intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Dương Đình Nghệ - Mã đề 114

Chia sẻ: Phươngg Phươngg | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

47
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Dương Đình Nghệ - Mã đề 114 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Dương Đình Nghệ - Mã đề 114

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA<br /> TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ<br /> (Đề thi gồm có 02 trang)<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn: Toán-Lớp 11<br /> Thời gian làm bài: 90 phút<br /> <br /> ĐỀ 114<br /> A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):<br /> Câu 1. lim  3n  2  bằng<br /> B. .<br /> <br /> A. .<br /> Câu 2. Biết lim<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> C. 2.<br /> <br /> 1  5n a<br /> a<br />  ( a, b là hai số tự nhiên và tối giản). Giá trị của a  b bằng<br /> n 1<br /> 5<br /> b<br /> b<br /> <br /> A. 6.<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 5<br /> <br /> C. 4.<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> Câu 3. lim( x 2  2 x  3) bằng<br /> x 1<br /> <br /> A. 3.<br /> <br /> D. .<br /> <br /> C. 2.<br /> <br /> B. 0.<br /> <br /> 2x  2<br /> a<br /> a<br />   ( a, b là hai số tự nhiên và tối giản). Giá trị của a  b bằng<br /> x  1  3 x<br /> b<br /> b<br /> <br /> Câu 4. Biết lim<br /> <br /> 2<br /> B.  .<br /> 3<br /> <br /> A. 1.<br /> Câu 5. lim<br /> <br /> D. 5.<br /> <br /> C. 2.<br /> <br /> 2n 4  3<br /> bằng<br /> n 4  2n  4<br /> <br /> A. .<br /> <br /> B. 1.<br /> <br /> C. 0.<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> Câu 6. Biết rằng phương trình  x5  x3  2 x  1  0 có duy nhất 1 nghiệm x0 , mệnh đề nào dưới đây đúng ?<br /> A. x0   0;1 .<br /> <br /> B. x0  1; 2  .<br /> <br /> C. x0   1;0  .<br /> <br /> D. x0   2; 1 .<br /> <br /> Câu 7. cho hàm số y  x3  3x2  2 x  2. Giá trị của y 1 bằng<br /> A. 7.<br /> <br /> B. 4.<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> C. 2.<br /> <br /> Câu 8. Đạo hàm của hàm số y  sin 3x bằng<br /> A. y  cos3x.<br /> <br /> B. y   cos3x.<br /> <br /> Câu 9. Đạo hàm của hàm số y <br /> A. y <br /> <br /> 2<br /> <br />  x  1<br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> C. y  3cos3x.<br /> <br /> D. y  3cos3x.<br /> <br /> x2<br /> bằng<br /> x 1<br /> <br /> B. y <br /> <br /> 3<br /> <br />  x  1<br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> C. y <br /> <br /> 2<br /> <br />  x  1<br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> D. y <br /> <br /> 3<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> Câu 10: Đạo hàm của hàm số y  2 x 2  1 bằng<br /> A. y  4 x .<br /> <br /> B. y <br /> <br /> x<br /> 2 2x 1<br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> C. y <br /> <br /> 2x<br /> 2x 1<br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> D. y <br /> <br /> x<br /> 2x 1<br /> 2<br /> <br /> Câu 11. Biết AB cắt mặt phẳng   tại điểm I thỏa mãn IA  6IB, mệnh đề nào dưới đây đúng ?<br /> <br /> .<br /> <br /> A. 6d  A,     d  B,    .<br /> <br /> B. 6d  A,     5d  B,    .<br /> <br /> C. d  A,     6d  B,    .<br /> <br /> D. 5d  A,     6d  B,    .<br /> <br /> Câu 12. Mệnh đề nào dưới đây sai ?<br /> A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.<br /> B. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng 90o.<br /> C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng 90o.<br /> D. Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa 2 đường thẳng lần lượt vuông góc với 2 mặt phẳng đó.<br /> B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):<br /> Câu 1 (1 điểm). Tính các giới hạn sau:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> a. lim 2 x3  2 x 2  x  1 ;<br /> x <br /> <br /> b. lim<br /> <br /> x4<br /> <br /> x53<br /> .<br /> x4<br /> <br /> Câu 2 (1 điểm). Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau:<br /> <br /> <br /> <br /> a. y  x  2 x<br /> <br />  x<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 5 ;<br /> <br /> b. y  cot 2<br /> <br /> 5<br /> x 1<br />  tan<br /> .<br /> x<br /> 5<br /> <br />  x2  4 x  5<br /> <br /> khi x  1<br /> Câu 3 (1 điểm). Tìm giá trị của tham số a để hàm số f ( x)   x  1<br /> liên tục tại x0  1.<br />  xa<br /> khi x  1<br /> <br /> Câu 4 (1 điểm). Cho hàm số f  x   cos 2 x. Gọi  C  là đồ thị của hàm số y  f <br /> tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành độ x <br /> <br /> 66 <br /> <br />  x  . Viết phương trình<br /> <br /> <br /> .<br /> 6<br /> <br /> Câu 5(3 điểm). Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA   ABCD  và góc giữa<br /> <br /> SD với mặt đáy bằng 45o. Gọi M , N , P lần lượt là các điểm trên cạnh SA, SC, SD sao cho SM  MA,<br /> SN  5NC và SP  5PD.<br /> <br /> a. Chứng minh rằng  SAC   BD;  SAB    SBC  .<br /> b. Chứng minh rằng AP  NP.<br /> c. Tính côsin của góc giữa 2 mặt phẳng  MCD  và  BNP  .<br /> <br /> …………………………Hết………………………..<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA<br /> TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ<br /> (Đáp án gồm có 02 trang)<br /> <br /> KỲ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn: Toán-Lớp 11<br /> Thời gian làm bài: 90 phút<br /> ĐÊ 114<br /> <br /> Phần trắc nghiệm:<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> B<br /> A<br /> C<br /> <br /> 4<br /> A<br /> <br /> 5<br /> D<br /> <br /> 6<br /> C<br /> <br /> 7<br /> D<br /> <br /> 8<br /> D<br /> <br /> 9<br /> B<br /> <br /> Phần tự luận:<br /> Câu Ý<br /> Nội dung<br /> 1<br /> a<br /> 2 1<br /> 1 <br /> <br /> lim 2 x3  2 x 2  x  1  lim x3  2   2  3   <br /> x <br /> x <br /> x x<br /> x <br /> <br /> b<br /> 1<br /> 1<br /> x 5 3<br /> ( x  5  3)( x  5  3)<br /> <br /> lim<br />  lim<br />  lim<br /> x 4<br /> x 4<br /> x 4<br /> x4<br /> x5 3 6<br /> ( x  4)( x  5  3)<br /> '<br /> 2<br /> a<br /> y  x  2 x x2  5  y'  x  2 x x2  5  x  2 x x2  5<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 5<br /> 1  2<br /> <br /> 2<br />  5.<br />  1 <br />  x  5  2 x x  2 x  3x  5 x x <br /> x<br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  x 1 <br /> <br /> <br /> 5<br /> x 1<br /> 5<br /> 5<br /> 5 <br /> <br /> y  cot 2  tan<br />  y '  2.cot (cot )'  <br /> x<br /> x<br /> x<br /> 5<br /> 2 x 1<br /> cos<br /> 5<br /> <br /> 11<br /> C<br /> <br /> 12<br /> A<br /> Điểm<br /> 0.5<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> b<br /> <br /> 10<br /> C<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> <br /> <br /> '<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> '<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> '<br /> <br /> 3<br /> <br /> 5<br />  <br /> '<br /> 5<br /> 1<br /> 1<br /> 5  x<br /> 1<br /> <br /> .<br />  2.cot<br /> <br />  10 cot .<br /> x x 2 sin 2 5 5cos 2 x  1<br /> x sin 2 5 5cos 2 x  1<br /> x<br /> 5<br /> x<br /> 5<br />  x2  4 x  5<br /> <br /> khi x  1<br /> f ( x)   x  1<br /> <br /> khi x  1<br /> x  a<br /> Ta có:<br /> <br /> lim f ( x)  lim<br /> x1<br /> <br /> x1<br /> <br /> f (1)  1  a<br /> <br /> x2  4 x  5<br /> ( x  1)( x  5)<br />  lim<br />  lim  x  5  6<br /> x1<br /> x1<br /> x 1<br /> x 1<br /> <br /> <br /> <br /> Để hàm số liên tục trên R thì lim f ( x)  f 1  1  a  6  a  5.<br /> x1<br /> <br /> 0.5<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> <br /> 4<br /> <br /> f<br /> Ta có<br /> <br /> f<br /> <br />  4k <br /> <br />  2 cos2x<br /> <br />  4k 1<br /> <br /> f<br /> <br /> 4 k  2<br /> <br /> f<br /> <br /> 4 k  3<br /> <br /> 4k<br /> <br />  24k 1 sin2x<br />  24k  2 cos2x .<br />  24k 3 sin2x<br /> <br /> Do đó (C) là đồ thị hàm số<br /> '<br /> Ta có: y  f<br /> <br />  67<br /> <br />  x  2<br /> <br /> 67<br /> <br /> sin2x.<br /> <br /> 66<br /> y  f    x   266 cos2x.<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> <br /> 6 có phương trình:<br />  <br /> <br /> 67<br /> <br /> x<br /> <br /> Tiếp tuyến tại điểm<br />   <br /> <br /> <br /> <br /> y  y'   x    y    y  2 sin  x    266 cos<br /> 6  6<br /> 3<br /> 6<br /> 3<br />  6 <br /> <br />   65<br /> 3<br />   66 1<br /> 66<br /> y  267<br />  x    2 .  y  2 3 x    2<br /> 6<br /> 2 <br /> 6<br /> 2<br /> <br /> <br /> y  266. 3x <br /> 5<br /> <br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> c<br /> <br /> 266 3<br />  265<br /> 6<br /> <br />  BD  AC<br /> <br />  BD  SA<br /> <br />  BD  (SAC)<br /> <br />  BC  AB<br /> <br />  BC  SA<br /> <br />  BC  (SAB)   SBC    SAB .<br /> <br /> 0.5<br /> 0.5<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> SN SP<br /> <br />  5  NP / / CD 1<br /> NC PD<br /> CD   SAD   CD  AP  2<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> Từ (1) và(2) suy ra AP  NP.<br /> Chỉ ra được mp  SAD  vuông góc với giao tuyến của 2 mp  MCD  và  BNP <br /> <br /> 0.5<br /> 0.5<br /> <br /> Tính được côsin bằng<br /> <br /> 9 130<br /> .<br /> 130<br /> <br /> 0.5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2