intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Chia sẻ: Wang Li< >nkai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

21
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm chuẩn bị kiến thức cho kì kiểm tra học kì 2 sắp tới, mời các bạn học sinh lớp 10 cùng tải về “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển” dưới đây để tham khảo, hệ thống kiến thức Toán đã học. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

  1. SỞ GD&ĐT CÀ MAU KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề có 23 câu) (Đề có 3 trang) Mã đề 191 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A  0;2  , B  3;0  . Phương trình đường thẳng AB là. x y x y A.   1. B.   1. 2 3 2 3 x y x y C.   1. D.  1. 3 2 3 2 Câu 2: Cho đường tròn  C  :  x  2    y  3  25. Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm 2 2 B  1;1 là. A. 3x  4 y  7  0. B. x  2 y  3  0. C. x  2 y  3  0. D. 3x  4 y  7  0. Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1  x  5 . A. (;6) . B. (6; ) . C. (; 4) . D. (4; ) . Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2  mx  1  3m  0 có hai nghiệm trái dấu. 1 A. m  . B. m  2 . 3 1 C. m  . D. m  2 . 3 Câu 5: Cho đường thẳng (d): x 2y 3 0 .Véctơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d . A. n1   2;1 . B. n2   2; 3 . C. n3   2;1 . D. n4  1; 2  . 4  Câu 6: Cho sin   ,     . Tính cos . 5 2 1 3 1 3 A. cos  . B. cos   . C. cos  . D. cos  . 5 5 5 5 ˆ Câu 7: Cho ABC có b = 6, c = 8, A  60 . Độ dài cạnh a bằng. 0 A. 3 12 . B. 2 13 . C. 2 37 . D. 20 . Trang 1/3 - Mã đề 191
  2. Câu 8: Tam thức f  x   3x2  2  2m  1 x  m  4 dương với mọi x khi.  m  1 11 A.   m  1 . B.  . 4  m  11  4 11 11 C. 1  m  . D.   m  1 . 4 4 3x  7  0 Câu 9: Tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình:  là. x  8  0 B.  8;  . D.  ;   . 7 7 A.  8;   . C.  ;8 .  3 3  Câu 10: Tìm tâm và bán kính của đường tròn  C  : x2  y 2  2 x  4 y  1  0 . A. Tâm I  2; 4  ,bán kính R  2 . B. Tâm I 1; 2  ,bán kính R  2 . C. Tâm I  1; 2  ,bán kính R  4 . D. Tâm I 1; 2  ,bán kính R  4 . Câu 11: Bất phương trình: x 2  x  2  0 có tập nghiệm. A.  ; 1   2;   . B. 1; 2 . C. 1; 2  . D.  1; 2  . Câu 12: Côsin của góc giữa hai đường thẳng 1 : x  2 y  7  0 và 2 : 2 x  4 y  9  0 bằng. 3 3 A. 2 . B. . C.  . D.  2 . 5 5 5 5 sin   tan   2 Câu 13: Kết quả rút gọn của biểu thức   1 bằng.  cos +1  1 1 A. 1 + tan. B. . C. . D. 2. cos 2  sin2  Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm I 1; 2  . Phương trình đường tròn tâm I,bán kính R = 2 là . A.  x  12   y  2 2  2 . B.  x  12   y  2 2  4 . C.  x  12   y  2 2  2 . D.  x  12   y  2 2  4 . 1 1 Câu 15: Điều kiện xác định của bất phương trình   0 là. x 3 x 4 x  3 x  3 A. x  4 . B. x  4 . C.  . D.  . x  4 x  4 Câu 16: Cặp số 1; 1 là nghiệm của bất phương trình. A. x  y  0 . B. x  3y  1  0 . C. x  y  2  0 . D. x  4y  1 . Trang 2/3 - Mã đề 191
  3. Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình tham số của đường thẳng đi qua A  0; 2  và có vectơ chỉ phương u   3;  2  là. x  3 x  3  t  x  3t  x  2t A.  . B.  . C.  . D.  .  y  2  t  y  2  y  2  2t  y  2  3t Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình x  3 2x  6   0 là. A.  ; 3    3;   . B.  3; 3  . C. \ 3; 3 . D.  3; 3  . Câu 19: Hàm số có kết quả xét dấu. x  1 2  f x    0  0  là hàm số nào dưới đây . A. f x   x 2  3x  2 . B. f x   x  1 x  2  . C. f x   x 2  3x  2 . D. f x   x 2  3x  2 . x 1 Câu 20: Tập nghiệm S của bất phương trình  0 là. x2 A.  2;1 . B.  ; 2  1;   . C.  ; 2   1;   . D.  2;1 . II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 21: Giải bất phương trình: x2  5x  6 a) 2 x 2  5 x  3  0 b) 0 x 1 2   Câu 22: Cho sin   ,  0     . Tính cos và sin 2 . 3  2 Câu 23:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M  3; 4 , N(2; 3) và đường thẳng  : 2x  y  3  0 . a)Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm, M ,N . b)Viết phương trình đường tròn tâm M  3; 4 và tiếp xúc với đường thẳng  . c) Tìm tọa độ điểm K nằm trên đường thẳng  sao cho  OMK có diện tích bằng 2 (đvdt). ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 191
  4. SỞ GD&ĐT CÀ MAU KIỂM TRA HỌC KỲ II - ĐÁP ÁN NH 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN TOÁN – 10 Thời gian làm bài : 90 Phút () Phần đáp án câu trắc nghiệm: Mỗi câu TN 0.2 điểm 191 290 389 488 1 C D D A 2 A B B D 3 B B B A 4 C C D B 5 D C A C 6 B B A A 7 B C B B 8 C D C C 9 D B D A 10 B B A D 11 D B C C 12 B A C B 13 B A A C 14 B A B B 15 C D D D 16 D C A C 17 C D A C 18 C B B B 19 B C D C 20 C A C C HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HKII TOÁN 10 – NĂM HỌC 2020-2021 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Giải bất phương trình: 2 x  5 x  3  0 2  x 1 0.5  2 x  5x  3  0   3 2 x  a  2 (1.5đ)  Bảng xét dấu 0.5  3  Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S  1;  0.5  2 CÂU 21 (3 điểm) x2  5x  6 Giải bất phương trình: 0 x 1 1
  5. x  3 0.25  Ta có: x 2  5 x  6  0   b x  2 0.25 (1.5đ)  x 1  0  x  1 0.5  Bảng xét dấu  Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 0.5 S  1;2  3;  . 2   Cho sin   ,  0     . Tính cos và sin 2 . 3  2 CÂU 22  0.25  0    cos  0 (1.0 điểm) (1.0đ) 2 5 0.5  Tìm được: cos  3 4 5 0.25  sin 2  9 Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm, M 3; 4 , N(2; 3). 0.25  MN   1;7   Gọi d là đường thẳng đi qua hai điểm M,N. (d) qua M(3;-4) và nhận MN   1;7  làm VTCP có phương trình 0.25 a tham số dạng: (1.0đ) x  3  t   (t  R) 0.5 CÂU 23  y   4  7t (2 điểm) Viết phương trình đường tròn tâm M  3; 4 và tiếp xúc với đường thẳng  : 2 x  y  3  0  Gọi đường tròn tâm M là  C  . Vì đường tròn  C  tiếp xúc với  nên ta có 2.3  4  3 R  d  M ,   b 0.25  5. 2 1 2 2 (0.5đ)  Phương trình đường tròn  C  là  x  3   y  4   5 . 2 2 0.25 Tìm tọa độ điểm K nằm trên đường thẳng  sao cho  OMK có diện tích bằng 2  Vì K   : y  2 x  3 nên ta gọi K  t; 2t  3 . Ta có OM   3; 4   OM  5 và OM có vectơ pháp tuyến 0.25 nOM   4;3 . c Phương trình đường thẳng OM là 4 x  3 y  0 . (0.5đ)  Vì diện tích OMK bằng 2 nên ta có 2
  6. 1 5 OM .d  K, OM   2  .d  K, OM   2 2 2 4  d  K, OM   5 4t  3  2t  3 4    2t  9  4  2t  9  4 42  32 5  5   5   2t  9  4  t   K   2 ; 2      2  . 0.25  2t  9  4 t   13  K   13 ;10      2   2   5   13   Vậy K   ; 2  hoặc K   ;10  .  2   2  3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2