Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
lượt xem 1
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi học kì 2 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
- SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán Lớp 10 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 01 trang) Mã đề: 101 Câu 1. (1,0 điểm). Giải bất phương trình: x 2 − 2 x − 3 ≤ 0 . Câu 2. (1,0 điểm). Giải bất phương trình: x2 − 5x + 4 ≤ 2 . Câu 3. (1,0 điểm). Cho phương trình x 2 − 2mx + 4m − 3 =0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt. Câu 4. (1,0 điểm). Cho f ( x) = x 2 + 2(m − 1) x + 3m − 5 . Tìm m để bất phương trình f ( x) ≥ 0 có tập nghiệm R . 1 π Câu 5. (1,0 điểm). Cho sin a= ; 0 < a < . Tính tan a; cos 2a . 3 2 Câu 6. (1,0 điểm). Chứng minh đẳng thức sau: sin 6 a + cos 6 a + 3sin 2 a cos 2 a = 1. Câu 7. (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường tròn tâm I (2; −1) và bán kính R = 4 . Câu 8. (1,0 điểm). Viết phương trình chính tắc của elip biết elip có độ dài trục lớn bằng 8 và đi qua điểm M ( 0;3) . Câu 9. (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(2;0) . Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A và cắt Oy tại B sao cho S∆OAB = 5 . Câu 10. (1,0 điểm). Giải phương trình: x = 3 − x. 5 − x + 5 − x. 7 − x + 7 − x. 3 − x. . -----------------HẾT--------------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh:……………………… ……Lớp: 10A…..Số báo danh:………………. Chữ ký của CBCT:………………………………….
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 101 Câu NỘI DUNG ĐIỂM 1: 1đ Ta có: x 2 − 2 x − 3 ≤ 0 ⇔ −1 ≤ x ≤ 3 1 2: 1đ 2 x − 5x ≤ 0 2 2 Ta có: x − 5x + 4 ≤ 2 ⇔ 0 ≤ x − 5x + 4 ≤ 4 ⇔ 2 0,25 x − 5x + 4 ≥ 0 0,25+0,25 0 ≤ x ≤ 5 0 ≤ x ≤ 1 ⇔ x ≤ 1 ⇔ 0,25 x ≥ 4 4 ≤ x ≤ 5 3: 1đ m > 3 0,5 ycbt ⇔ ∆ ' > 0 ⇔ m 2 − 4m + 3 > 0 ⇔ 0,5 m < 1 4: 1đ ycbt ⇔ ∆ ' ≤ 0 ⇔ m 2 − 5m + 6 ≤ 0 ⇔ 2 ≤ m ≤ 3 0,5 0,5 5: 1đ 1 π 2 2 Cho sin = a ; 0 < a < ⇒ cos = a 3 2 3 0,5 sin a 2 7 tan = a = , cos2a=1-2sin 2 a = 0,5 cosa 4 9 6: 1đ Ta có: VT = sin 6 a + cos 6 a + 3sin 2 a cos 2 a = 1 (sin 2 a + cos 2 a )3 − 3sin 2 a cos 2 a (sin 2 a + cos 2 a) + 3sin 2 a cos 2 a = = 1= VP 7: 1đ Phương trình đường tròn: ( x − 2) 2 + ( y + 1) 2 = 16 1 8: 1đ x2 y 2 0,5 +0,5 Ta có:= b 3 . Phương rình chính tắc của elip là: a 4;= + 1 = 16 9 9: 1đ Ta có: OA = 2 ⇒ OB = 5 ⇒ B(0;5) ∨ B(0; −5) 0,5 + B(0;5) ⇒ ∆ : 5x + 2 y − 10 =0 0,5 + B(0; −5) ⇒ ∆ : 5x − 2 y − 10 =0 10: 1đ Giải phương trình: x = 3 − x. 5 − x + 5 − x. 7 − x + 7 − x. 3 − x. Đk: 0 ≤ x ≤ 3 Đặt : a = 3 − x .; b = 5 − x ; c = 7 − x ( a, b, c ≥ 0 ) 0,25 Khi đó : x =3 − a 2 =5 − b 2 =7 − c 2 =ab + bc + ca (c + a )(a + b) = 3 0,25 ⇒ (a + b)(b + c) =⇒ 5 (a + b)(b + c)(c + a) =105 (b + c)(c + a ) = 7 0,25 0,25
- 105 a + b = 7 105 71 105 1259 ⇒ b += c ⇒ a + b += c x ⇒= (thỏa mãn) 3 2 105 420 105 c + a = 5 1259 Vậy phương trình có nghiệm là: x = 420
- SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán Lớp 10 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 01 trang) Mã đề: 102 Câu 1. (1,0 điểm). Giải bất phương trình: x 2 − 3 x − 4 ≤ 0 . Câu 2. (1,0 điểm). Giải bất phương trình: x2 + 5x + 4 ≤ 2 . Câu 3. (1,0 điểm). Cho phương trình x 2 − 2mx + 5m − 4 =0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt. Câu 4. (1,0 điểm). Cho f ( x) = x 2 + 2(m − 1) x + 4m − 7 . Tìm m để bất phương trình f ( x) ≥ 0 có tập nghiệm R . 1 π Câu 5. (1,0 điểm). Cho cos a= ; 0 < a < . Tính cot a; cos 2a . 3 2 Câu 6. (1,0 điểm). Chứng minh đẳng thức sau: 3sin 2 b cos 2 b + sin 6 b + cos 6 b = 1. Câu 7. (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường tròn tâm I (−2;1) và bán kính R = 3 . Câu 8. (1,0 điểm). Viết phương trình chính tắc của elip biết elip có độ dài trục bé bằng 6 và đi qua điểm M ( −4;0 ) . Câu 9. (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(0;2) . Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A và cắt Ox tại B sao cho S∆OAB = 5 . Câu 10. (1,0 điểm). Giải phương trình: x = 5 − x. 3 − x + 3 − x. 7 − x + 7 − x. 5 − x. . -----------------HẾT--------------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh:……………………… ……Lớp: 10A.....Số báo danh:………………. Chữ ký của CBCT:………………………………….
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 102 Câu NỘI DUNG ĐIỂM 1: 1đ Ta có: x 2 − 3x − 4 ≤ 0 ⇔ −1 ≤ x ≤ 4 1 2: 1đ x2 + 5x ≤ 0 2 2 Ta có: x + 5x + 4 ≤ 2 ⇔ 0 ≤ x + 5x + 4 ≤ 4 ⇔ 2 0,25 x + 5x + 4 ≥ 0 0,25+0,25 −5 ≤ x ≤ 0 −5 ≤ x ≤ −4 ⇔ x ≤ −4 ⇔ 0,25 x ≥ −1 −1 ≤ x ≤ 0 3: 1đ m > 4 0,5 ycbt ⇔ ∆ ' > 0 ⇔ m 2 − 5m + 4 > 0 ⇔ 0,5 m < 1 4: 1đ ycbt ⇔ ∆ ' ≤ 0 ⇔ m 2 − 6m + 8 ≤ 0 ⇔ 2 ≤ m ≤ 4 0,5 0,5 5: 1đ 1 π 2 2 Cho cos = a ; 0 < a < ⇒ sin = a 3 2 3 0,5 cos a 2 7 cot = a = , cos2a=1-2sin 2 a = − 0,5 sin a 4 9 6: 1đ Ta có: VT = sin 6 b + cos 6 b + 3sin 2 b cos 2 b = 1 (sin 2 b + cos 2 b)3 − 3sin 2 b cos 2 b(sin 2 b + cos 2 b) + 3sin 2 b cos 2 b = = 1= VP 7: 1đ Phương trình đường tròn: ( x + 2) 2 + ( y − 1) 2 = 9 1 8: 1đ Ta có:= b 3 . Phương rình chính tắc của elip là: a 4;= 0,5 x2 y 2 + 1 = 0,5 16 9 9: 1đ Ta có: OA = 2 ⇒ OB = 5 ⇒ B(5;0) ∨ B(−5;0) 0,5 + B(5;0) ⇒ ∆ : 2x + 5 y − 10 =0 0,5 + B(−5;0) ⇒ ∆ : 2x − 5 y + 10 =0 10: Giải phương trình: x = 3 − x. 5 − x + 5 − x. 7 − x + 7 − x. 3 − x. 1đ Đk: 0 ≤ x ≤ 3 Đặt : a = 3 − x .; b = 5 − x ; c = 7 − x ( a, b, c ≥ 0 ) 0,25 Khi đó : x =3 − a =5 − b =7 − c =ab + bc + ca 2 2 2 (c + a )(a + b) = 3 0,25 ⇒ (a + b)(b + c) =⇒ 5 (a + b)(b + c)(c + a) =105 (b + c)(c + a ) = 7
- 105 0,25 a + b = 7 105 71 105 1259 0,25 ⇒ b += c ⇒ a + b += c x ⇒= (thỏa mãn) 3 2 105 420 105 c + a = 5 1259 Vậy phương trình có nghiệm là: x = 420
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 392 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 72 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 82 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn