương trình phương trình thức bậc hai bậc hai . bậc hai chứatham số m liên quan tới điều kiện có nghiệm. Số câu : Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 0 Số câu:4 Số điểm 1TN+1TL Số điểm:0,25 Số điểm:0,25 Số điểm:0 Số điểm:1.5 Tỉ lệ Số điểm:1,0 15% Chủ đề 4 Nhận biết được Xác định cung Cung và góc các công thức khi biết pt lượng lượng giác. giá trị lượng giác cơ bản, xác Giá trị lương giác của một định giá trị giác của 1 cung. cung bội 2 π và lượng giác khi các cung liên biết một giá trị kết. lượng giác và điều kiện của cung đó. Số câu : Số câu: 2 Số câu: 2+1TL Số câu: 0 Số câu: Số câu:5 Số điểm Số điểm:0.5 Số điểm:1,5 Số điểm:0 Số điểm:0 Số điểm:2 Tỉ lệ 20% 5. Công thức - Nhận biết - Biến đổi công - Xác định đẳng lượng giác. được công thức thức từ tích thức thích hợp cộng, công thức thành tổng và dạng rút gọn nhân đôi tổng thành tích - Cho 1 tỷ số lượng giác. Tính giá trị lượng giác của cung nhân đôi Số câu : Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu:0 Số câu: 1 Số câu:3 Số điểm Số điểm:0.25 Số điểm:0,25 Số điểm:0 Số điểm:0,25 Số điểm:0,75 Tỉ lệ
  8. 6. Phương trình - Biết chỉ ra Biết viết -Tính khoảng đuờng thẳng. VTCP, VTPT phương trình cách của đường thẳng đường thẳng - Biết viết biết điểm đi qua phương trình và VTPT hoặc đường thẳng VTCP,qua hai biết điểm đi qua điểm và VTPT hoặc VTCP Số câu : Số câu: 4 Số câu: Số câu: 1 Số câu: Số câu:8 Số điểm Số điểm:1,0 1TN+2TL Số điểm:0,25 Số điểm:0, Số điểm:2.5 Tỉ lệ Số điểm:1,25 7. Phương trình - Biết xác định - Xác định tham - Xét tương giao đường tròn. tâm và bán kính số m để phương đường thẳng và của đường tròn trình cho trước đường tròn là phương trình đường tròn Số câu : Số câu: 1 Số câu: Số câu: 1TL Số câu: 1 Số câu:3 Số điểm Số điểm:0,25 Số điểm:0 Số điểm:0,5 Số điểm:0,25 Số điểm:1.0 Tỉ lệ Cộng Số câu : 13 Số câu : 10 Số câu : 4 Số câu : 2 Số câu : Số điểm 3,75 Số điểm 3,75 Số điểm 2 Số điểm 0,5 Số điểm 10 Tỉ lệ 37,5% Tỉ lệ :37,5% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ 5% Tỉ lệ 100% 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2