intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Đức Thọ

Chia sẻ: Phươngg Phươngg | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

62
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Đức Thọ giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Đức Thọ

SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH<br /> TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ<br /> Mã đề: 101<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn thi: Toán 11<br /> Thời gian làm bài: 90 phút<br /> ĐỀ RA<br /> <br /> PHẦN I: TRẮC NGHIỆM<br /> Câu 1: Cho cấp số nhân (u n ) có u 1 = 2, q = 3. Khi đó số hạng thứ 3 của cấp số cộng là:<br /> A. 12<br /> <br /> B. 8<br /> <br /> Câu 2: Nghiệm của phương trình: sin x =<br /> <br /> A. 3<br /> <br /> 3n3 + n 2 − 7<br /> bằng bao nhiêu ?<br /> n3 − 3n + 1<br /> B. 1<br /> <br /> D. 18<br /> <br /> 3<br /> là:<br /> 2<br /> <br /> π<br /> <br /> =<br /> + k2π<br /> x<br /> <br /> 3<br /> B. <br />  x = 2π + k2π<br /> <br /> 3<br /> <br /> π<br /> <br /> x<br /> =<br /> + k2π<br /> <br /> 6<br /> A. <br />  x = 5π + k2π<br /> <br /> 6<br /> <br /> Câu 3: lim<br /> <br /> C. 54<br /> <br /> π<br /> <br /> =<br /> + kπ<br /> x<br /> <br /> 3<br /> C. <br />  x= 2π + kπ<br /> <br /> 3<br /> <br /> C. +∞<br /> <br /> x − 3x + 2<br /> là :<br /> x −1<br /> <br /> π<br /> ± + k 2π<br /> D. x =<br /> 3<br /> <br /> D. −∞<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 4 : Kết quả của lim<br /> x →1<br /> <br /> A.0<br /> B. 3<br /> C. -1<br /> 2<br /> 0 có nghiệm là:<br /> Câu 5 : Phương trình co s x + 3co s x − 4 =<br /> π<br /> A. x=<br /> B. x = k 2π<br /> C. x = kπ<br /> + k 2π<br /> 2<br /> <br /> 4x − 3<br /> có kết quả là:<br /> x →3 x − 3<br /> A. 9<br /> B. 0<br /> Câu 7: Tính lim 2 x − 3 .<br /> x→2<br /> <br /> D. +∞<br /> D. x=<br /> <br /> π<br /> 2<br /> <br /> + kπ<br /> <br /> Câu 6: lim+<br /> <br /> C. −∞<br /> <br /> A. 1<br /> B. +∞<br /> C. 0<br /> Câu 8: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại x = -2 ?<br /> 1<br /> x+5<br /> 2<br /> A. y= 2 x + x − 5 B. y =<br /> C. y =<br /> x+2<br /> x−2<br /> Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục tại x = 1 ?<br /> 3x<br /> x+5<br /> y<br /> x+3<br /> B. y =<br /> C. y = 2<br /> A. =<br /> x + x−2<br /> x −1<br /> Câu 10 : Tính lim (−2 x 3 − 4 x 2 + 5).<br /> <br /> D. +∞<br /> D. 2<br /> D. y =<br /> <br /> y<br /> D. =<br /> <br /> x−2<br /> 2x<br /> x−4<br /> <br /> x →+∞<br /> <br /> A.2<br /> B. 3<br /> C. −∞<br /> D. +∞<br /> Câu 11: Số cách sắp xếp 4 nam sinh và 3 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 7 chỗ ngồi là:<br /> A. 7!<br /> B. 4 !3 !<br /> C. 12 !<br /> D. 4 !+3 !<br /> Câu 12: Gieo một đồng xu liên tiếp 3 lần. Số phần tử của không gian mẫu là bao nhiêu ?<br /> A.4<br /> B. 8<br /> C. 6<br /> D. 16<br /> 3<br /> Câu 13: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + 2 x − 4 tại điểm M(0; -4) có phương trình là:<br /> <br /> y 2x − 2<br /> A. =<br /> <br /> y 2x + 4<br /> B. =<br /> <br /> y 2x − 4<br /> D. =<br /> <br /> C. y = 2 x<br /> <br /> y x − x là :<br /> Câu 14: Đạo hàm của hàm số =<br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> y x3 − x<br /> A. =<br /> <br /> y x4 − x2<br /> y 4 x3 − 2 x<br /> B. =<br /> C.=<br /> 2x − 3<br /> Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số : y =<br /> .<br /> x+5<br /> 7<br /> 13<br /> 13<br /> B. y ' =<br /> C. y ' =<br /> A. y ' =<br /> 2<br /> ( x + 5) 2<br /> ( x + 5)<br /> x+5<br /> π<br /> 1<br /> =<br /> sin 2 x + cos x tại x0 = bằng :<br /> Câu 16: Đạo hàm của hàm<br /> số y<br /> 2<br /> 2<br /> A. -1<br /> B. 2<br /> C. 0<br /> <br /> y 4 x4 − 2x2<br /> D.=<br /> <br /> D. y =<br /> <br /> −1<br /> ( x + 5) 2<br /> <br /> D. -2<br /> <br />  x2 + 4 x − 5<br /> Câu 17 : Cho hàm số f ( x) =  x + 5 nêux ≠ −5<br />  2a − 4nêux =<br /> −5<br /> <br /> <br /> Tìm a để hàm số liên tục tại x = -5.<br /> A. -10<br /> B. -6<br /> C. 5<br /> D. -1<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 18: Cho hàm số f ( x) =x − 2 x + 4 có đồ thị (C). Tìm hoành độ tiếp điểm của đồ thị (C) biết<br /> tiếp tuyến có hệ số góc bằng -1.<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> x 1;=<br /> x<br /> −1; x =<br /> −<br /> B. =<br /> C. x =<br /> D. x =<br /> A. x = 1<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 19: Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br /> A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau<br /> B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.<br /> C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.<br /> D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.<br />  <br /> <br /> Câu 20: Cho hình lập phương ABCDEFGH, góc giữa hai vectơ AC, FG là:<br /> A. 450<br /> B. 300<br /> C. 900<br /> D. 600<br /> Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với<br /> đáy, BI vuông góc với AC tại I. Khẳng định nào sau đây đúng ?<br /> A. BI ⊥ ( SBC )<br /> B. BI ⊥ ( SAB)<br /> C. BI ⊥ SC<br /> D. BI ⊥ SB<br /> Câu 22: Góc giữa hai đường thẳng bất kỳ trong không gian là góc giữa:<br /> A. Hai đường thẳng cắt nhau và không song song với chúng<br /> B. Hai đường thẳng lần lượt vuông góc với chúng.<br /> C. Hai đường thẳng cùng đi qua một điểm và lần lượt song song với chúng.<br /> D. Hai đường thẳng cắt nhau và lần lượt vuông góc với chúng.<br /> Câu 23: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC, SB = SD. Trong các<br /> mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?<br /> A. AC ⊥ SA<br /> B. SD ⊥ AC<br /> C. SA ⊥ BD<br /> D. AC ⊥ BD<br /> Câu 24: Trong hình lập phương, mỗi mặt bên là:<br /> A. Hình tam giác.<br /> B. Hình bình hành<br /> C. Hình thoi<br /> D. Hình vuông.<br /> <br /> <br /> <br /> AB<br /> Câu 25: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Tích vô hướng của hai véctơ<br /> và A ' C '<br /> bằng :<br /> 2<br /> 2<br /> A. a 2 2<br /> B. a<br /> C. a 2<br /> D. 0<br /> 2<br /> Câu 26: Cho hình cóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác vuông tai A.<br /> Khi đó mp(SAC) không vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau ?<br /> A. (SAB)<br /> B. (ABC)<br /> C. (BAC)<br /> D. (SBC)<br /> Câu 27: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và<br /> vuông góc với (P) ?<br /> A. Không có<br /> B. Có một<br /> C. Có vô số<br /> D. Có một hoặc vô<br /> số<br /> Câu 28: Một trường THPT có 4 học sinh giỏi toán là nam, 5 học sinh giỏi văn là nam và 3 học sinh<br /> giỏi văn là nữ. Cần chọn 3 em đi dự đại hội ở Tỉnh. Tính xác suất để trong 3 em được chọn có cả<br /> nam lẫn nữ, có cả học sinh giỏi toán và học sinh giỏi văn.<br /> 3<br /> 3<br /> 9<br /> 18<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 55<br /> 22<br /> 44<br /> 22<br /> Câu 29: Cho một tam giác đều ABC cạnh a. Tam giác A1 B1C1 có đỉnh là trung điểm các cạnh của<br /> tam giác ABC , tam giác A2 B2C2 có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác A1 B1C1 ,…, tam<br /> giác An BnCn có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác An −1 Bn −1Cn −1 .....Gọi P, P1 , P2 ,..., Pn .... là<br /> chu vi của các tam giác ABC , A1 B1C1 , A2 B2C2 ,..., An BnCn . … Tìm tổng P, P1 , P2 ,..., Pn ….<br /> A. a<br /> B. 2a<br /> C. 3a<br /> D. 6a<br /> Câu 30: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB = a . Gọi M là trung điểm<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> của AC . Biết hình chiếu vuông góc của S lên mp( ABC ) là điểm N thỏa mãn BM = 3MN và góc<br /> giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SBC ) là 600 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM<br /> theo a .<br /> A.<br /> <br /> 17 a<br /> 51<br /> <br /> B.<br /> <br /> 17a<br /> <br /> 34<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2 17a<br /> <br /> 17<br /> <br /> D.<br /> <br /> 17 a<br /> 68<br /> <br /> PHẦN II: T Ự LUẬN<br /> (x 2 + 2019) 3 1 − 2x − 2019 4x + 1<br /> Câu 1 :a) Tính giới hạn: lim<br /> x →0<br /> x<br /> 3<br /> b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2 x − 4 x − 5 tại điểm M có hoành độ<br /> bằng 2.<br /> Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số:<br /> 4<br /> 3<br /> a) y = 5 x + x − 3 x + 7<br /> 3<br /> =<br /> b) y sin( x − 6)<br /> Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt<br /> phẳng (ABC) là điểm I thuộc cạnh AB sao cho IA = 2IB.<br /> a) Chứng minh rằng SI ⊥ AC<br /> b) Cho góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Tính khoảng cách<br /> giữa hai đường thẳng SA và BC theo a.<br /> <br /> ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM<br /> <br /> Phần trắc nghiệm: mỗi câu 0,2 điểm<br /> Mã đề 101<br /> Câu<br /> Đáp án<br /> <br /> 1<br /> D<br /> <br /> 2<br /> B<br /> <br /> 3<br /> A<br /> <br /> 4<br /> C<br /> <br /> 5<br /> B<br /> <br /> 6<br /> D<br /> <br /> 7<br /> A<br /> <br /> 8<br /> C<br /> <br /> 9<br /> A<br /> <br /> 10<br /> C<br /> <br /> 11<br /> A<br /> <br /> 12<br /> B<br /> <br /> 13<br /> D<br /> <br /> 14<br /> C<br /> <br /> 15<br /> A<br /> <br /> Câu<br /> Đáp án<br /> <br /> 16<br /> D<br /> <br /> 17<br /> D<br /> <br /> 18<br /> B<br /> <br /> 19<br /> D<br /> <br /> 20 21<br /> A C<br /> <br /> 22<br /> C<br /> <br /> 23<br /> A<br /> <br /> 24<br /> D<br /> <br /> 25<br /> C<br /> <br /> 26<br /> D<br /> <br /> 27<br /> B<br /> <br /> 28<br /> C<br /> <br /> 29<br /> D<br /> <br /> 30<br /> C<br /> <br /> Mã đề 102<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> C D B D<br /> <br /> 10<br /> D<br /> <br /> 11<br /> C<br /> <br /> 12<br /> A<br /> <br /> 13<br /> B<br /> <br /> 14<br /> E<br /> <br /> 15<br /> D<br /> <br /> 25<br /> D<br /> <br /> 26<br /> A<br /> <br /> 27<br /> C<br /> <br /> 28<br /> B<br /> <br /> 29<br /> C<br /> <br /> 30<br /> B<br /> <br /> 10<br /> A<br /> <br /> 11<br /> C<br /> <br /> 12<br /> D<br /> <br /> 13<br /> D<br /> <br /> 14<br /> B<br /> <br /> 15<br /> C<br /> <br /> 24<br /> C<br /> <br /> 25<br /> D<br /> <br /> 26<br /> A<br /> <br /> 27<br /> C<br /> <br /> 28<br /> C<br /> <br /> 29<br /> A<br /> <br /> 30<br /> D<br /> <br /> Câu<br /> Đáp án<br /> <br /> 1<br /> A<br /> <br /> 2<br /> D<br /> <br /> 3<br /> B<br /> <br /> 4<br /> A<br /> <br /> 5<br /> A<br /> <br /> Câu<br /> Đáp án<br /> <br /> 16<br /> C<br /> <br /> 17<br /> B<br /> <br /> 18<br /> C<br /> <br /> 19<br /> C<br /> <br /> 20 21<br /> D B<br /> <br /> 22<br /> D<br /> <br /> 23<br /> C<br /> <br /> 24<br /> B<br /> <br /> Mã đề 103<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> D D B C<br /> <br /> Câu<br /> Đáp án<br /> <br /> 1<br /> B<br /> <br /> 2<br /> A<br /> <br /> 3<br /> D<br /> <br /> 4<br /> C<br /> <br /> 5<br /> A<br /> <br /> Câu<br /> Đáp án<br /> <br /> 16<br /> A<br /> <br /> 17<br /> B<br /> <br /> 18<br /> D<br /> <br /> 19<br /> C<br /> <br /> 20 21<br /> D B<br /> <br /> 22<br /> C<br /> <br /> 23<br /> D<br /> <br /> Mã đề 104<br /> Câu<br /> Đáp án<br /> <br /> 1<br /> C<br /> <br /> 2<br /> A<br /> <br /> 3<br /> C<br /> <br /> 4<br /> D<br /> <br /> 5<br /> D<br /> <br /> 6<br /> B<br /> <br /> Câu<br /> Đáp án<br /> <br /> 16<br /> B<br /> <br /> 17<br /> E<br /> <br /> 18<br /> D<br /> <br /> 19<br /> D<br /> <br /> 20 21<br /> A C<br /> <br /> 7<br /> D<br /> <br /> 8<br /> C<br /> <br /> 9<br /> A<br /> <br /> 10<br /> D<br /> <br /> 11<br /> B<br /> <br /> 12<br /> D<br /> <br /> 13<br /> C<br /> <br /> 14<br /> B<br /> <br /> 15<br /> C<br /> <br /> 22<br /> D<br /> <br /> 23<br /> B<br /> <br /> 24<br /> C<br /> <br /> 25<br /> B<br /> <br /> 26<br /> C<br /> <br /> 27<br /> B<br /> <br /> 28<br /> C<br /> <br /> 29<br /> B<br /> <br /> 30<br /> D<br /> <br /> ĐÁP ÁN TỰ LUẬN<br /> <br /> Mã đề 101, 103<br /> <br /> Câu 1. a) (0,5 đ)<br /> 3<br />  3<br /> 1 − 2x − 1<br /> 4x + 1 − 1 <br /> Ta có<br /> =<br /> − 2019<br /> L lim  x 1 − 2x + 2019<br /> .<br /> x →0<br /> x<br /> x<br /> <br /> <br /> lim x 3 1 − 2x =<br /> 0.<br /> x →0<br /> 3<br /> <br /> lim<br /> x →0<br /> <br /> −2x<br /> −2<br /> 1 − 2x − 1<br /> 2`<br /> = lim<br /> = lim<br /> = −<br /> x →0<br /> x<br /> 3<br /> x( 3 (1 − 2x) 2 + 3 1 − 2x + 1) x →0 ( 3 (1 − 2x) 2 + 3 1 − 2x + 1)<br /> <br /> 4x + 1 − 1<br /> 4x<br /> 4<br /> lim<br /> = lim = lim<br /> = 2<br /> x →0<br /> x →0 x( 4x + 1 + 1)<br /> x →0 4x + 1 + 1<br /> x<br /> <br /> Vậy L =<br /> 0 + 2019<br /> <br /> −2<br /> − 2019.2 =<br /> −5384<br /> 3<br /> <br /> b) (0,75 đ)<br /> x 0 = 2 nên y 0 = 3<br /> <br /> y=' 6x 2 − 4 ⇒ y '(2)= 20<br /> Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm: y = 20x – 37<br /> Câu 2. a) ( 0,75 đ) y ' = 20x 3 + 3x 2 − 3<br /> b) (0,5 đ)<br /> y' =<br /> (x 3 − 6) '.cos(x 3 − 6)<br /> = 3x 2 .cos(x 3 − 6)<br /> <br /> Câu 3.<br /> a) (0, 75 điểm) Theo gt, SI ⊥ ( ABC ) ⇒ SI ⊥ AC<br /> <br /> S<br /> <br /> b) (0, 75 điểm) Gọi M là trung điểm AB, ta có<br /> MI = MB − IB =<br /> <br /> a a a<br /> − =<br /> 2 3 6<br /> <br /> H<br /> K<br /> <br /> 2<br /> <br /> a 3 <br /> 28a 2<br /> a <br /> CI 2 = CM 2 + MI 2 = <br />  +  =<br /> 36<br /> 6<br />  2 <br /> 2<br /> <br /> B<br /> <br /> M<br /> <br /> I<br /> <br /> A<br /> <br /> a 7<br /> ⇒ CI =<br /> 3<br /> =<br /> SC 2=<br /> IC<br /> <br /> 2a 7<br /> ;<br /> 3<br /> <br /> D<br /> C<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2