intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 004

Chia sẻ: Vương Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

30
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là ĐĐề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 004. Mời các bạn học sinh và thầy cô giáo cùng tham khảo để để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi, trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 004

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017-2018<br /> MÔN: TOÁN. KHỐI 12<br /> Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)<br /> (Đề thi gồm có 05 trang)<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 004<br /> <br /> Họ và tên:………………………………….Lớp:……………...<br /> SBD:……..………<br /> <br /> Câu 1. Khối chóp S. ABCD, đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng<br /> đáy, SA  a 3 . Thể tích khối chóp là:<br /> a3 3<br /> 3<br /> <br /> a3 2<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 2. Tìm phần ảo của số phức z , biết z   3  2i    4  i <br /> <br /> A. a 3 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> A. 1<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> a3 3<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> C. 11<br /> <br /> D. 11<br /> <br /> Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :<br /> <br /> x 1 y  2 z  3<br /> <br /> <br /> và<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> <br /> x3 y 5 z 7<br /> <br /> <br /> . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?<br /> 4<br /> 6<br /> 8<br /> A. d1  d 2 .<br /> B. d1 và d 2 chéo nhau.<br /> <br /> d2 :<br /> <br /> C. d1  d 2 .<br /> D. d1 / /d2.<br /> Câu 4. Đồ thị hình bên là của hàm số y  f  x  . Phương trình f  x   m  1 có 3 nghiệm khi<br /> y<br /> 3<br /> 2<br /> 1<br /> x<br /> -3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> -1<br /> -2<br /> -3<br /> <br /> D. m  2<br /> <br /> A. m  6<br /> B. m  1<br /> C. m  1<br /> Câu 5. Tìm số phức z thỏa mãn z   2  3i   1  7i<br /> A. z  3  4i<br /> B. z  1  10i<br /> C. z  3  4i<br /> <br /> D. z  4  3i<br /> <br /> Câu 6. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên:<br /> <br /> Khẳng định nào sau đây là sai?<br /> A. Hàm số ngịch biến trên khoảng 2;4<br /> C. Hàm số đạt giá trị cực tiểu y CT  2 .<br /> Câu 7. Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> <br /> B. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .<br /> D. Hàm số đồng biến trên khoảng  2; <br /> <br /> b<br /> <br /> A.  kdx  k  b  a <br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> b<br /> <br /> f  x  .g  x  dx   f  x  dx  g  x  dx<br /> a<br /> <br /> a<br /> <br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 004<br /> <br /> a<br /> <br /> C.<br /> <br /> b<br /> <br />  dx  0 , a  0<br /> <br /> D.<br /> <br /> a<br /> <br /> <br /> a<br /> <br /> a<br /> <br /> f  x  dx   f  x  dx<br /> <br />  a  b<br /> <br /> b<br /> <br /> Câu 8. Cho mặt cầu có bán kính R . Ký hiệu S là diện tích mặt cầu, V là thể tích của khối cầu.<br /> Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> 4 3<br /> 4 3<br /> 2<br /> 2<br /> A. S  R ;V  R<br /> B. S  4R ;V  R<br /> 3<br /> 3<br /> 2 3<br /> 4 3<br /> 2<br /> 2<br /> C. S  4R ;V  R<br /> D. S  2R ;V  R<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 9. Cho a, b, c  0 và a  1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?<br /> A. a b  a c  b  c .<br /> B. log a b  log a c  b  c .<br /> C. log a b  log a c  b  c .<br /> D. log a b  c  b  c .<br /> Câu 10. Số phức z <br /> A. 2 .<br /> <br /> 7  17i<br /> có phần thực là:<br /> 5i<br /> 9<br /> B. .<br /> 13<br /> <br /> C. 3 .<br /> <br /> D. 3 .<br /> <br /> Câu 11. Khoảng cách từ điểm điểm A(1;2;3) đến mặt phẳng x  2  0 bằng:<br /> A. 1<br /> B. 3<br /> C. 2<br /> D. 4<br /> x<br /> Câu 12. Đạo hàm của hàm số y  3 là:<br /> A.<br /> <br /> 3x<br /> ln 3<br /> <br /> B. 3x ln 3<br /> <br /> C. x.3 x 1<br /> <br /> Câu 13. Tập giá trị của hàm số y  a x (a  0; a  1) là:<br /> A. R<br /> B. (0; )<br /> C. [0; )<br /> Câu 14. Hàm số y <br /> <br /> x3<br />  3 x 2  5 x  2 nghịch biến trên khoảng nào?<br /> 3<br /> B. 1;5<br /> C. (2;6)<br /> <br /> A. (5; )<br /> Câu 15. : Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.<br /> <br /> D. 3x1 ln 3<br /> D. R \ 0<br /> <br /> D.  ;1<br /> <br /> a  0<br /> b  0<br /> <br /> A. Số phức z  a  bi  0  <br /> <br /> B. Số phức z  a  bi có số phức đối z '  a  bi .<br /> C. Số phức z  a  bi được biểu diễn bằng điểm M  a; b  trong mặt phẳng phức Oxy .<br /> D. Số phức z  a  bi có môđun là<br /> <br /> a2  b2<br /> <br /> Câu 16. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y <br /> A. 5<br /> <br /> B. <br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> 3x  1<br /> trên đoạn 0;2<br /> x3<br /> 1<br /> C.<br /> 3<br /> <br /> D.  5<br /> <br /> Câu 17. Trong C , phương trình z 2  4  0 có nghiệm là:<br />  z  5  2i<br /> <br />  z  1  2i<br /> <br /> A. <br />  z  3  5i<br /> <br /> 5<br /> <br /> Câu 18. Tích phân I  <br /> 2<br /> <br /> A. 3ln 3 .<br /> <br /> z  1  i<br /> <br /> B. <br />  z  1  2i<br /> <br />  z  2i<br /> <br /> C. <br />  z  3  2i<br /> <br /> D. <br />  z  2i<br /> <br /> 5<br /> C. ln .<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> dx<br /> có giá trị bằng<br /> x<br /> <br /> 2<br /> 5<br /> <br /> B. ln .<br /> <br /> Câu 19. Tính nguyên hàm I  <br /> <br /> ex<br /> x<br /> <br /> dx . Đặt t =<br /> <br /> 1<br /> ln 3 .<br /> 3<br /> <br /> e x  4 thì nguyên hàm trở thành<br /> <br /> e 4<br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 004<br /> <br /> A.<br /> <br /> t<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2t<br /> dt<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br />  t t<br /> <br /> 2<br /> <br /> t<br /> dt<br />  4<br /> <br /> C. I   2dt<br /> <br /> D.<br /> <br />  t t<br /> <br /> 2<br /> dt<br />  4<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 20. Phương trình log3 x  log3 5  log 1 4  log3 20 có nghiệm là:<br /> 3<br /> <br /> A. x  0<br /> B. x  2<br /> C. x  1<br /> D. x  1<br /> Câu 21. Một hình trụ có bán kính đáy bằng r  50cm và có chiều cao h  50cm . Diện tích xung<br /> quanh của hình trụ bằng:<br /> 2<br /> A. 5000 (cm2)<br /> B. 2500 (cm2)<br /> C. 2500 (cm2)<br /> D. 5000(cm )<br /> Câu 22. Mệnh đề nào sau đây sai?<br /> A.  a x dx <br /> <br /> ax<br />  C , (0  a  1) .<br /> ln a<br /> <br /> B.  e x dx  e x  C .<br /> <br /> C.  sin xdx  cos x  C .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> <br />  x dx  ln x  C , x  0 .<br /> <br /> 2x  3<br /> có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:<br /> x 1<br /> B. x  2 và y  1 .<br /> C. x  1 và y  3<br /> D. x  1 và y  2 .<br /> <br /> Câu 23. Đồ thị hàm số y <br /> <br /> A. x  1 và y  2 .<br /> Câu 24. Thể tích của khối lăng trụ đứng ABCD. A , B , C , D , có tất cả các cạnh bằng a là:<br /> A. V  a 3<br /> <br /> B. V <br /> <br /> a3 3<br /> 12<br /> <br /> C. V <br /> <br /> a3 3<br /> 4<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> D. V  a 3<br /> <br /> Câu 25. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Phương trình mặt phẳng (P ) đi qua điểm<br /> <br /> A(1; 2; 0) và nhận n(1; 0; 2) là vectơ pháp tuyến có phương trình là:<br /> A.  y  2 z  5  0 B.  x  2 z  5  0<br /> C.  x  2 y  5  0<br /> D.  x  2 z  1  0<br /> Câu 26. Phần thực và phần ảo của số phức z  3  5i lần lượt là:<br /> A. 3;5<br /> B. 5;3<br /> C. 3; 5<br /> D. 5; 3<br /> <br /> <br /> Câu 27. Tích vô hướng của hai vectơ a   2; 2;5  , b   0;1; 2  trong không gian là:<br /> A. 14 .<br /> B. 13 .<br /> C. 10 .<br /> D. 12 .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 28. : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): ( x  3)  ( y  2)  ( z  1)2  3 . Tọa độ tâm I và<br /> bán kính R của (S ) là:<br /> B. I (3;2;1); R  3<br /> <br /> A. I (3;2;1); R  3<br /> <br /> C. I (3;2;1); R  3<br /> D. I (3;2;1); R  3<br /> Câu 29. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương cạnh 2a có độ dài bằng:<br /> A. a<br /> B. a 3<br /> C. 2a<br /> Câu 30. Bất phương trình log 1 (2 x  1)  log ( x  2) có tập nghiệm là:<br /> <br /> D. a 2<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> A. ( ;3)<br /> B. (3;)<br /> C. (;3)<br /> D. (2;3)<br /> 2<br /> Câu 31. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 3  1, y  0, x  0, x  1 quay xung quanh trục<br /> Ox . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:<br /> 23<br /> 79<br /> 5<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D. 9<br /> 14<br /> <br /> 63<br /> <br /> 4<br /> <br /> Câu 32. Tọa độ điểm M thuộc đồ thị  C  của hàm số y <br /> <br /> 2x 1<br /> sao cho khoảng cách từ điểm M<br /> x 1<br /> <br /> đến tiệm cận đứng bằng 1 là<br /> A. M  0;1 , M  2;3 . B. M  2;1 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> C. M  1;  .<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 5<br /> <br /> D. M  3;  .<br /> 2<br /> <br /> <br /> Câu 33. Phương trình log 2  3.2  1  2 x  1 có bao nhiêu nghiệm?<br /> x<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 004<br /> <br /> A. 0.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> Câu 34. Cho mặt phẳng ( ) : 2x  y  2z  1  0; (  ) : x  2y  2z  3  0 . Cosin góc giữa mặt<br /> phẳng ( ) và mặt phẳng (  ) bằng:<br /> A.<br /> <br /> 4<br /> <br /> .<br /> <br /> 3 3<br /> <br /> B. <br /> <br /> 4<br /> <br /> .<br /> <br /> 3 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 4<br /> 9<br /> <br /> 4<br /> 9<br /> <br /> D.  .<br /> <br /> Câu 35. Cho A, B, M lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức  4;4i; x  3i . Với giá trị thực<br /> nào của x thì A, B, M thẳng hàng?<br /> A. x  1<br /> B. x  2<br /> C. x  2<br /> D. x  1<br /> 4<br /> Câu 36. Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x  3 x 2  2 . Mệnh đề nào dưới<br /> đây đúng?<br /> A. d song song với đường thẳng y  3<br /> B. d song song với đường thẳng x  3<br /> C. d có hệ số góc âm<br /> D. d có hệ số góc dương<br /> Câu 37. Cho tam giác vuông OPM có cạnh OP nằm trên trục Ox, cạnh huyền OM không đổi,<br /> OM  R ( R  0) .<br /> <br /> Tính theo R giá trị lớn nhất của thể tích khối tròn xoay thu được khi quay tam giác đó xung quanh<br /> trục Ox.<br /> 2 2 R3<br /> 2 3 R3<br /> 2 2 R3<br /> 2 3 R3<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 9<br /> <br /> 9<br /> <br /> 27<br /> <br /> 27<br /> Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 và đường<br /> x 1 y<br /> z3<br /> thẳng  :<br /> . Phương trình đường thẳng d đi qua điểm B  2; 1;5 song song với  P <br /> <br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 3<br /> và vuông góc với  là<br /> x5 y 2 z  4<br /> x  2 y 1 z  5<br /> A.<br /> B.<br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> <br /> .<br /> 2<br /> 1<br /> 5<br /> 5<br /> 2<br /> 4<br /> x  2 y 1 z  5<br /> x  2 y 1 z  5<br /> C.<br /> D.<br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> <br /> .<br /> 5<br /> 2<br /> 4<br /> 5<br /> 2<br /> 4<br /> Câu 39. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P  : 2mx   m2  1 y   m 2  1 z  10  0 và<br /> <br /> điểm A  2;11; 5  . Biết khi m hay đổi tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng  P  và đi<br /> qua A . Tìm tổng bán kính hai mặt cầu đó.<br /> A. 7 2<br /> B. 15 2<br /> C. 5 2<br /> D. 12 2<br /> Câu 40. Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức z1 , z 2 . Khi đó độ dài của véctơ<br /> <br /> AB bằng:<br /> A. z1  z 2<br /> B. z1  z 2<br /> C. z 2  z1<br /> D. z 2  z1<br /> 12<br /> <br /> Câu 41. Cho hàm số f ( x ) có<br /> <br />  f ( x)dx  16 . Tính  f (4 x)dx<br /> 0<br /> <br /> 3<br /> <br /> A.<br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> 3<br /> <br /> 0<br /> <br /> 3<br /> <br /> f (4 x ) dx  16<br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> 3<br /> <br /> f (4 x ) dx  4<br /> <br /> C.<br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> 3<br /> <br /> f (4 x ) dx  32<br /> <br /> D.<br /> <br />  f (4 x)dx  64<br /> 0<br /> <br /> Câu 42. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trên đoạn  1; 4 như hình vẽ dưới.<br /> <br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 004<br /> <br /> 4<br /> <br /> Tính tích phân I   f ( x)dx .<br /> 1<br /> <br /> B. I  11 .<br /> <br /> A. I  3 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> 5<br /> <br /> Câu 43. Biết rằng<br /> <br /> x<br /> 1<br /> <br /> A. a  2b  0 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. I  5 .<br /> <br /> C. I  5 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> dx  a ln 5  b ln 2, (a, b  R) . Mệnh đề nào sau đây đúng ?<br />  3x<br /> B. 2a  b  0 .<br /> C. a  b  0 .<br /> D. a  b  0 .<br /> <br /> <br /> <br /> x<br /> <br />  <br /> <br /> Câu 44. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 2  3  2  3<br /> <br /> <br /> <br /> x<br /> <br />  m có hai nghiệm<br /> <br /> phân biệt?<br /> A. m  2 .<br /> B. m  2 .<br /> C. m  2 .<br /> D. m  2 .<br /> Câu 45. Cho A 1; 2;0  , B  3;3; 2  , C  1; 2; 2  , D  3;3;1 . Thể tích của tứ diện ABCD bằng<br /> A. 6.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 5.<br /> Câu 46. Cho khối chóp tứ giác đều S. ABCD . Một mặt phẳng ( ) qua A, B và trung điểm M của<br /> SC . Tính tỉ số thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt phẳng đó.<br /> 5<br /> 5<br /> 3<br /> 3<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 8<br /> 8<br /> 5<br /> 2<br /> Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi (P ) là mặt phẳng song song với mặt phẳng<br /> Oxz và cắt mặt cầu ( x  1) 2  ( y  2)2  z 2  12 theo đường tròn có chu vi lớn nhất. Phương trình<br /> của (P) là:<br /> A. y  1  0 .<br /> B. x  2 y  1  0 .<br /> C. y  2  0 .<br /> D. y  2  0 .<br /> x  3  t<br /> <br /> Câu 48. Gọi M là giao điểm của đường thẳng (d)  y  1  t<br />  z  2t<br /> <br /> và mặt phẳng  P  : 2x  y  z  7  0 . Tọa độ của điểm M là:<br /> <br /> A. (6;4;3)<br /> B. (1;4;2)<br /> C. (3;1;0)<br /> D. (3;1;2)<br /> Câu 49. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: y  x 4  2mx 2  m có ba điểm cực trị.<br /> Đồng thời ba điểm cực trị đó là ba đỉnh của một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn hơn<br /> 1.<br /> A. Không tồn tại m.<br /> B. m  2.<br /> C. m  1.<br /> D. m   ; 1   2;   .<br /> Câu 50. Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biễu diễn các số phức z thỏa mãn :<br /> z (i  1)  1  i  2<br /> 2<br /> <br /> A. Đường tròn  x  1  y 2  1<br /> C. Cặp đường thẳng song song y  2<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. Đường tròn x 2   y  1  1<br /> D. Đường thẳng x  y  2  0<br /> <br /> ---------- HẾT ---------Trang 5/6 - Mã đề thi 004<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2