intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thịnh Quang

Chia sẻ: Xylitol Extra | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

49
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thịnh Quang dành cho các bạn học sinh lớp 9 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống lại kiến thức học tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới, cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề kiểm tra cho quý thầy cô. Hi vọng với đề thi này làm tài liệu ôn tập sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thịnh Quang

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN ĐỐNG ĐA ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKÌ II TOÁN 9 TRƯỜNG THCS THỊNH QUANG Năm học 2017 – 2018 Thời gian làm bài: 90 phút 3 x 6 x  x 9 2 x 1 Bài 1 (2 điểm). Cho P     : và Q  với x  0, x  4, x  9  x4     x 2  x 3 x 2 a) Tính giá trị biểu thức Q với x  36. b) Rút gọn biểu thức P. c) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để Q  P nguyên. Bài 2 (2 điểm). Một tàu thủy chạy trên 1 khúc sông dài 80km. Cả đi lẫn về mất 8h20'. Tính vận tốc của tàu thủy khi nước yên lặng, biết rằng vận tốc của dòng nước bằng 4km/h. Bài 3. (2,0 điểm) Cho phương trình: x 2  2mx  m 2  4  0 a) Chứng minh rằng pt luôn có 2 nghiệm với mọi giá trị của m b) Tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 sao cho 3x1  2 x2  7 Bài 4 (3,5 điểm). Cho (O; R). Từ điểm A nằm ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến AB, AC (B, C là tiếp điểm). OA cắt BC tại E. a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp b) Chứng minh BC vuông góc OA và BA.BE  AE.BO c) Gọi I là trung điểm BE. Đường thẳng qua I là vuông góc OI cắt tia AB, AC tại D và F. Chứng minh IDO  BCO và DOF cân tại O d) Gọi P là giao BF và AO. Khi OA  3R . Tính AP theo R. Bài 5 (0,5 điểm). Cho x, y là hai số dương thay đổi  x  y  x  y 2 2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S  x2  y 2 xy
  2. PHÒNG GD&ĐT QUẬN ĐỐNG ĐA ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKÌ II TOÁN 9 TRƯỜNG THCS THỊNH QUANG Năm học 2017 – 2018 Thời gian làm bài: 90 phút HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP SỐ Bài 1.a) Với x  36 (TMĐKXĐ) 2 x  1 2 36  1 2.6  1 13 Q    x 2 36  2 62 4 13 Vậy với x  36 thì Q  4 3 x 6 x  x 9 b. Ta có: P    :  x  2  x  3  x4   3  x 2   x  x 2   :  x 3  x 3     x 2  x 2   x 2  x 2    x 3  x  2  x  3  x 3  .  x  2  x  2   x 3  x 3    1  x 2 c. Đặt: A  Q  P  2 x 1  1  2 x  2   x 2 4  2 4 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 4 Ta có: A  khi và chỉ khi  x 2 4    x 2   x  2  Ư  4   1; 2; 4;1; 2; 4 Ta có bảng x 2 4 2 1 1 2 4 x 2 0 1 3 4 6 x L 0 1 9 (L) 16 36
  3. Vậy x  0;1;16;36 thì Q  P nguyên Bài 2. Gọi vận tốc thực của tàu khi nước yên lặng là x km/h  x  4  Vận tốc của tàu lúc ngược dòng là x  4 km/h Vận tốc của tàu lúc xuôi dòng là x  4 km/h 80 Thời gian tàu đi ngược dòng là h x4 80 Thời gian tàu đi xuôi dòng là h x4 25 Vì thời gian cả di lẫn về là 8h20 '  h nên ta có pt: 3 80 80 25   x4 x4 3  25x 2  480x  400  0 4 Giải phương trình trên thu được x  20 (TM) hoặc x  (loại) 5 Vậy vận tốc của tàu khi nước yên lặng là 20 km/h Bài 3. a)  '  m 2  m 2  4  4  0  Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt x  m  2 b)  x  m  2 Th1: x1  m  2 ; x2  m  2 3x1  2 x2  7  3m  6  2m  4  7  5m  5  m  1 Th2: x2  m  2 ; x1  m  2 9 3x1  2 x2  7  3m  6  2m  4  7  5m  9  m  5
  4. Bài 4. D B I A P E O F C a) Vì AB và AC là tiếp tuyến của (O) nên ABO  ACO  900 Xét tứ giác ABOC có: ABO  ACO  1800 mà hai góc này ở vị trí đối nhau nên tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn b) Ta có: AB  AC ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) nên A nằm trên đường trung trực cạnh BC (1) OB  OC  R nên O nằm trên đường trung trực cạnh BC  2  Từ 1 và  2  suy ra AO là trung trực cạnh BC nên OA vuông góc BC Xét tam giác OBE và tam giác BAE có: BEO  AEB  900 ; BOE  ABE ( cùng phụ góc OBE ) OB BE Suy ra OBE ∽ BAE  g.g     AE.BO  BE. AB (đpcm) BA AE c) Xét tứ giác BDOI có: DBO  DIO  90 mà hai góc này cùng nhìn cạnh OD nên tứ giác 0 BDOI nội tiếp đường tròn  IDO  IBO ( góc nội tiếp chắn cung OI) Tam giác OCB cân tại O (OC=OB=R) nên IBO  ICO suy ra IDO  BCO (3) Xét tứ giác OIFC có: OIF  OCF  180 nên tứ giác OIFC nội tiếp đường tròn, suy ra 0 OCI  OFI ( góc nội tiếp chắn cung IC) (4) Từ (3)(4) suy ra IDO  IFO  DOF cân tại O d) Ta có:
  5. AB  AC  OA2  OB 2  2 2.R OB 2 R 8R R. 3 OE    EA  ; OI  OE 2  IE 2  OA 3 3 3 2 2.R CE  OC 2  OE 2  3 OI OF Vì OAC  OCE  OFI  OFI ∽ CAE  g.g     OF  R. 3 CE CA AC  CF  OF 2  OC 2  R. 2   F là trung điểm AC nên BF là đường trung 2 2 2 8R 16 R tuyến của tam giác ABC  P là trọng tâm tam giác ABC nên AP  AE  .  3 3 3 8 Bài 5.  x  y  x  y 2 2 2 1 1  Ta có: S    x  y  2   x y 2 2 xy x y 2 xy  Áp dụng BĐT cô si ta có: 1 1  1 1  1 4 1   2     1 x y 2 2 xy  x  y 2 2 xy  2 xy  x  y  2 xy 2  x  y 2 1 2 Mặt khác: 2 xy     2 2 2 xy  x  y 2 1 1 6 Từ 1 và  2     x y22 xy  x  y 2 2 1 1   S   x  y  2  6 x y 2 xy  Vậy MinS  6  x  y  0.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2