intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp - Mã đề 113

Chia sẻ: Nguyễn Hường | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

48
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp - Mã đề 113 để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp - Mã đề 113

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br /> VÕ NGUYÊN GIÁP<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018<br /> MÔN: Toán 11<br /> Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)<br /> (Đề thi gồm có 04 trang, 29 câu)<br /> <br /> ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br /> <br /> Họ và tên thí sinh: ...................................... Số báo danh:.......................<br /> <br /> MÃ ĐỀ: 113<br /> <br /> PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 25 Câu/5điểm)<br /> 1<br /> Câu 1: Giới hạn lim<br /> bằng:<br /> 2018n<br /> A. <br /> <br /> B. 0<br /> <br /> 1<br /> 2018<br /> <br /> C. <br /> <br /> D.<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. 6<br /> <br /> Câu 2: Hệ số góc tiếp tuyến của Parabol y  x 2 tại điểm M (3;9) là:<br /> A. 3<br /> <br /> B. 9<br /> <br /> Câu 3: Cho hàm số f ( x)  x . Giá trị của f '(9) bằng:<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 9<br /> 3<br /> 6<br /> 18<br /> Câu 4: Cho hai hàm số u  u( x), v  v( x) có đạo hàm trên khoảng J. Khẳng định nào sau đây sai?<br /> A.<br /> <br /> A. u( x)  v( x) '  u '( x)  v '( x), x  J<br /> <br />  u ( x)  u '( x).v( x)  u ( x).v '( x)<br /> B. <br /> với v( x)  0, x  J .<br /> ' <br /> v 2 ( x)<br />  v( x) <br /> <br /> C. u( x)  v( x) '  u '( x)  v '( x), x  J<br /> <br /> D. u( x).v( x) '  u '( x).v( x)  u( x).v '( x), x  J<br /> <br /> Câu 5: Đạo hàm của hàm số f ( x)  sin( x  2018) là:<br /> A. f '( x)  cos( x  2018)<br /> <br /> B. f '( x)   cos( x  2018)<br /> <br /> C. f '( x)  2018cos( x  2018)<br /> <br /> D. f '( x)  2018cos( x  2018)<br /> <br /> Câu 6: Giới hạn lim(n2017 ) bằng:<br /> B. <br /> <br /> A. 2017<br /> <br /> C. 1<br /> <br /> D. 0<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> D. 0<br /> <br /> x 7 x<br /> bằng:<br /> x 1<br /> 2<br /> <br /> Câu 7: Giới hạn lim<br /> x 3<br /> <br /> A. <br /> <br /> B. <br /> <br /> C.<br /> <br /> Câu 8: Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> <br /> A. Nếu hàm số y  f  x  liên tục trên  a; b thì nó liên tục trên đoạn  a; b <br /> B. Nếu hàm số y  f  x  có f (a). f (b)  0 thì tồn tại ít nhất một điểm c   a; b  sao cho f (c)  0<br /> C. Các hàm số y  sin x, y  cos x, y  tan x, y  cot x luôn liên tục trên<br /> <br /> .<br /> <br /> D. Nếu hàm số y  f ( x) xác định trên khoảng K , x0  K và lim f ( x)  f ( x0 ) thì hàm số liên tục tại điểm x0<br /> x  x0<br /> <br /> Câu 9: Xét trong không gian. Khẳng định nào sau đây sai?<br /> A. Nếu AB  BC  CD  DA  0 thì bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng<br /> 1<br /> AM  AN với mọi điểm A bất kì<br /> B. Nếu I là trung điểm của đoạn MN thì AI <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. Nếu MN  AB  2CD thì ba vectơ MN , AB, CD đồng phẳng<br /> D. Nếu I là trung điểm của đoạn MN thì IM  IN  0<br /> Đề kiểm tra học kỳ II – Lớp 11<br /> <br /> Mã đề: 113<br /> <br /> Trang 1<br /> <br /> Câu 10: Cho phương trình chuyển động của một chất điểm là S (t )  t  t 3 (S tính bằng (m), t tính bằng (s)). Gia tốc<br /> của chuyển động tại thời điểm t  5( s) là:<br /> A. a(5)  30(m / s 2 )<br /> <br /> B. a(5)  74(m / s 2 )<br /> <br /> C. a(5)  74(m / s 2 )<br /> <br /> D. a(5)  30(m / s 2 )<br /> <br /> Câu 11: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Cặp đường thẳng nào vuông góc với<br /> nhau?<br /> A. AC và A'B'<br /> B. AC và B'C'<br /> C. AC và B'D'<br /> D. AC và A'C'<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> A'<br /> <br /> D'<br /> <br /> B'<br /> <br /> C'<br /> <br /> Câu 12: Khẳng định nào sau đây sai?<br /> A. Hàm số y  x không có đạo hàm tại điểm x  0<br /> B. Đạo hàm của hàm số y  f ( x) tại điểm x0 (nếu có) là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm<br /> M ( x0 ; f ( x0 ))<br /> <br /> C. Nếu hàm số y  f  x  có đạo hàm tại điểm x0 thì nó liên tục tại điểm x0 .<br /> D. Nếu hàm số y  f  x  liên tục tại điểm x0 thì nó có đạo hàm tại điểm x0 .<br /> A<br /> <br /> Câu 13: Cho tứ diện ABCD có AB  ( BCD), AB  a, BC  3a .<br /> Số đo của góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (BCD) là:<br /> A. 300<br /> B. 450<br /> C. 600<br /> D. 900<br /> <br /> a<br /> 3a<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> Câu 14: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Cặp mặt phẳng nào không vuông góc<br /> với nhau?<br /> A. (ACC'A') và (BDD'B')<br /> B. (ABC'D') và (ABCD)<br /> C. (ABB'A') và (A'B'C'D')<br /> D. (ABB'A') và (ABCD)<br /> <br /> A'<br /> <br /> B'<br /> <br /> C'<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br />  ... <br /> , n <br /> Câu 15: Cho Sn <br /> 2<br /> 2018 2018<br /> 2018n<br /> 1<br /> 2018<br /> A.<br /> B.<br /> 2017<br /> 2017<br /> <br /> *<br /> <br /> D'<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> . Giới hạn lim Sn bằng:<br /> C.<br /> <br /> 1<br /> 2018<br /> <br /> ( x  1) 2 khi x  1<br /> Câu 16: Cho hàm số f ( x)   2<br /> . Giá trị của f '(1) bằng:<br />  x  2 x khi x  1<br /> A. f '(1)  0<br /> B. f '(1)  2<br /> C. f '(1)  1<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2017<br /> 2018<br /> <br /> D. f '(1) không tồn tại<br /> <br /> Câu 17: Đạo hàm của hàm số f ( x)  cos(2017 x  2018) là:<br /> A. f '( x)  2017.sin(2017 x  2018)<br /> <br /> B. f '( x)   sin(2017 x  2018)<br /> <br /> C. f '( x)  2017.sin(2017 x  2018)<br /> <br /> D. f '( x)  2017.sin( x)<br /> <br /> Đề kiểm tra học kỳ II – Lớp 11<br /> <br /> Mã đề: 113<br /> <br /> Trang 2<br /> <br /> Câu 18: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,<br /> CD.<br /> Đẳng thức vector nào sau đây đúng?<br /> 1<br /> 1<br /> A. MN  ( AB  AC  AD)<br /> B. MN  ( AB  AC  AD)<br /> 2<br /> 2<br /> C. MN   AB  AC  AD<br /> <br /> A<br /> M<br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> D. MN  AB  AC  AD<br /> <br /> N<br /> D<br /> <br /> Câu 19: Cho tứ diện đều ABCD. Gọi M là trung điểm của cạnh BD.<br /> Cosin của góc giữa hai đường thẳng AB và CM là:<br /> A. cos( AB, CM ) <br /> <br /> 3<br /> 3<br /> <br /> B. cos( AB, CM ) <br /> <br /> A<br /> <br /> 3<br /> 6<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> D. cos( AB, CM ) <br /> 2<br /> 2<br /> Câu 20: Cho hai chất điểm chuyển động với quãng đường S (km) phụ thuộc vào thời gian t (h).<br /> Xét trên hệ trục toạ độ Ots (với trục Ot có đơn vị tương ứng 1(h), trục Os có đơn vị tương ứng<br /> 1(km)) hai chất điểm chuyển động với quãng đường có đồ thị như hình bên.<br /> Quãng đường S  f (t ) của chất điểm thứ nhất có đồ thị là một đường thẳng đi qua hai<br /> <br /> M<br /> <br /> C. cos( AB, CM ) <br /> <br /> D<br /> <br /> S<br /> <br /> f(t)<br /> A<br /> <br /> 9<br /> <br /> điểm O(0;0), A(3;9) . Quãng đường S  g (t ) của chất điểm thứ hai có đồ thị là một Parabol<br /> nhận trục tung làm trục đối xứng và đi qua hai điểm O(0;0), A(3;9) . Thời điểm hai chất điểm<br /> có cùng vận tốc là:<br /> 3<br /> A. t  0(h)<br /> B. t  3(h)<br /> C. t  (h)<br /> D. t  0(h) hoặc t  3(h)<br /> 2<br /> <br /> g(t)<br /> t<br /> 0<br /> <br /> 3<br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> Câu 21: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Số đo của góc giữa hai mặt phẳng<br /> (ABC'D') và (ABCD) là:<br /> A. 300<br /> B. 450<br /> C. 600<br /> D. 900<br /> <br /> B<br /> <br /> A'<br /> <br /> u1  1<br /> Câu 22: Cho dãy số (un ) với <br /> . Giới hạn lim(un ) bằng:<br /> un 1  un  2018<br /> <br /> B.<br /> <br /> D'<br /> <br /> Câu 25: Giới hạn lim<br /> x 1<br /> <br /> B. f (2018) ( x)   cos x<br /> <br /> x  x 2  x3  ...  x n  n<br /> (với n <br /> x 1<br /> <br /> Đề kiểm tra học kỳ II – Lớp 11<br /> <br /> A'<br /> C'<br /> <br /> B'<br /> <br /> 3<br /> a<br /> 3<br /> O<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> C. f (2018) ( x)   sin x<br /> *<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> a<br /> a<br /> C.<br /> D.<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 24: Đạo hàm cấp 2018 của hàm số f ( x)  sin x bằng:<br /> <br /> A. f (2018) ( x)  cos x<br /> <br /> C'<br /> <br /> D. <br /> <br /> hình thoi tâm O, ABC  600 . Hình chiếu vuông góc của A' lên mp(ABCD) trùng<br /> với tâm O.<br /> Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (A'B'C'D') bằng:<br /> 3<br /> a<br /> 2<br /> <br /> D'<br /> <br /> B'<br /> <br /> A. 1<br /> B. 2018<br /> C. <br /> Câu 23: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các cạnh bằng a, đáy ABCD là<br /> <br /> A.<br /> <br /> C<br /> <br /> D. f (2018) ( x)  sin x<br /> <br /> ) bằng:<br /> <br /> Mã đề: 113<br /> <br /> Trang 3<br /> <br /> A. <br /> <br /> B.<br /> <br /> n(n  1)<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> (n  1)(n  1)<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> n(n  1)<br /> 2<br /> <br /> PHẦN 2: TỰ LUẬN (5 điểm)<br /> Câu 26(1 điểm): Tìm các giới hạn sau:<br /> a) lim<br /> <br /> 1  2n 2<br /> 1 n<br /> <br /> b) lim<br /> <br /> x <br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> x3  x 2  9 x 2  1<br /> <br /> <br /> <br />  x3  1<br /> <br /> Câu 27(1 điểm): Cho hàm số f  x    x  1 khi x  1. Tìm m để hàm số liên tục trên tập xác định của nó?<br /> m  x khi x  1<br /> Câu 28 (1 điểm): Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  1 . Biết tiếp tuyến song song với đường<br /> thẳng y  3x  1 .<br /> Câu 29 (2 điểm): Cho hình chóp tam giác S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông cân BA  BC  a ,<br /> <br /> SA  ( ABC), SA  3a .<br /> a) Chứng minh rằng: BC  (SAB)<br /> b) Tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC<br /> …………………...Hết………………….<br /> <br /> Đề kiểm tra học kỳ II – Lớp 11<br /> <br /> Mã đề: 113<br /> <br /> Trang 4<br /> <br /> SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br /> VÕ NGUYÊN GIÁP<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018<br /> MÔN: Toán 11<br /> MÃ ĐỀ: 113<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> I. Đáp án phần trắc nghiệm<br /> Câu<br /> Đáp án<br /> <br /> 1<br /> B<br /> <br /> 2<br /> D<br /> <br /> 3<br /> C<br /> <br /> 4<br /> B<br /> <br /> 5<br /> A<br /> <br /> 6<br /> B<br /> <br /> 7<br /> C<br /> <br /> 8<br /> D<br /> <br /> 9<br /> A<br /> <br /> 10<br /> D<br /> <br /> 11<br /> C<br /> <br /> 12<br /> D<br /> <br /> Câu<br /> Đáp án<br /> <br /> 14<br /> B<br /> <br /> 15<br /> A<br /> <br /> 16<br /> D<br /> <br /> 17<br /> C<br /> <br /> 18<br /> A<br /> <br /> 19<br /> B<br /> <br /> 20<br /> C<br /> <br /> 21<br /> B<br /> <br /> 22<br /> D<br /> <br /> 23<br /> A<br /> <br /> 24<br /> C<br /> <br /> 25<br /> D<br /> <br /> 13<br /> A<br /> <br /> II. Đáp án phần tự luận<br /> Câu<br /> <br /> Đáp án<br /> a) lim<br /> <br /> Câu 26<br /> <br /> 1  2n<br /> 1 n<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 2<br /> 1  2n 2<br /> n<br />  lim<br /> + lim<br /> 1 1<br /> 1 n<br /> <br /> n2 n<br /> 1 1<br />  1<br /> <br />  1 1<br /> + Vì lim  2  2   2  0 ; lim  2    0 và 2   0, n <br /> n<br /> n<br /> n<br /> n<br /> <br /> n<br /> 1  2n 2<br /> + Nên lim<br />  <br /> 1 n<br /> <br />  x  x  9x  1<br /> <br /> + lim  x  x  9 x  1   lim x. <br /> <br /> 3<br /> <br /> b) lim<br /> <br /> Điểm<br /> 0.5 điểm<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0.25 đ<br /> <br /> *<br /> <br /> 0.25 đ<br /> <br /> 0.5 điểm<br /> <br /> 2<br /> <br /> x <br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> x <br /> <br /> 3<br /> <br /> x <br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 1 <br />  9 2 <br /> x<br /> x <br /> <br /> <br /> 1<br /> 1 <br /> + Vì lim x  ; lim  3 1   9  2   2  0<br /> x <br /> x  <br /> x<br /> x <br /> <br /> <br /> + Nên lim<br /> <br /> x <br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 0.25 đ<br /> <br /> x  x  9 x  1  <br /> <br />  x3  1<br /> <br /> Cho hàm số f  x    x  1 khi x  1 . Tìm m để hàm số liên tục trên tập xác định<br /> m  x khi x  1<br /> <br /> Câu 27<br /> <br /> 0.25 đ<br /> <br /> của nó?<br /> + Tập xác định của hàm số là: D <br /> x3  1<br /> + Với x  1 hàm số f ( x) <br /> là hàm số liên tục. Nên hàm số liên tục trên khoảng<br /> x 1<br /> (; 1)<br /> + Với x  1 hàm số f ( x)  m  x là hàm số liên tục. Nên hàm số liên tục trên khoảng<br /> (1; )<br /> <br /> 1 điểm<br /> <br /> 0.5 đ<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2