intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 485

Chia sẻ: Vương Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

31
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 485 dưới đây giúp bạn ôn tập và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng phản xạ nhanh với các bài toán khác nhau giúp bạn tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 485

 <br /> <br /> SỞ GD & ĐT CÀ MAU <br /> Trường THPT Phan Ngọc Hiển<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> Môn Toán – Khối 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút; (Không kể thời gian giao đề)<br /> <br />  <br /> <br />                                  <br /> <br /> Mã đề thi 485<br /> <br />  <br /> Câu 1: Tính mô đun  z  của số phức: z = 4 - 3i  <br /> A. z = 7.  <br /> <br /> C. z =<br /> <br /> B. z = 5.  <br /> <br /> 7.  <br /> <br /> D. z = 25.  <br /> <br /> Câu 2:  Bạn  Nam  ngồi  trên  máy  bay  đi  du  lịch  thế  giới  và  vận  tốc  chuyển  động  của  máy  bay  là <br /> v (t )= 3t 2 + 5(m/s). Tính quãng đường máy bay đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 <br /> A. 1134m. <br /> B. 36m. <br /> C. 966m. <br /> D. 252m. <br /> Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz ,  cho hai điểm  A (0;1;1) và  B (1; 2; 3). Viết phương trình mặt <br /> phẳng  (P ) đi qua  A  và vuông góc với đường thẳng  AB . <br /> A. (P ): x + 3y + 4z - 7 = 0 . <br /> C. (P ): x + y + 2z - 6 = 0 . <br /> <br /> B. (P ): x + y + 2z - 3 = 0 . <br /> D. (P ): x + 3y + 4z - 26 = 0  <br /> <br /> Câu 4: Cho hàm số  f (x)  thỏa mãn  f ¢(x) = 3 - 5 sin x  và  f (0) = 10 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?<br /> A. f (x) = 3x + 5 cos x + 2.  <br /> B. f (x) = 3x - 5 cos x + 2.  <br /> C. f (x) = 3x + 5 cos x + 5.  <br /> D. f (x) = 3x - 5 cos x + 15.  <br /> 2<br /> <br /> Câu 5: Tìm Mô đun của số phức z, biết:  (1 + 2i) z + z = 4i - 20  <br /> A.<br /> <br /> 5.  <br /> <br /> B.<br /> <br /> C. 5.  <br /> <br /> 7.  <br /> <br /> D. 7.  <br /> <br /> Câu 6: Tìm nguyên hàm của hàm số  f (x )= cos 3x  <br /> sin 3x<br /> B. ò cos 3xdx = sin 3x + C . <br /> + C . <br /> 3<br /> sin 3x<br /> C. ò cos 3xdx =<br /> D. ò cos 3xdx = 3sin 3x + C . <br /> + C . <br /> 3<br /> Câu 7:  Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz,   cho  mặt  phẳng  (P ): 3x + 4y + 2z + 4 = 0   và  điểm <br /> <br /> ò cos 3xdx = A.<br /> <br /> A (1; - 2;3). Tính khoảng cách  d  từ điểm  A  đến mặt phẳng  (P ). <br /> <br /> A. d =<br /> <br /> 5<br /> . <br /> 9<br /> <br /> B. d =<br /> <br /> 5<br /> . <br /> 3<br /> <br /> C. d =<br /> <br /> 5<br /> . <br /> 29<br /> <br /> Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  d :<br /> đây là một vectơ chỉ phương của  d ? <br /> r<br /> r<br /> A. a = (- 1; - 2;3).  <br /> B. a = (7; - 8;5).  <br /> <br /> D. d =<br /> <br /> 5<br /> . <br /> 29<br /> <br /> x - 1 y- 2 z + 3<br /> . Vectơ nào dưới <br /> =<br /> =<br /> 5<br /> - 8<br /> 7<br /> <br /> r<br /> C. a = (1; 2; - 3).  <br /> <br /> r<br /> D. a = (5; - 8; 7).  <br /> <br /> Câu 9: Hình phẳng  giới hạn bởi đồ thị  hai  hàm  số  y = 2x - x 2  và  y = x  khi quay quanh trục  Ox  tạo <br /> thành khối tròn xoay có thể tích bằng: <br /> p<br /> p<br /> p<br /> A. V = .  <br /> B. V = .  <br /> C. V = .  <br /> D. V = p .  <br /> 5<br /> 4<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> Câu 10: Hàm số  F (x )= e x  là một nguyên hàm của hàm số: <br /> 3<br /> <br /> A. f (x )=<br /> <br />  <br /> <br /> ex<br /> . <br /> 3x 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> B. f (x )= e x .  <br /> <br /> 3<br /> <br /> C. f (x )= x 3 .e x - 1 . <br /> <br /> 3<br /> <br /> D. f (x )= 3x 2 .e x . <br /> <br />                                               Trang 1/7 - Mã đề thi 485 <br /> <br />  <br /> <br /> p<br /> 2<br /> <br /> òe<br /> <br /> Câu 11: Để tính tích phân  I =<br /> <br /> sin x<br /> <br /> cos xdx  bằng phương pháp đổi biến số, ta chọn cách đặt nào sau đây <br /> <br /> 0<br /> <br /> cho phù hợp? <br /> A. Đặt   t = sin x . <br /> <br /> B. Đặt  t = cos x . <br /> <br /> C. Đặt  t = esin x . <br /> <br /> D. Đặt  t = e x . <br /> <br /> e<br /> <br /> Câu 12: Tính tích phân  I =<br /> <br /> ò x ln xdx.<br /> 1<br /> <br /> e2 - 2<br /> e2 - 1<br /> e2 + 1<br /> 1<br /> B. I =<br /> C. I =<br /> D. I =<br /> . <br /> . <br /> . <br /> . <br /> 2<br /> 2<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 13: Gọi  z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình  z 2 + z + 1 = 0 . Tọa độ điểm M  biểu diễn <br /> số phức  z1  là: <br /> A. I =<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> 1<br /> 3<br /> 1<br /> 3<br /> ;i).<br /> M(- ; ).<br /> M( ; ).<br /> A.<br />  <br /> B. M(- 1; - 1).  <br /> C.<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2  <br /> 2<br /> 2  <br /> D.<br /> Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, giao điểm của hai đường thẳng  <br /> ìï x = - 3 + 2t<br /> ìï x = 5 + t '<br /> ïï<br /> ïï<br /> d : í y = - 2 + 3t  và  d ' : í y = - 1- 4t '  có tọa độ là: <br /> ïï<br /> ïï<br /> ïïî z = 6 + 4t<br /> ïïî z = 2 - 8t '<br /> A. (3;7;18).  <br /> B. (3; - 2;1).  <br /> C. (- 3; - 2;6).  <br /> D. (5; - 1; 20).  <br /> M(-<br /> <br /> ïìï x = 2 - t<br /> ï<br /> Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  d : í y = 1 + t . Phương trình nào sau đây <br /> ïï<br /> ïîï z = t<br /> là phương trình chính tắc của d ? <br /> x - 2 y- 1 z<br /> x + 2 y z- 3<br /> A.<br /> B.<br /> =<br /> = . <br /> = =<br /> . <br /> - 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> x+ 2<br /> y<br /> z- 3<br /> x- 2 y z+ 3<br /> C.<br /> D.<br /> =<br /> =<br /> . <br /> = =<br /> . <br /> 1<br /> - 1<br /> 1<br /> - 1<br /> 1<br /> - 1<br /> Câu 16:  Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  mặt  phẳng  (P ): x - 2y + 2z + 24 = 0   và  mặt  cầu <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> (S): (x - 1) + (y - 2) + (z - 3) = 9 . Vị trí tương đối của  (P ) và  (S) là:<br /> <br /> A. (P ) tiếp xúc với  (S). <br /> C. (P ) đi qua tâm của  (S) . <br /> <br /> B. (P ) không cắt  (S). <br /> D. (P ) cắt  (S). <br /> <br /> Câu 17: Cho điểm  I(- 3;0;1) . Mặt cầu (S) có tâm I và cắt mặt phẳng (P): x + 2y - 2z - 1 = 0  theo thiết diện là một <br /> đường tròn. Diện tích của hình tròn này bằng  p . Viết phương trình mặt cầu (S). <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> A. (x + 3) + y 2 + (z - 1) = 25.  <br /> B. (x + 3) + y 2 + (z - 1) = 2.  <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. (x + 3) + y 2 + (z - 1) = 4.  <br /> <br /> 2<br /> <br /> D. (x + 3) + y 2 + (z - 1) = 5.  <br /> 4<br /> <br /> Câu 18: Nếu  f (1)= 12, f ¢(x) liên tục trên đoạn  1; 4  và  ò f '(x )dx = 17 . Giá trị của  f (4) bằng: <br /> 1<br /> <br /> A. 9. <br /> <br /> B. 5. <br /> <br /> C. 19. <br /> <br /> D. 29. <br /> <br /> Câu 19: Trên mp Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức  z  thoả mãn điều kiện  z - 2 - 3i = 5  là <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. Đường tròn  (C) : (x - 2) + (y - 3) = 25.  <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. Đường tròn  (C) : (x - 2) + (y + 3) = 25.  <br />  <br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. Đường tròn  (C) : (x + 2) + (y + 3) = 25.  <br /> D. Đường tròn  (C) : (x + 2) 2 + (y - 3) 2 = 25.  <br />                                               Trang 2/7 - Mã đề thi 485 <br /> <br />  <br /> <br /> Câu 20: Phương trình mặt cầu đường kính AB biết A(2; -4; 6), B(4; 2; -2) là? <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> A. (x - 3) + (y + 1) + (z + 2) = 26.  <br /> B. (x + 1) + (y - 3) + (z - 2) = 26.  <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. (x + 3) + (y + 1) + (z - 2) = 26.  <br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. (x - 3) + (y + 1) + (z - 2) = 26.  <br /> <br /> Câu 21:  Cho  hình  phẳng  D  giới  hạn  bởi  đường  cong  y = 2 + cos x ,  trục  hoành  và  các  đường  thẳng <br /> p<br /> x = 0, x = . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ? <br /> 2<br /> B. V = p + 1.  <br /> C. V = (p + 1)p .  <br /> D. V = p - 1.  <br /> V<br /> =<br /> ( p - 1) p .  <br /> A.<br /> Câu 22: Số phức  z  thay đổi sao cho  | z | 1  thì giá trị bé nhất  m  và giá trị lớn nhất  M  của  | z  i |  là <br /> A. m  0, M  2.  <br /> <br /> B. m  1, M  2.  <br /> <br /> C. m  0, M  2.  <br /> <br /> D. m  0, M  1.  <br /> <br /> Câu 23:  Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  điểm  I (1; 2;3)   và  mặt  phẳng <br /> (P): 2x - 2y - z - 4 = 0 . Mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P) tại điểm H. Tìm tọa độ H  ? <br />  <br /> A. H(- 3; 0; - 2).  <br /> B. H (- 1; 4; 4).  <br /> C. H (1; - 1; 0).  <br /> D. H (3;0; 2).  <br /> Câu 24:  Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  hai  mặt  phẳng  (P ): 2x - 3y + 4z + 20 = 0   và <br /> (Q ): 4x - 13y - 6z + 40 = 0 . Vị trí tương đối của  (P ) và  (Q ) là: <br /> A. Trùng nhau. <br /> C. Vuông góc. <br /> <br /> B. Cắt nhưng không vuông góc. <br /> D. Song song. <br /> <br /> Câu 25: Cho A, B, M lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức -4; 4i; x-3i   x  R  . Tìm giá trị của x để <br /> A, B, M thẳng hàng? <br /> A. x  1.  <br /> <br /> B. x  7.  <br /> <br /> C. x  1.  <br /> <br /> D. x  7.  <br /> <br /> Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho ba điểm  A (- 3; 4; 2 ),  B (- 5; 6; 2 ),  C (- 4; 7; - 1). Tìm tọa độ <br /> uuur<br /> uuur<br /> uuur<br /> điểm  D  thỏa mãn  AD = 2AB + 3AC . <br /> D 10;17; - 7 ).  <br /> A. D (- 10;17; - 7 ).  <br /> B. D (- 10; - 17; 7 ).  <br /> C. D (10; - 17; 7 ).  <br /> D. (<br /> Câu 27: Thu gọn số phức  z =<br /> A. z = - 7 + 6 2i.  <br /> <br /> 2<br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> 2 + 3i  được: <br /> <br /> B. z = 11 + 6 2i.  <br /> <br /> D. z = - 1 + 6 2i.  <br /> C. z = - 5.  <br /> Câu 28:  Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz,  cho  hai  điểm  A(1; - 2; - 3),  B(- 1; 4;1)   và  đường  thẳng  <br /> x + 2 y- 2 z + 3<br /> . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung điểm <br /> d:<br /> =<br /> =<br /> 1<br /> - 1<br /> 2<br /> đoạn thẳng AB và song song với d. <br /> x y- 1 z+ 1<br /> x y- 2 z+ 2<br /> A. =<br /> . <br /> B. =<br /> . <br /> =<br /> =<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> - 1<br /> 2<br /> x - 1 y- 1 z+ 1<br /> x y- 1 z+ 1<br /> C.<br /> D. =<br /> =<br /> =<br /> . <br /> =<br /> . <br /> 1<br /> - 1<br /> 2<br /> 1<br /> - 1<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> Câu 29: Tính tích phân  I =<br /> <br /> òx<br /> <br /> 2<br /> <br /> x 3 + 1dx . <br /> <br /> 0<br /> <br /> 16<br /> A.<br /> . <br /> 9<br /> <br /> B.<br /> <br /> 52<br /> . <br /> 9<br /> <br /> C. -<br /> <br /> 16<br /> . <br /> 9<br /> <br /> Câu 30: Tìm số phức z thỏa mãn  (1 + i) 2 (2 - i) z = 8 + i + (1 + 2i) z  <br /> A. 2 - 3i.  <br /> B. 3 + 5i.  <br /> C. 1- i.  <br /> <br /> D. -<br /> <br /> 52<br /> . <br /> 9<br /> <br /> D. - 2 + 4i.  <br /> <br /> Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn  (2 + i)z = 4 - 3i  Mô đun của số phức  w = iz + 2z là: <br /> A.<br /> <br /> 5.  <br /> <br /> B.<br />  <br /> <br /> 41 . <br /> <br /> C. 5.  <br /> <br /> D. 14.  <br /> <br />                                               Trang 3/7 - Mã đề thi 485 <br /> <br />  <br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 32: Gọi  z1 , z 2  là hai nghiệm phức của phương trình  z 2 - 2z + 13 = 0  . Tính P= z1 + z 2   ta có kết <br /> quả là: <br /> A. P  22.  <br /> B. P  26 . <br /> C. P  2 13.  <br /> D. P  0.  <br /> Câu 33: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và đi qua A(1;0;4) có phương trình <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> A. (x- 1) + (y- 2) + (z+ 3) = 53 <br /> B. (x+ 1) + (y+ 2) + (z+ 3) = 53 <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> C. (x+ 1) + (y+ 2) + (z- 3) = 53 <br /> D. (x- 1) + (y- 2) + (z- 3) = 53 <br /> Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho hai đường thẳng :  <br /> <br /> ìï x = - 1 + 2t<br /> ïï<br /> x- 1 y+ 1 z- 2<br />     d1 : í y = - t<br />  và   d 2 :<br /> . Vị trí tương đối của d1 và d2 là: <br /> =<br /> =<br /> ïï<br /> - 2<br /> 1<br /> - 1<br /> ïïî z = 1 + t<br /> A. Chéo nhau. <br /> B. Trùng nhau. <br /> C. Cắt nhau. <br /> D. Song song. <br /> a<br /> <br /> Câu 35: Biết  I =<br /> <br /> ò<br /> 1<br /> <br /> ln x<br /> 1 1<br /> dx = - ln 2 . Giá trị của  a  bằng: <br /> 2<br /> x<br /> 2 2<br /> B. 2 . <br /> C. 4 . <br /> <br /> D. 8 . <br /> r<br /> r<br /> Câu 36:  Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  hai  vectơ  a = (1;1; - 2),  b = (- 3;0; - 1)  và  điểm <br /> uuur<br /> r r<br /> A (0; 2;1). Tọa độ điểm  M  thỏa mãn  AM = 2a - b  là: <br /> A. ln 2 . <br /> <br /> A. M (3; - 2;1). <br /> <br /> M (5; 4; - 2 ). <br /> <br /> B.<br /> <br /> C. M (- 5;1; 2). <br /> <br /> D.<br /> <br /> M (1; 4; - 2). <br /> <br /> Câu 37: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn  z+ 2 + i = z - 3i  <br /> A. y = x + 1.  <br /> <br /> B. y = - x + 1.  <br /> <br /> C. y = - x - 1.  <br /> <br /> D. y = x - 1.  <br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 38: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = x - x  và đồ thị hàm số  y = x - x 2 .  <br /> 37<br /> 9<br /> 81<br /> A. S =<br /> B. S = 13.  <br /> C. S = .  <br /> D. S =<br /> . <br /> . <br /> 12<br /> 4<br /> 12<br /> <br /> Câu 39: Một véctơ pháp tuyến  n của mặt phẳng (Q)  x +  5y  - 2  =  0   có tọa độ là <br /> r<br /> r<br /> r<br /> r<br /> A. n = (5;1; - 2).  <br /> n = (1; 5; 0).  <br /> n = (1;5; - 2).  <br /> n = (5; 0;1).  <br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ  O x y z , cho cho mặt phẳng  (P): x - 2y + 3z - 1 = 0  <br /> x - 1 y- 2 z - 3<br /> . Khẳng định nào sau đây đúng? <br /> =<br /> =<br /> 3<br /> 3<br /> 1<br /> A. Đường thẳng d song song với mặt phẳng (P).  B. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P). <br /> C. Đường thẳng d cắt mặt phẳng (P). <br /> D. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P). <br /> <br /> và đường thẳng d :<br /> <br /> Câu 41: Tìm số phức liên hợp  z của số phức   z = - 1 + 2i.  <br /> A. z = - 2 + i.  <br /> B. z = 1- 2i.  <br /> C. z = - 1- 2i.  <br /> <br /> D. z = 1 + 2i.  <br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 42: Tính tích phân:   I =<br /> <br /> ò x (1-<br /> <br /> 5<br /> <br /> x ) dx  . <br /> <br /> 1<br /> <br /> 1  <br /> .<br /> 6<br /> <br /> I= -<br /> <br /> A.<br /> <br /> B. I = -<br /> <br /> 13<br /> . <br /> 42<br /> <br /> C. I = - 1 .  <br /> 3<br /> <br /> D. I = 0.  <br /> <br /> Câu 43: Cho số phức  z = a + bi (a; b Î ¡ )  thỏa mãn: (3z - z)(1 + i) - 5z = - 1 + 8i.  Giá trị  P = a - b  là: <br /> A. 1. <br /> B. 6. <br /> C. 0. <br /> D. 5. <br /> 2<br /> <br /> Câu 44: Tính tích phân  I =<br /> <br /> ò<br /> 1<br /> <br />  <br /> <br /> ln x<br /> dx . <br /> x<br />                                               Trang 4/7 - Mã đề thi 485 <br /> <br />  <br /> <br /> A. I = 2.  <br /> <br /> ln 2 2<br /> . <br /> 2<br /> <br /> B. I =<br /> <br /> C. I = ln 2.  <br /> <br /> D. I = -<br /> <br /> ln 2 2<br /> . <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 45: Tính tích phân  I =<br /> <br /> ò xe<br /> <br /> x2<br /> <br /> dx.  <br /> <br /> 0<br /> <br /> e- 1<br /> A. I =<br /> . <br /> 2<br /> <br /> e+ 1<br /> . <br /> 2<br /> <br /> B. I =<br /> <br /> C. I =<br /> <br /> e<br /> . <br /> 2<br /> <br /> Câu 46: Tìm số thực x, y  thỏa:  (x + y)+ (2x - y)i = 3 - 6i  <br /> A. x = 1; y = - 4.  <br /> B. x = - 1; y = - 4.  <br /> C. y = - 1; x = 4.  <br /> <br /> D. I = e.  <br /> <br /> D. x = - 1; y = 4.  <br /> <br /> 5 + 4i<br /> . <br /> 3 + 6i<br /> 73<br /> 17<br /> 73<br /> 17<br /> - 17<br /> 73<br /> 73<br /> 17<br /> A. a =<br /> C. a =<br /> , b= i.   B. a =<br /> , b=<br /> . <br /> , b=<br /> .   D. a =<br /> , b= . <br /> 15<br /> 5<br /> 15<br /> 5<br /> 5<br /> 15<br /> 15<br /> 5<br /> Câu 48: Trong không  gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm  A(4;0;1)  và  B( 2; 2;3) . Phương trình nào <br /> dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng  AB ? <br /> A. 3x + y + z - 6 = 0.  <br /> B. 3x - y - z + 1 = 0.  <br /> C. 3x - y - z = 0.  <br /> D. 6x - 2y - 2z - 1 = 0.  <br /> <br /> Câu 47: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức  z = 4 - 3i +<br /> <br />  <br /> <br /> Câu 49:  Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz,  cho  điểm  M (3; 1; 2)   và  mặt  phẳng <br /> ( ) : 3x  y  2z  4  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với <br /> ( )  ? <br /> A. 3x + y - 2z - 14 = 0.  <br /> B. 3x - y - 2z + 6 = 0.  <br /> C. 3x - y + 2z - 6 = 0.  <br /> <br /> D. 3x - y + 2z + 6 = 0.  <br /> p<br /> <br /> Câu 50: Tính tích phân  I =<br /> <br /> ò cos<br /> <br /> 3<br /> <br /> x sin xdx.  <br /> <br /> 0<br /> <br /> 1<br /> . <br /> 4<br /> <br /> A. I = -<br /> <br /> B. I = -<br /> <br /> 1 4<br /> p . <br /> 4<br /> <br /> C. I = - p 4 . . <br /> <br /> D. I = 0  <br /> <br />  <br /> ----------------------------------------------- <br /> <br /> ----------- HẾT ---------- <br /> <br />  <br /> <br />                                               Trang 5/7 - Mã đề thi 485 <br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0