intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Bình

Chia sẻ: Xylitol Strawberry | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

28
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có cơ hội đánh giá lại lực học của bản thân cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Bình được chia sẻ dưới đây. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Bình

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: TOÁN LỚP 11 THPT Họ tên HS:..................................................................... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Số báo danh: ............................................................. . Đề có 02 trang, gồm 16 câu I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Câu 1: Đạo hàm của hàm số y = cot x là hàm số: 1 1 1 1 A. . B. − . C. . D. - . sin 2 x sin 2 x cos 2 x cos 2 x −2 x + 1 Câu 2: Kết quả của giới hạn lim+ là: x→1 x −1 2 1 A. . B. −∞ . C. . D. +∞ . 3 3 x3 + x cos x + sin x Câu 3: Hàm số= ( x) y f= liên tục trên: 2sin x + 3  3  A. [ −1;1] . B. [1;5] . C.  − ; +∞  . D.  .  2  Câu 4: Các mặt bên của một khối chóp ngũ giác đều là hình gì? A. Hình vuông. B. Tam giác đều. C. Ngũ giác đều. D. Tam giác cân. −3n 2 + 5n + 1 Câu 5: Kết quả của giới hạn lim là: 2n 2 − n + 3 3 3 A. . B. +∞ . C. − . D. 0 . 2 2  x2 − x − 2  khi x ≠ 2 Câu 6: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số = ( x)  x − 2 y f= liên tục tại m khi x = 2  x = 2. A. m = 3 . B. m = 1. C. m = 2 . D. m = 0 . (x ) 2019 3 Câu 7: Đạo hàm của hàm số= y − 2 x2 là: ( ) ( )( ) 2018 A. y ' 2019 x3 − 2 x 2 = . B. y ' =2019 x3 − 2 x 2 3 x 2 − 4 x . ( ) ( 3x ) ( )( ) 2018 2019 x3 − 2 x 2 C. y ' = 2 − 4x . D. y ' =2019 x3 − 2 x 2 3 x 2 − 2 x . Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có SA⊥(ABC). Gọi H, K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC và ABC. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
  2. A. BC ⊥ (SAH). B. HK ⊥ (SBC). C. BC ⊥ (SAB). D. SH, AK và BC đồng quy. 9n 2 − n − n + 2 Câu 9: Giá trị của giới hạn lim là: 3n − 2 A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. +∞ . Câu 10: Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =f ( x) =− x3 + x tại điểm M (−2;6). Hệ số góc của (d) là A. −11 . B. 11 . C. 6 . D. −12 . ( )  n  5 − 2n+1 + 1 2n 2 + 3  a 5 Câu 11: Biết rằng lim  + 2 = + c với a, b, c ∈  . Tính giá trị của ( ) n +1  5.2n + 5 − 3 n −1  b   biểu thức S = a 2 + b 2 + c 2 . A. S = 26 . B. S = 30 . C. S = 21 . D. S = 31 . Câu 12: Kết quả của giới hạn lim x→+∞ ( x 2 + x − 3 x3 − x 2 là: ) 5 A. +∞ . B. −∞ . C. 0 . D. . 6 II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 13:(1.0 điểm) Tìm các giới hạn sau: n 2 + 2n + 1 2 x +1 − 3 8 − x a) lim . b) lim . 2n 2 − 1 x→0 x Câu 14: (1.0 điểm) Chứng minh rằng phương trình 2 x3 − 5 x + 1 =0 có đúng 3 nghiệm. = f ( x ) x3 – 3 x 2 + 1 có đồ thị (C). Câu 15: (2.5 điểm) Cho hàm số y= a. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng −1 . b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d có phương trình 3 x + 7 y − 1 =0 . Câu 16: (2.5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = 2a. a. Chứng minh BD ⊥ ( SAC ) . b. Tính góc giữa SB và (SAD). c. Tính côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SCD). ....................Hết.................
  3. KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018-2019 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN LỚP 11 THPT * Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi câu, trong bài làm của thí sinh phần tự luận yêu cầu phải lập luận chặt chẽ, lôgic, đầy đủ, chi tiết, rõ ràng. * Trong mỗi câu nếu thí sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với bước giải sau có liên quan. Ở câu 16 nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì cho điểm 0. * Học sinh có lời giải khác với đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức độ của từng câu. * Điểm bài kiểm tra là tổng các điểm thành phần. Nguyên tắc làm tròn điểm bài kiểm tra học kỳ theo Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh. Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA B B D D C A C C A A B D Phần II: Tự luận (7,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm 13 Tính các giới hạn 1.0 a  2 1   2 1  2 n 2 1 + + 2  1 + + 2  n + 2n + 1 n n  n n  = lim = lim  lim  0.25 2 2n − 1  1   1  n2  2 − 2  2− 2   n   n  1 0.25 = 2 b lim 2 x +1 − 3 8 − x = lim ( ) ( 2 x +1 − 2 + 2 − 3 8 − x ) x→0 x x→0 x = lim  (  2 x +1 − 2 ) ( + 2− 3 8− x  )  x→0  x x    0.25    2x x  = lim  +  x→0  x  ( ) ( x +1 +1 x  4 + 23 8 − x + 3 8 − x 2    )       2 1 = 13 = lim  + 0.25 x + 1 + 1 4 + 2 3 8 − x + 3 8 − x 2  12 x→0  ( )  14 Chứng minh rằng phương trình 2 x3 − 5 x + 1 =0 có đúng 3 nghiệm. 1.0 Xét hàm số f ( x) = 2 x3 − 5 x + 1 là hàm số xác định và liên tục trên R. Mặt khác f (−2) = −5; f (0) = 1; f (1) =−2; f (2) =7 0.25 Ta có: f (−2). f (0) =(−5).1 =−5 < 0 nên phương trình f ( x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng ( −2;0 ) . 0.25 Tương tự: 1
  4. f (0). f (1) =(−2).1 =−2 < 0 nên phương trình f ( x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng ( 0;1) . f (1). f (2) =(−2).7 =−14 < 0 nên phương trình f ( x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng (1;2 ) . 0.25 Do các khoảng ( −2;0 ) ; ( 0;1) ; (1;2 ) rời nhau nên phương trình f ( x) = 0 có đúng 3 nghiệm. 0.25 15 Cho hàm số y== f ( x ) x3 – 3 x 2 + 1 có đồ thị (C). 2.5 a Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng −1 1.0 Tại điểm có hoành độ bằng −1 thì tung độ bằng −3 0.25 Ta có: f ' ( x ) = 3 x 2 – 6 x nên f ' ( −1) = 9 0.25 Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M (−1; −3) là: 0.5 y + 3 = 9( x + 1) ⇔ y = 9 x + 6 b Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến vuông góc với 1.5 đường thẳng d có phương trình 3 x + 7 y − 1 =0 . 3 Đường thẳng d: 3 x + 7 y − 1 =0 có hệ số góc kd = − 0.25 7 Gọi M ( x0 ; y0 ) ∈ (C) . Khi đó, tiếp tuyến của (C) tại M có hệ số góc là: 0.25 = ' ( x0 ) 3 x0 2 – 6 x0 . k f= Để tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng d thì: k .kd = −1 . 7 1 7 Hay 3 x02 – 6 x0 =⇔ x0 = − hoÆc x0 = 3 3 3 0.25 1 17 Với x0 =− ⇒ y0 = , tiếp tuyến có phương trình: 3 27 7 1 17 7 38 y= (x + ) + = x+ 3 3 27 3 27 0.5 7 71 Với x0 =⇒ y0 = − , tiếp tuyến có phương trình: 3 27 7 7 71 7 218 y= (x − ) − = x− 3 3 27 3 27 0.25 16 2.5 2
  5. S 2a A H D K O a 0.25 B C a Vì đáy là hình vuông nên BD ⊥ AC (1) 0.25 Mặt khác, vì SA ⊥ (ABCD) nên SA ⊥ BD (2) 0.25 Từ (1) và (2) ta có BD ⊥ ( SAC ) (đpcm) 0.25 b SA ⊥ (ABCD) ⇒ SA ⊥ AB, BA ⊥ AD do đó: BA ⊥ ( SAD)  Nên góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAD) là góc BSA 0,5  AB a 1  ≈ 270 Trong tam giác vuông SAB ta có: tan BSA = = = nên BSA SA 2a 2 Vậy góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAD) gần bằng 270. 0.5  = 1 cho điểm tuyệt đối. Lưu ý: Học sinh tính được tan BSA 2 c Ta có ( SAC ) ∩ ( SCD) = SC Kẻ DH ⊥ SC , ( H ∈ SC ) , HK ⊥ SC , (K ∈ AC ) ta có: SC ⊥ ( DHK ) Do đó (( SAC );( SCD)) = ( HK ; HD) Trong tam giác vuông SCD với đường cao DH, ta có: 1 1 1 1 1 6 2 5a 2 = + = + = ⇒ DH = DH 2 DS 2 DC 2 5a 2 a 2 5a 2 6 HK CH CD 2 − DH 2 a 1 Lại có: ∆CHK  ∆CAS ⇒ = = = = AS CA CA 6a 2 2 3 1 a a2 a2 a ⇒ HK = 2= a ⇒ CK = + = . Vậy K trùng với O. 0.25 2 3 3 3 6 2 Trong tam giác OHD, ta có: a 2 5a 2 a 2 2 + 2− 2  OH + HD − OD 3 6 2 10 cos OHD = = = 2OH .OD a a 5 5 2. . 3 6  là góc nhọn nên (( SAC= Vậy OHD );( SCD)) (=  HK ; HD) OHD  10 0.25 Hay : cos(( SAC );( = SCD)) cos = OHD 5 3
  6. 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0