intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 209

Chia sẻ: Vương Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

68
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 209 dưới đây, hi vọng đây sẽ alf tài liệu hữu ích giúp các em học sinh ôn tập kiến thức, ôn tập kiểm tra, thi cuối kỳ, rèn luyện kỹ năng để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình 12. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 209

 <br /> <br /> SỞ GD & ĐT CÀ MAU <br /> Trường THPT Phan Ngọc Hiển<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> Môn Toán – Khối 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút; (Không kể thời gian giao đề)<br /> <br />  <br /> <br />                                  <br /> <br /> Mã đề thi 209<br /> <br />  <br /> Câu 1: Thu gọn số phức  z =<br /> A. z = - 1 + 6 2i.  <br /> <br /> (<br /> <br /> 2<br /> <br /> )<br /> <br /> 2 + 3i  được: <br /> <br /> B. z = 11 + 6 2i.  <br /> <br /> C. z = - 5.  <br /> <br /> D. z = - 7 + 6 2i.  <br /> r<br /> r<br /> Câu 2:  Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  hai  vectơ  a = (1;1; - 2),  b = (- 3;0; - 1)  và  điểm <br /> uuur<br /> r r<br /> A (0; 2;1). Tọa độ điểm  M  thỏa mãn  AM = 2a - b  là: <br /> A. M (- 5;1; 2). <br /> <br /> M 1; 4; - 2). <br /> M 5; 4; - 2 ). <br /> C. M (3; - 2;1). <br /> B. (<br /> D. (<br /> Câu 3:  Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz,  cho  hai  điểm  A(1; - 2; - 3),  B(- 1; 4;1)   và  đường  thẳng  <br /> x + 2 y- 2 z + 3<br /> . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung điểm <br /> d:<br /> =<br /> =<br /> 1<br /> - 1<br /> 2<br /> đoạn thẳng AB và song song với d. <br /> x y- 1 z+ 1<br /> x y- 2 z+ 2<br /> A. =<br /> B. =<br /> . <br /> =<br /> . <br /> =<br /> 1<br /> - 1<br /> 2<br /> 1<br /> - 1<br /> 2<br /> x - 1 y- 1 z+ 1<br /> x y- 1 z+ 1<br /> C.<br /> D. =<br /> . <br /> =<br /> =<br /> . <br /> =<br /> 1<br /> - 1<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> Câu 4: Tính tích phân:   I =<br /> <br /> ò x (1-<br /> <br /> 5<br /> <br /> x ) dx  . <br /> <br /> 1<br /> <br /> 13<br /> A. I = . <br /> 42<br /> <br /> B. I = - 1 .  <br /> 3<br /> <br /> A. m  0, M  1.  <br /> <br /> B. m  1, M  2.  <br /> <br /> 1  <br /> .<br /> 6<br /> <br /> D. I = 0.  <br /> C.<br /> Câu 5: Số phức  z  thay đổi sao cho  | z | 1  thì giá trị bé nhất  m  và giá trị lớn nhất  M  của  | z  i |  là <br /> I= -<br /> <br /> C. m  0, M  2.  <br /> <br /> D. m  0, M  2.  <br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 6: Tìm số phức z thỏa mãn  (1 + i) (2 - i) z = 8 + i + (1 + 2i) z  <br /> A. 1- i.  <br /> B. - 2 + 4i.  <br /> C. 3 + 5i.  <br /> <br /> D. 2 - 3i.  <br /> <br /> Câu 7: Trên mp Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức  z  thoả mãn điều kiện  z - 2 - 3i = 5  là <br /> A. Đường tròn  (C) : (x + 2) 2 + (y - 3) 2 = 25.  <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. Đường tròn  (C) : (x - 2) + (y - 3) = 25.  <br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. Đường tròn  (C) : (x - 2) + (y + 3) = 25.  <br /> <br /> Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  d :<br /> đây là một vectơ chỉ phương của  d ? <br /> r<br /> r<br /> A. a = (- 1; - 2;3).  <br /> B. a = (5; - 8; 7).  <br /> <br /> 2<br /> <br /> B. Đường tròn  (C) : (x + 2) + (y + 3) = 25.  <br /> <br /> x - 1 y- 2 z + 3<br /> . Vectơ nào dưới <br /> =<br /> =<br /> 5<br /> - 8<br /> 7<br /> <br /> r<br /> C. a = (1; 2; - 3).  <br /> <br /> r<br /> D. a = (7; - 8;5).  <br /> <br /> Câu 9: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và đi qua A(1;0;4) có phương trình <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> A. (x+ 1) + (y+ 2) + (z- 3) = 53 <br /> B. (x- 1) + (y- 2) + (z+ 3) = 53 <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> C. (x- 1) + (y- 2) + (z- 3) = 53 <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> D. (x+ 1) + (y+ 2) + (z+ 3) = 53 <br /> <br /> Câu 10: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số  y = 2x - x 2  và  y = x  khi quay quanh trục  Ox  tạo <br /> thành khối tròn xoay có thể tích bằng: <br /> p<br /> p<br /> p<br /> A. V = .  <br /> B. V = .  <br /> C. V = .  <br /> D. V = p .  <br /> 3<br /> 4<br /> 5<br />  <br /> <br />                                               Trang 1/7 - Mã đề thi 209 <br /> <br />  <br /> <br /> e<br /> <br /> Câu 11: Tính tích phân  I =<br /> <br /> ò x ln xdx.<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> e - 1<br /> e2 + 1<br /> e2 - 2<br /> 1<br /> B. I =<br /> C. I = .  <br /> D. I =<br /> . <br /> . <br /> . <br /> 2<br /> 4<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 12:  Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  hai  mặt  phẳng  (P ): 2x - 3y + 4z + 20 = 0   và <br /> (Q ): 4x - 13y - 6z + 40 = 0 . Vị trí tương đối của  (P ) và  (Q ) là: <br /> A. Vuông góc. <br /> B. Cắt nhưng không vuông góc. <br /> C. Trùng nhau. <br /> D. Song song. <br /> Câu 13:  Bạn  Nam  ngồi  trên  máy  bay  đi  du  lịch  thế  giới  và  vận  tốc  chuyển  động  của  máy  bay  là <br /> v (t )= 3t 2 + 5(m/s). Tính quãng đường máy bay đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 <br /> A. 252m. <br /> B. 36m. <br /> C. 966m. <br /> D. 1134m. <br /> A. I =<br /> <br /> Câu 14: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = x 3 - x  và đồ thị hàm số  y = x - x 2 .  <br /> 81<br /> 37<br /> 9<br /> A. S =<br /> B. S =<br /> C. S = .  <br /> D. S = 13.  <br /> . <br /> . <br /> 12<br /> 12<br /> 4<br /> <br /> Câu 15: Một véctơ pháp tuyến  n của mặt phẳng (Q)  x +  5y  - 2  =  0   có tọa độ là <br /> r<br /> r<br /> r<br /> r<br /> n = (1; 5; 0).  <br /> A. n = (5;1; - 2).  <br /> n = (1;5; - 2).  <br /> n = (5; 0;1).  <br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 16: Tìm số thực x, y  thỏa:  (x + y)+ (2x - y)i = 3 - 6i  <br /> A. y = - 1; x = 4.  <br /> B. x = - 1; y = 4.  <br /> C. x = - 1; y = - 4.  <br /> <br /> D. x = 1; y = - 4.  <br /> <br /> Câu 17: Tìm số phức liên hợp  z của số phức   z = - 1 + 2i.  <br /> A. z = - 2 + i.  <br /> B. z = 1- 2i.  <br /> C. z = 1 + 2i.  <br /> <br /> D. z = - 1- 2i.  <br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 18: Hàm số  F (x )= e x  là một nguyên hàm của hàm số: <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> 3<br /> ex<br /> . <br /> B. f (x )= e x .  <br /> C. f (x )= x 3 .e x - 1 . <br /> 2<br /> 3x<br /> Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho hai đường thẳng :  <br /> <br /> A. f (x )=<br /> <br /> 3<br /> <br /> D. f (x )= 3x 2 .e x . <br /> <br /> ìï x = - 1 + 2t<br /> ïï<br /> x- 1 y+ 1 z- 2<br />     d1 : í y = - t<br />  và   d 2 :<br /> . Vị trí tương đối của d1 và d2 là: <br /> =<br /> =<br /> ïï<br /> - 2<br /> 1<br /> - 1<br /> ïïî z = 1 + t<br /> A. Chéo nhau. <br /> B. Cắt nhau. <br /> C. Song song. <br /> D. Trùng nhau. <br /> Câu 20:  Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz,   cho  mặt  phẳng  (P ): 3x + 4y + 2z + 4 = 0   và  điểm <br /> A (1; - 2;3). Tính khoảng cách  d  từ điểm  A  đến mặt phẳng  (P ). <br /> <br /> A. d =<br /> <br /> 5<br /> . <br /> 3<br /> <br /> B. d =<br /> 2<br /> <br /> Câu 21: Tính tích phân  I =<br /> <br /> ò<br /> 1<br /> <br /> 5<br /> . <br /> 9<br /> <br /> C. d =<br /> <br /> 5<br /> . <br /> 29<br /> <br /> D. d =<br /> <br /> 5<br /> . <br /> 29<br /> <br /> ln x<br /> dx . <br /> x<br /> <br /> 2<br /> <br /> ln 2<br /> ln 2 2<br />  <br /> B.<br />  <br /> C.<br />  <br /> D.<br /> I = ln 2.<br /> I = 2.<br /> .<br /> I=<br /> . <br /> 2<br /> 2<br /> Câu 22:  Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  điểm  I (1; 2;3)   và  mặt  phẳng <br /> (P): 2x - 2y - z - 4 = 0 . Mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P) tại điểm H. Tìm tọa độ H  ? <br />  <br /> A. H (- 1; 4; 4).  <br /> B. H(- 3;0; - 2).  <br /> C. H (3; 0; 2).  <br /> D. H (1; - 1; 0).  <br /> A. I = -<br /> <br />  <br /> <br />                                               Trang 2/7 - Mã đề thi 209 <br /> <br />  <br /> <br /> Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz ,  cho hai điểm  A (0;1;1) và  B (1; 2; 3). Viết phương trình mặt <br /> phẳng  (P ) đi qua  A  và vuông góc với đường thẳng  AB . <br /> B. (P ): x + 3y + 4z - 26 = 0  <br /> D. (P ): x + y + 2z - 6 = 0 . <br /> <br /> A. (P ): x + 3y + 4z - 7 = 0 . <br /> C. (P ): x + y + 2z - 3 = 0 . <br /> <br /> Câu 24: Cho điểm  I(- 3;0;1) . Mặt cầu (S) có tâm I và cắt mặt phẳng (P): x + 2y - 2z - 1 = 0  theo thiết diện là một <br /> đường tròn. Diện tích của hình tròn này bằng  p . Viết phương trình mặt cầu (S). <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> A. (x + 3) + y 2 + (z - 1) = 4.  <br /> B. (x + 3) + y 2 + (z - 1) = 25.  <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. (x + 3) + y 2 + (z - 1) = 2.  <br /> a<br /> <br /> Câu 25: Biết  I =<br /> <br /> ò<br /> 1<br /> <br /> A. ln 2 . <br /> <br /> 2<br /> <br /> D. (x + 3) + y 2 + (z - 1) = 5.  <br /> <br /> ln x<br /> 1 1<br /> dx = - ln 2 . Giá trị của  a  bằng: <br /> 2<br /> x<br /> 2 2<br /> B. 4 . <br /> C. 2 . <br /> <br /> D. 8 . <br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 26: Tính tích phân  I =<br /> <br /> òx<br /> <br /> 2<br /> <br /> x 3 + 1dx . <br /> <br /> 0<br /> <br /> 52<br /> 52<br /> 16<br /> 16<br /> . <br /> B. . <br /> C. . <br /> D.<br /> . <br /> 9<br /> 9<br /> 9<br /> 9<br /> Câu 27: Cho hàm số  f (x)  thỏa mãn  f ¢(x) = 3 - 5 sin x  và  f (0) = 10 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?<br /> A. f (x) = 3x - 5 cos x + 15.  <br /> B. f (x) = 3x + 5 cos x + 2.  <br /> C. f (x) = 3x - 5 cos x + 2.  <br /> D. f (x) = 3x + 5 cos x + 5.  <br /> <br /> A.<br /> <br /> 4<br /> <br /> Câu 28: Nếu  f (1)= 12, f ¢(x) liên tục trên đoạn  1; 4  và  ò f '(x )dx = 17 . Giá trị của  f (4) bằng: <br /> 1<br /> <br /> A. 29. <br /> <br /> B. 5. <br /> <br /> C. 9. <br /> <br /> D. 19. <br /> <br /> p<br /> 2<br /> <br /> Câu 29: Để tính tích phân  I =<br /> <br /> òe<br /> <br /> sin x<br /> <br /> cos xdx  bằng phương pháp đổi biến số, ta chọn cách đặt nào sau đây <br /> <br /> 0<br /> <br /> cho phù hợp? <br /> A. Đặt   t = sin x . <br /> <br /> B. Đặt  t = esin x . <br /> <br /> C. Đặt  t = cos x . <br /> <br /> D. Đặt  t = e x . <br /> <br /> C. z = 7.  <br /> <br /> D. z = 25.  <br /> <br /> Câu 30: Tính mô đun  z  của số phức: z = 4 - 3i  <br /> A. z = 5.  <br /> <br /> B. z =<br /> <br /> 7.  <br /> <br /> Câu 31:  Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  mặt  phẳng  (P ): x - 2y + 2z + 24 = 0   và  mặt  cầu <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> (S): (x - 1) + (y - 2) + (z - 3) = 9 . Vị trí tương đối của  (P ) và  (S) là:<br /> <br /> A. (P ) tiếp xúc với  (S). <br /> C. (P ) không cắt  (S) . <br /> <br /> B. (P ) cắt  (S). <br /> D. (P ) đi qua tâm của  (S). <br /> 2<br /> <br /> Câu 32: Tìm Mô đun của số phức z, biết:  (1 + 2i) z + z = 4i - 20  <br /> A.<br /> <br /> 5.  <br /> <br /> B. 5.  <br /> <br /> C.<br /> <br /> 7.  <br /> <br /> D. 7.  <br /> <br /> Câu 33: Tìm nguyên hàm của hàm số  f (x )= cos 3x  <br /> A.<br /> <br /> ò cos 3xdx = sin 3x + C . <br /> <br /> B.<br /> <br /> ò cos 3xdx =<br /> <br /> sin 3x<br /> + C . <br /> 3<br /> <br /> sin 3x<br /> D. ò cos 3xdx = 3sin 3x + C . <br /> + C . <br /> 3<br /> Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, giao điểm của hai đường thẳng  <br /> <br /> ò cos 3xdx = C.<br />  <br /> <br />                                               Trang 3/7 - Mã đề thi 209 <br /> <br />  <br /> <br /> ïìï x = - 3 + 2t<br /> ïìï x = 5 + t '<br /> ï<br /> ï<br /> d : í y = - 2 + 3t  và  d ' : í y = - 1- 4t '  có tọa độ là: <br /> ïï<br /> ïï<br /> ïïî z = 6 + 4t<br /> ïïî z = 2 - 8t '<br /> A. (3; - 2;1).  <br /> B. (3; 7;18).  <br /> C. (- 3; - 2;6).  <br /> <br /> D. (5; - 1; 20).  <br /> <br /> Câu 35:  Cho  hình  phẳng  D  giới  hạn  bởi  đường  cong  y = 2 + cos x ,  trục  hoành  và  các  đường  thẳng <br /> p<br /> x = 0, x = . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ? <br /> 2<br /> A. V = (p + 1)p .  <br /> C. V = p - 1.  <br /> D. V = p + 1.  <br /> B. V = ( p - 1) p .  <br /> p<br /> <br /> Câu 36: Tính tích phân  I =<br /> <br /> ò cos<br /> <br /> 3<br /> <br /> x sin xdx.  <br /> <br /> 0<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> A. I = - p 4 .  <br /> B. I = - .  <br /> C. I = 0  <br /> D. I = - p 4 . . <br /> 4<br /> 4<br /> Câu 37: Phương trình mặt cầu đường kính AB biết A(2; -4; 6), B(4; 2; -2) là? <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> A. (x - 3) + (y + 1) + (z + 2) = 26.  <br /> B. (x + 1) + (y - 3) + (z - 2) = 26.  <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. (x + 3) + (y + 1) + (z - 2) = 26.  <br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. (x - 3) + (y + 1) + (z - 2) = 26.  <br /> <br /> Câu 38: Cho A, B, M lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức -4; 4i; x-3i   x  R  . Tìm giá trị của x để <br /> A, B, M thẳng hàng? <br /> A. x  1.  <br /> <br /> B. x  7.  <br /> <br /> C. x  1.  <br /> <br /> D. x  7.  <br /> <br /> Câu 39: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn  z+ 2 + i = z - 3i  <br /> A. y = x + 1.  <br /> <br /> B. y = - x + 1.  <br /> <br /> C. y = - x - 1.  <br /> <br /> D. y = x - 1.  <br /> <br /> Câu 40:   Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm  A(4;0;1)  và  B( 2; 2;3) . Phương trình nào <br /> dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng  AB ? <br /> A. 3x - y - z = 0.  <br /> B. 3x - y - z + 1 = 0.  <br /> C. 3x + y + z - 6 = 0.  <br /> D. 6x - 2y - 2z - 1 = 0.  <br />  <br /> <br /> Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho ba điểm  A (- 3; 4; 2 ),  B (- 5; 6; 2 ),  C (- 4; 7; - 1). Tìm tọa độ <br /> uuur<br /> uuur<br /> uuur<br /> điểm  D  thỏa mãn  AD = 2AB + 3AC . <br /> D 10;17; - 7 ).  <br /> A. D (- 10;17; - 7 ).  <br /> B. D (10; - 17; 7 ).  <br /> D. D (- 10; - 17; 7 ).  <br /> C. (<br /> Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ  O x y z , cho cho mặt phẳng  (P): x - 2y + 3z - 1 = 0  <br /> x - 1 y- 2 z - 3<br /> . Khẳng định nào sau đây đúng? <br /> =<br /> =<br /> 3<br /> 3<br /> 1<br /> A. Đường thẳng d song song với mặt phẳng (P).  B. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P). <br /> C. Đường thẳng d cắt mặt phẳng (P). <br /> D. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P). <br /> Câu 43: Gọi  z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình  z 2 + z + 1 = 0 . Tọa độ điểm M  biểu diễn <br /> số phức  z1  là: <br /> <br /> và đường thẳng d :<br /> <br /> A.<br /> <br /> M(-<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> ;i).<br />  <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> B. M(- 1; - 1).  <br /> <br /> C.<br /> <br /> M(-<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> ;).<br /> 2<br /> 2  <br /> <br /> 1<br /> 3<br /> M( ; ).<br />  <br /> 2<br /> 2<br /> D.<br /> <br /> Câu 44: Cho số phức z thỏa mãn  (2 + i)z = 4 - 3i  Mô đun của số phức  w = iz + 2z là: <br /> A.<br /> <br /> 5.  <br /> <br /> B.<br /> <br /> 41 . <br /> <br /> Câu 45: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức  z = 4 - 3i +<br />  <br /> <br /> D. 14.  <br /> <br /> C. 5.  <br /> 5 + 4i<br /> . <br /> 3 + 6i<br /> <br />                                               Trang 4/7 - Mã đề thi 209 <br /> <br />  <br /> <br /> 73<br /> 17<br /> 73<br /> 17<br /> - 17<br /> 73<br /> 73<br /> 17<br /> C. a =<br /> , b= .   B. a =<br /> , b=<br /> . <br /> , b=<br /> .   D. a =<br /> , b= i.  <br /> 15<br /> 5<br /> 15<br /> 5<br /> 5<br /> 15<br /> 15<br /> 5<br /> Câu 46:  Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz,  cho  điểm  M (3; 1; 2)   và  mặt  phẳng <br /> ( ) : 3x  y  2z  4  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với <br /> ( )  ? <br /> A. 3x + y - 2z - 14 = 0.  <br /> B. 3x - y - 2z + 6 = 0.  <br /> <br /> A. a =<br /> <br /> C. 3x - y + 2z - 6 = 0.  <br /> <br /> D. 3x - y + 2z + 6 = 0.  <br /> 1<br /> <br /> Câu 47: Tính tích phân  I =<br /> <br /> ò xe<br /> <br /> x2<br /> <br /> dx.  <br /> <br /> 0<br /> <br /> e- 1<br /> A. I =<br /> . <br /> 2<br /> <br /> B. I =<br /> <br /> e+ 1<br /> . <br /> 2<br /> <br /> C. I =<br /> <br /> e<br /> . <br /> 2<br /> <br /> D. I = e.  <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 48: Gọi  z1 , z 2  là hai nghiệm phức của phương trình  z 2 - 2z + 13 = 0  . Tính P= z1 + z 2   ta có kết <br /> quả là: <br /> A. P  22.  <br /> B. P  26 . <br /> C. P  2 13.  <br /> D. P  0.  <br /> Câu 49: Cho số phức  z = a + bi (a; b Î ¡ )  thỏa mãn: (3z - z)(1 + i) - 5 z = - 1 + 8i.  Giá trị  P = a - b  là: <br /> A. 6. <br /> B. 1. <br /> C. 5. <br /> D. 0. <br /> ìï x = 2 - t<br /> ïï<br /> Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  d : í y = 1 + t . Phương trình nào sau đây <br /> ïï<br /> ïïî z = t<br /> là phương trình chính tắc của d ? <br /> x- 2 y z+ 3<br /> x- 2 y- 1 z<br /> A.<br /> B.<br /> = =<br /> . <br /> =<br /> = . <br /> - 1<br /> 1<br /> - 1<br /> - 1<br /> 1<br /> 1<br /> x+ 2<br /> y<br /> z- 3<br /> x + 2 y z- 3<br /> C.<br /> D.<br /> =<br /> =<br /> . <br /> = =<br /> . <br /> 1<br /> - 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br />  <br /> ----------------------------------------------- <br /> <br /> ----------- HẾT ---------- <br /> <br />  <br /> <br />                                               Trang 5/7 - Mã đề thi 209 <br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2