intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH Số 2 Hương Chữ, Hương Trà

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

19
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH Số 2 Hương Chữ, Hương Trà’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH Số 2 Hương Chữ, Hương Trà

  1. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ ĐỀ THI KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HƯƠNG CHỮ MÔN: TOÁN - LỚP 1 THỜI GIAN: 40 phút Họ và tên: ...........................................................Lớp:.......... Giám thị 1:……………………………….Giám thị 2:………………..........……………… Giám khảo 1: ………………………….... Giám khảo 2:……………………...................... Điểm Lời nhận xét của giáo viên …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. I. TRẮC NGHIỆM: (6điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: ( 1 điểm ) (M1) Số 45 gồm? A. 3 chục và 5 đơn vị B. 4 chục và 5 đơn vị C. 4 chục và 0 đơn vị. Câu 2: ( 1 điểm ) (M2) a. Phép tính có kết quả bé hơn 20 là: A. 39 - 10 B. 88 - 68 C. 75 - 64 b. Số liền trước của 100 là: A. 99 B. 88 C. 79 D. 98 Câu 3: ( 1 điểm ) (M1) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 15, 25, 35, ... , 55, 65. A. 45 B. 75 C. 40 Câu 4: (1 điểm )(M1) Bố đi công tác 1 tuần và 3 ngày. Vậy, số ngày bố đi công tác là : A. 4 ngày B. 8 ngày C. 10 ngày Câu 5: (1 điểm) (M3) a. Hình bên có hình vuông? A.4 B. 5 C. 6 b. Số 15 gồm:……………………………. A.1 chục và 5 đơn vị B. 10 chục và 5 đơn vị C. 15 chục và 0 đơn vị Câu 6: ( 1 điểm ) (M1) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: A. 10 B. 11 C. 12
  2. II. TỰ LUẬN: (4đ) Câu 7: ( 1 điểm ) (M2) Đặt tính rồi tính 89 - 16 65 – 42 51 + 17 22 + 26 Câu 8: ( 1 điểm ) (M2) , = 77 45+33 53 - 40 12 76 - 20 11 80 50+29 Câu 9: ( 1 điểm ) (M1) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 60, 90, 70, 40 Câu 10: ( 1 điểm ) (M3) Nga vẽ được 34 ngôi sao, Mai vẽ được 32 ngôi sao. Hỏi cả hai bạn vẽ được bao nhiêu ngôi sao? Phép tính: Trả lời: ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN HKII - LỚP 1
  3. NĂM HỌC: 2022 - 2023 I. Trắc nghiệm Câu 1: ( 1 điểm ) (M1) Số 45 gồm: B. 4 chục và 5 đơn vị Câu 2: ( 1 điểm ) (M2) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm a. Phép tính có kết quả bé hơn 20 là: C. 75 - 64 b. Số liền trước của 100 là: A. 99 Câu 3: ( 1 điểm ) (M1) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 15, 25, 35, ... , 55, 65: A. 45 Câu 4: (1 điểm )(M1) Bố đi công tác 1 tuần và 3 ngày. Vậy, số ngày bố đi công tác là: C. 10 ngày Câu 5: (1 điểm) (M3) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm a. Hình bên có hình vuông? B. 5 b. Số 15 gồm:……………………………. A.1 chục và 5 đơn vị Câu 6: ( 1 điểm ) (M1) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: B. 11 II. Tự luận Câu 7: ( 1 điểm ) (M2) Đặt tính rồi tính: 89 65 51 22 - - + + 16 42 17 26 73 23 68 48 Câu 8: ( 1 điểm ) (M2) , = 77 < 45+33 52 - 40 = 12 26 - 20 < 11 80 > 50+29 Câu 9: ( 1 điểm ) (M1) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 60, 90, 70, 40 Các số thứ tự từ lớn đến bé là: 90,70,60,40 Câu 10: ( 1 điểm ) (M3) Phép tính: 34 + 32 = 66 Trả lời: Cả hai bạn vẽ được 66 ngôi sao
  4. MA TRẬN CÂU HỎI, ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN TOÁN - LỚP 1 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Mức 1 Mức 2 Mức 3 TỔNG Mạch kiến thức, Số câu (50%) (30%) (20%) kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 4 1 1 2 1 5 4 a. Số học Câu số 1,3,4,6 9 2 7,8 10 Số điểm 4,0 1,0 1,0 2,0 1,0 5,0 4,0 Số câu 1 1 b. Hình học và Câu số 5 đo lường Số điểm 1,0 1,0 Số điểm 5,0 3,0 2,0 6,0 4,0 Tổng Tỉ lệ (50%) (30%) (20%) 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2