intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn - Mã đề 116

Chia sẻ: Nguyễn Hường | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

34
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn - Mã đề 116 để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn - Mã đề 116

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO<br /> TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 11<br /> NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> (Đề gồm 05 trang)<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 116<br /> <br /> I- TRẮC NGHIỆM (8 điểm- 40 câu – 70 phút) Chọn đáp án đúng:<br /> Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số y =<br /> A. y' = 1/(1 + cos x)<br /> <br /> sin x<br /> .<br /> 1  cos x<br /> <br /> B. y' = 1/(1 + cos x)²<br /> <br /> D. y' = –1/(1 + cos x)<br /> <br /> C. y' = 2/(1 + cos x)²<br /> <br /> Câu 2: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A,<br /> <br /> cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung<br /> điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng ?<br /> A. BC  ( SAM )<br /> C. BC  ( SAC )<br /> <br /> B. BC  ( SAB)<br /> D. BC  ( SAJ )<br /> <br /> Câu 3: Cho hàm số y = x² – 2(m + 2)x + 3(m + 8) có đồ thị (C). Tìm giá trị của m sao cho (C)<br /> <br /> tiếp xúc với trục hoành<br /> A. m = 3, m = –4<br /> <br /> B. m = 6, m = –2<br /> <br /> C. m = 2, m = –6<br /> <br /> Câu 4: Chọn khẳng định đúng<br /> A. lim q n  0 nếu q  1<br /> <br /> B. lim q n  0 nếu q  1<br /> D. lim q n  0 nếu q  1<br /> <br /> C. lim q n  0 nếu q  1<br /> Câu 5: Tính vi phân của hàm số f x<br /> A. df<br /> <br /> 3<br /> <br /> B. df<br /> <br /> 0,1.<br /> <br /> D. m = 4, m = –5<br /> <br /> 3<br /> <br /> sin 2 x<br /> <br /> tại điểm<br /> <br /> 0,001.<br /> <br /> x<br /> <br /> C. df<br /> <br /> 3<br /> <br /> ứng với<br /> <br /> 0,001.<br /> <br /> D. df<br /> <br /> 0,001.<br /> <br /> 3<br /> <br /> x<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1.<br /> <br /> Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số y = (4x – x²)5.<br /> A. y' = –20(2 – x)(4x – x²)4.<br /> B. y' = 10(2 – x)(4x – x²)4.<br /> C. y' = 20(2 – x)(4x – x²)4.<br /> D. y' = –10(2 – x)(4x – x²)4.<br /> Câu 7: Cho hàm số y<br /> <br /> f (a )<br /> <br /> 1, f (b)<br /> <br /> f (x ) liên tục trên<br /> <br /> 1, f (c)<br /> <br /> 0, f (d )<br /> <br /> . Với a<br /> <br /> b<br /> <br /> c<br /> <br /> d; a, b, c, d<br /> <br /> 2018. Mệnh đề nào dưới đây sai?<br /> <br /> A. Phương trình f (x )<br /> <br /> 0 có ít nhất một nghiệm trên đoạn a;b .<br /> <br /> B. Phương trình f (x )<br /> <br /> 0 có ít nhất một nghiệm trên đoạn c; d .<br /> <br /> C. Phương trình f (x )<br /> <br /> 0 có ít nhất một nghiệm trên đoạn b; c .<br /> <br /> D. Phương trình f (x )<br /> <br /> 0 có ít nhất hai nghiệm trên đoạn b; d .<br /> <br /> Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số y =<br /> A. y' = –4/(1 – x)²<br /> <br /> . thoả mãn<br /> <br /> x 3<br /> 1 x<br /> <br /> B. y' = 3/(1 – x)²<br /> <br /> C. y' = 4/(1 – x)²<br /> <br /> D. y' = –3/(1 – x)²<br /> <br /> Câu 9: Cho hình lập phương ABCD. A1B1C1D1 . Góc giữa hai đường<br /> <br /> thẳng AC và A1 D1 bằng<br /> A. 900<br /> C. 600<br /> <br /> B. 300<br /> D. 450<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 116<br /> <br /> Câu 10: Cho hàm số y = –x³ + 3x² + 6x. Viết phương trình tiếp tuyến vuông góc với đường<br /> <br /> thẳng Δ: x – 3y = 0.<br /> A. y = –3x + 1 hoặc y = –3x + 27<br /> C. y = –3x + 1 hoặc y = –3x – 9<br /> <br /> B. y = –3x + 5 hoặc y = –3x – 9<br /> D. y = –3x – 5 hoặc y = –3x + 27<br /> <br /> Câu 11: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a, SA vuông góc với<br /> đáy, SA a 2 thì khoảng cách từ điểm A đến (SBD) bằng<br /> A. 2a .<br /> B. a 2 .<br /> C. a .<br /> D. 4a .<br /> Câu 12: Vi phân của hàm số f  x   cos 4 x là<br /> A. d  cos 4 x   4sin 4 x.dx .<br /> <br /> B. d  cos 4 x   4sin 4 x.dx .<br /> <br /> C. d  cos 4 x    sin 4 x.dx .<br /> <br /> D. d  cos 4 x   sin 4 x.dx .<br /> <br /> Câu 13: Cho hàm số y = x³ – 3x² + 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại<br /> <br /> điểm có hoành độ xo = 1.<br /> A. y = 3x – 3<br /> B. y = 9x – 9<br /> Câu 14: Biết lim<br /> A. P<br /> <br /> 1<br /> <br /> 10.<br /> <br /> 7.3n 7n<br /> 1 5.7n<br /> B. P<br /> <br /> 1<br /> <br /> C. y = 3 – 3x<br /> <br /> D. y = 3x + 3<br /> <br /> a<br /> a<br /> . (Với<br /> là phân số tối giản). Tính P<br /> b<br /> b<br /> C. P 12.<br /> D. P<br /> 17.<br /> <br /> a<br /> <br /> b.<br /> <br /> 35.<br /> <br /> Câu 15: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông và tam giác<br /> SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.<br /> Gọi H , K lần lượt là trung điểm cạnh AB, BC.<br /> <br /> Khẳng định nào sau đây đúng ?<br /> A. Góc SDA là góc giữa mặt bên ( SCD) và mặt đáy.<br /> B. ( SKD)  ( SHC ).<br /> C. ( SHD)  ( SAC ).<br /> D. ( SBD)  ( SAC ).<br /> Câu 16: Cho hàm số y = x³ – 3x + 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết<br /> <br /> tiếp tuyến có hệ số góc là 9.<br /> A. y = 9x – 14 hoặc y = 9x + 18<br /> C. y = 9x – 14 hoặc y = 9x + 14<br /> <br /> B. y = 9x – 22 hoặc y = 9x + 14<br /> D. y = 9x – 18 hoặc y = 9x + 18<br /> <br /> Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?<br /> A. Trong không gian, cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Đường thẳng c vuông<br /> <br /> góc với một trong hai đường thẳng a, b thì c vuông góc với đường thẳng còn lại .<br /> B. Trong không gian, hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau thì có thể cắt nhau hoặc<br /> chéo nhau.<br /> C. Trong mặt phẳng, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba<br /> thì song song với nhau.<br /> D. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt a, b cùng vuông góc với đường thẳng c thì<br /> song song với nhau.<br /> Câu 18: Cho C<br /> A. m=-2<br /> <br /> lim<br /> x 1<br /> <br /> x2<br /> <br /> mx m 1<br /> , tìm m để C=2<br /> x2 1<br /> B. m=1<br /> C. m=2<br /> <br /> Câu 19: Cho hàm số y = 5sin (2πx + π/3). Chọn biểu thức đúng<br /> A. y" – 20π²y = 0<br /> B. y" + 20π²y = 0<br /> C. y" – 4π²y = 0<br /> <br /> D. m=-1<br /> D. y" + 4π²y = 0<br /> <br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 116<br /> <br /> Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a,<br /> SA  ( ABCD), SA  x. Tìm x theo a để góc giữa ( SBC ) và ( SCD)<br /> <br /> bằng 600.<br /> B. a.<br /> 3a<br /> D.<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. 2a.<br /> C. 3a.<br /> Câu 21: Vi phân của hàm số y  4 x  5 <br /> <br /> 1<br /> là:<br /> x<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br />  2  dx<br /> A. dy  <br />  2 4x  5 x <br /> 1<br />  2<br />  2  dx<br /> C. dy  <br />  4x  5 x <br /> <br /> 1<br />  1<br />  2  dx<br /> B. dy  <br />  4x  5 x <br /> 1<br />  2x<br />  2  dx<br /> D. dy  <br />  4x  5 x <br /> <br /> Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,<br /> <br /> SA  (ABCD) và SA = a.Tính khoảng cách giữa SB và AD.<br /> a<br /> 2<br /> a 2<br /> C.<br /> 3<br /> <br /> a 2<br /> 4<br /> a 2<br /> D.<br /> 2<br /> <br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> Câu 23: Cho hàm số<br /> <br /> . Tập nghiệm bất phương trình<br /> <br /> A.<br /> C. x <br /> <br /> B.<br /> 3 5<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> là:<br /> <br /> 3 5<br /> 2<br /> 3 5<br /> hoặc x <br /> 2<br /> <br /> hoặc x <br /> <br /> Câu 24: Cho hình chóp S. ABC có SA   ABC  và AB  BC ,<br /> I là trung điểm BC . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng<br /> <br /> góc nào sau đây?<br /> B. Góc SCB.<br /> <br /> A. Góc SBA.<br /> C. Góc SIA.<br /> <br /> D. Góc SCA.<br /> <br /> Câu 25: Tính H<br /> A. H<br /> <br /> .<br /> <br /> lim<br /> <br /> x<br /> <br /> a<br /> <br /> x2 1<br /> . Với a<br /> x a<br /> 0.<br /> B. H<br /> <br /> .<br /> C. H<br /> <br /> a.<br /> <br /> Câu 26: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả là  ?<br /> n2  n  1<br /> n 3  2n  1<br /> 2n2  3n<br /> lim<br /> lim<br /> A. lim<br /> B.<br /> C.<br /> 1  2n<br /> n  2n 3<br /> n3  3n<br /> <br /> D. H<br /> <br /> D. lim<br /> <br /> .<br /> <br /> n 2  3n3  2<br /> n2  n<br /> <br /> Câu 27: Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> A. Có vô số mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước.<br /> B. Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với mọi đường thẳng nằm<br /> <br /> trong mặt phẳng đó .<br /> C. Có vô số đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với mặt phẳng cho trước.<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 116<br /> <br /> D. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì<br /> nó vuông góc với mặt phẳng ấy.<br /> Câu 28: Cho hình chóp đều S.ABCD có AB = a, SA=2a. Tính khoảng cách từ S đến (ABCD).<br /> A.<br /> <br /> a 14<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 3<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 7<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 29: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả bằng 0 ?<br /> 2n  3<br /> n3<br /> n<br /> A. lim3<br /> B. lim 2<br /> C. lim<br /> n 3<br /> n 1<br /> <br /> x2<br /> <br /> 5x 6<br /> khi x<br /> x 2<br /> m 3<br /> khi x<br /> <br /> Câu 30: Cho hàm số f (x )<br /> <br /> Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x 0<br /> 2.<br /> A. m<br /> B. m 2.<br /> Câu 31: Biết lim<br /> x<br /> <br /> A. P<br /> <br /> x2<br /> <br /> 13.<br /> <br /> D. lim<br /> <br /> 2n 2  3n  1<br /> n3  4n 2  3<br /> <br /> .<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2.<br /> C. m<br /> <br /> bx c<br /> 7. (b, c<br /> x 3<br /> B. P<br /> 11.<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> a 14<br /> 3<br /> <br /> D. m<br /> <br /> 3.<br /> <br /> ). Tính P<br /> <br /> b<br /> <br /> C. P<br /> <br /> 4.<br /> <br /> c.<br /> D. P<br /> <br /> 12.<br /> <br /> 13.<br /> <br /> Câu 32: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, có AB  a , AD  b , AA '  c. Gọi I là trung điểm của<br /> <br /> BC’. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br /> AI<br /> <br /> a<br /> <br /> A.<br /> <br /> 1<br /> b<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> c<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> AC '<br /> <br /> 2 a<br /> <br /> b<br /> <br /> c<br /> <br /> C. AC '<br /> <br /> a<br /> <br /> Câu 33: Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: lim<br /> x a<br /> <br /> A. 4a3<br /> <br /> B. 3a4<br /> <br /> x a<br /> xa<br /> 4<br /> <br /> b<br /> <br /> c<br /> <br /> AI<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> a<br /> 2<br /> <br /> b<br /> <br /> 1<br /> c<br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> C. 2a2<br /> <br /> D. 5a4<br /> <br /> Câu 34: Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy a, mặt bên tạo với<br /> <br /> đáy góc 600. Tính tan φ, với φ là góc giữa cạnh bên và mặt đáy.<br /> A. tan φ  2 3.<br /> C. tan φ <br /> <br /> B. tan φ  2 6.<br /> <br /> 6<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. tan φ  3.<br /> <br /> Câu 35: Cho hàm số y = 2x 2  5x  2 . Chọn biểu thức đúng với mọi số thực x<br /> A. 4y"y³ = –9<br /> B. 4y"y³ = 9<br /> C. 2y"y³ = –9<br /> D. 2y"y = 9<br /> Câu 36: Tính I<br /> A. I<br /> <br /> .<br /> <br /> x<br /> <br /> x 2018 ).<br /> <br /> B. I<br /> <br /> 2018.<br /> <br /> lim (1<br /> <br /> x<br /> <br />  x 2  1 khi x  0<br /> Câu 37: Cho hàm số: f ( x)  <br /> khi x  0<br /> x<br /> A. lim f ( x)  0<br /> x 0<br /> <br /> C. f (x) liên tục tại x0 = 0<br /> <br /> C. I<br /> <br /> 0.<br /> <br /> D. I<br /> <br /> .<br /> <br /> trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?<br /> B. f ( x)  0<br /> D. lim f ( x)  1<br /> x 0<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> Câu 38: Một chất điểm chuyển động có phương trình S(t)  t  3t  5t  2 . Trong đó t > 0, t<br /> <br /> tính bằng giây(s) và S tính bằng mét(m). Gia tốc (tức thời) của chuyển động tại thời điểm t = 2<br /> là:<br /> 2<br /> 2<br /> A. 17m / s 2<br /> B. 6m / s 2<br /> C. 24m / s<br /> D. 12m / s<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 116<br /> <br /> Câu 39: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại<br /> A, D và SA  ( ABCD). Biết SA  AD  DC  a, AB  2a. .<br /> <br /> Khẳng định nào sau đây sai ?<br /> <br /> B. ( SAB)  ( SAD).<br /> D. ( SAD)  ( SDC ).<br /> <br /> A. ( SAC )  ( SCB ).<br /> C. ( SBD)  ( SAC ).<br /> <br /> Câu 40: Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy và cạnh<br /> bên cùng bằng 2a, , gọi M là trung điểm SC và O là tâm hình<br /> <br /> vuông ABCD. Tính góc giữa (MBD) và ( SAC ).<br /> A. 300.<br /> B. 450.<br /> C. 900.<br /> D. 600.<br /> II- TỰ LUÂN( 2 điểm – 20 phút):<br /> Bài 1: ( 1 điểm )<br /> a, Chứng minh rằng phương trình x5 5 x 4<br /> b, Cho hàm số y <br /> <br /> x2<br /> 2 x<br /> <br /> 4x 1<br /> <br /> 0 có ba nghiệm trong khoảng 0;5 .<br /> <br /> (C). Viết phương trình đường thẳng qua điểm M  3;4  và tiếp xúc<br /> <br /> với đồ thị (C) .<br /> Bài 2: ( 1 điểm )<br /> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt<br /> phẳng (ABCD) và SA= a.<br /> a) Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD. Chứng minh SC mp AHK<br /> b) Gọi I là trung điểm của SA. Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ICD).<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ...........................<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 116<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2