intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân, Bến Tre

Chia sẻ: Hoangnhanduc25 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân, Bến Tre” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân, Bến Tre

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN MÔN: TOÁN - Lớp: 10 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 60 phút, không tính thời gian giao đề Mã đề: 01 Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Nghiệm của bất phương trình là: A. , ) B. , ) C. ( ) D. ( ) Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình là : A. , ) B. , - C. ( ) D. ( ) Câu 3. Tập nghiệm của hệ bất phương trình { là: A. ( ) B. . / C. . / D. . / Câu 4. Tìm m để phương trình ( ) có 2 nghiệm phân biệt A. . / B . / * +. C. 0 1 D. 0 1 * + Câu 5. Góc có số đo đổi sang độ là A. . B. . C. . D. . Câu 6. Một đường tròn có bán kính . Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo (tính gần đúng đến hàng phần trăm). A. . B. . C. . D. . Câu 7. Cho . Kết quả đúng là A. , . B. , .C. , .D. , . Câu 8. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. . B. . /. C. ( ). D. . /. Câu 9. Cho biết . Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 10. Cho với . Tính . √ √ A. . B. . C. . D. . Đề kiểm tra cuối kỳ II- Môn TOÁN 10 – Mã đề 01 1
  2. Câu 11. Cho đường thẳng { , một điểm M thuộc đường thẳng d có tọa độ là: A. ( ) B. ( ) C. ( ) D. ( ) Câu 12. Cho đường thẳng , một vectơ pháp tuyến của d có tọa độ là: A. ( ) B. ( ) C.( ) D. ( ) Câu 13. Phương trình của đường thẳng với ( ) ( ) là A. B. C. D. Câu 14. Cho hai đường thẳng . Tọa độ giao điểm của và là A. ( ) B. ( ) C.( ) D. ( ) Câu 15. Lập phương trình tổng quát đường thẳng đi qua điểm ( ) và song song với đường thẳng . A. . B. . C. . D. . Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác vuông tại . Biết điểm ( ), ( ) và là điểm nằm trên trục . Tính diện tích tam giác . A. . B. . C. . D. . PHẦN TỰ LUẬN x2 1 Câu 1: ( 1 điểm). Giải bất phương trình sau:  0.  3  3x   x 2  4x  4  5  Câu 2: ( 1.75 điểm). Cho sin a  ,  a  . 13 2 a) Tính cos a, tan a . sin2 a  tan a b) Tính giá trị biểu thức A  cot a Câu 3: (0,75 điểm). Rút gọn biểu thức sau: A  cos2 x  cos2 x cot 2 x . Câu 4: (2,5 điểm) Trong mặt phẳng cho tam giác ABC với ( ) ( ) ( ). a) Viết phương trình tham số đường trung tuyến AM. b) Viết phương trình tổng quát đường thẳng BC và tính độ dài đường cao AH của tam giác ABC. c) Tìm tọa độ chân đường cao AH của tam giác ABC. ......... Hết ......... Đề kiểm tra cuối kỳ II- Môn TOÁN 10 – Mã đề 01 2
  3. Đ N ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN - Lớp: 10 Mã đề: 01 PHẦN TRẮC NGHIỆM 1.A 2.B 3.A 4.B 5.A 6.C 7.D 8.A 9.B 10.B 11A 12B 13C 14D 15A 16A PHẦN TỰ LUẬN x2 1 Câu 1. Giải bất phương trình sau:  0.   3  3x  x 2  4 x  4  x 2  1  0  x  1 3  3x  0  x  1 x2  4x  4  0  x  2 0,25 Bảng xét dấu: x - -1 1 2 + x2 1 + 0 - 0 + | + 3  3x + | + 0 - | - x2  4x  4 + | + | + 0 + 0,5 Vế trái + 0 - || - || - Vậy S  1;   \ 1;2 0,25 5  Câu 2. Cho sin a  ,  a  . 13 2 a) Tính cos a, tan a . sin2 a  tan a b) Tính giá trị biểu thức A  cot a 144 12 cos2 a   cos a   169 13 0,25  12  a    cos a   2 13 0,25 sin a 5 0,5 tan a   cos a 12 12 cot a   5 0,25 2725 A 24336 0,5 Đề kiểm tra cuối kỳ II- Môn TOÁN 10 – Mã đề 01 3
  4. Câu 3. Rút gọn biểu thức sau: . 0,25 ( ) 0,25 0,25 Câu 4. Trong mặt phẳng cho tam giác ABC với ( ) ( ) ( ). a) Viết phương trình tham số đường trung tuyến AM. b) Viết phương trình tổng quát đường thẳng BC và tính độ dài đường cao AH của tam giác ABC. c) Tìm tọa độ chân đường cao AH của tam giác ABC. a) Viết phương trình tham số đường trung tuyến AM. M là trung điểm của BC ( ) 0,50 → 0,25 + BM có VTCP ⃗ ( ) + ( ) { 0,25 b) Viết phương trình đường thẳng BC và tính độ dài đường cao AH của tam giác ABC. → + BC có VTCP ⃗ ( ) ( ) ⃗ ( ) 0,25 + ( ) ( ) 0,25 ( ) ( ) ( ) √ √ ( ) 0,50 c) Tìm tọa độ chân đường cao AH của tam giác ABC. + + ( ) ( ) ( ) 0,25 { { ( ) 0,25 Đề kiểm tra cuối kỳ II- Môn TOÁN 10 – Mã đề 01 4
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN MÔN: TOÁN - Lớp: 10 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 60 phút, không tính thời gian giao đề Mã đề: 02 Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Nghiệm của bất phương trình là: A. , ) B. , ) C. ( ) D. ( ) Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình là : A. , ) B. , - C. ( ) D. ( ) Câu 3. Tập nghiệm của hệ bất phương trình { là: A. ( ) B. . / C. . / D. . / Câu 4. Tìm m để phương trình ( ) có 2 nghiệm phân biệt A. . / B . / * +. C. 0 1 D. 0 1 * + Câu 5. Góc có số đo đổi sang độ là A. . B. . C. . D. . Câu 6. Một đường tròn có bán kính . Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo (tính gần đúng đến hàng phần trăm). A. . B. . C. . D. . Câu 7. Cho . Kết quả đúng là A. , . B. , .C. , .D. , . Câu 8. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. . B. . /. C. ( ). D. . /. Câu 9. Cho biết . Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 10. Cho với . Tính . Đề kiểm tra cuối kỳ II- Môn TOÁN 10 – Mã đề 02 1
  6. √ √ A. . B. . C. . D. . Câu 11. Cho đường thẳng { , một điểm M thuộc đường thẳng d có tọa độ là: A. ( ) B. ( ) C. ( ) D. ( ) Câu 12. Cho đường thẳng , một vectơ pháp tuyến của d có tọa độ là: A. ( ) B. ( ) C. ( ) D. ( ) Câu 13. Phương trình của đường thẳng với ( ) ( ) là A. B. C. D. Câu 14. Lập phương trình tổng quát đường thẳng đi qua điểm ( ) và song song với đường thẳng . A. . B. . C. . D. . Câu 15. Cho hai đường thẳng . Tọa độ giao điểm của và là: A. ( ) B. ( ) C. ( ) D. ( ). Câu 16. Cho hai điểm ( ), ( ). Tìm tọa độ điểm nằm trên sao cho diện tích tam giác bằng 6. A. ( ). B. ( ). C. ( ). D. ( ) và ( ). PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: ( 1 điểm). Giải bất phương trình sau: ( )( ) . Câu 2: ( 1.75 điểm). Cho a) Tính . b) Tính giá trị biểu thức . Câu 3: (0,75 điểm). Rút gọn biểu thức sau: . Câu 4. (2,5 điểm) Trong mặt phẳng cho tam giác ABC với ( ) ( ) ( ). a) Viết phương trình tham số đường trung tuyến BM. b) Viết phương trình tổng quát đường thẳng AB và tính độ dài đường cao CH của tam giác ABC. c) Tìm tọa độ chân đường cao CH của tam giác ABC. ......... Hết ......... Đề kiểm tra cuối kỳ II- Môn TOÁN 10 – Mã đề 02 2
  7. Đ N ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN - Lớp: 10 Mã đề: 02 PHẦN TRẮC NGHIỆM 1.C 2.C 3.A 4.B 5.B 6.C 7.C 8.A 9.A 10.A 11A 12D 13C 14D 15C 16D PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Giải bất phương trình sau: ( )( ) . x 2  1  0  x  1 3  3x  0  x  1 x2  4x  4  0  x  2 0,25 Bảng xét dấu: x - -1 1 2 + x2 1 + 0 - 0 + | + 3  3x + | + 0 - | - x2  4x  4 + | + || + 0 + Vế trái + 0 - || - || - 0,5 Vậy S   ; 1 0,25 Câu 2: ( 1.75 điểm). Cho a) Tính . b) Tính giá trị biểu thức . 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 Đề kiểm tra cuối kỳ II- Môn TOÁN 10 – Mã đề 02 3
  8. Câu 3. Rút gọn biểu thức sau: . 0,25 ( ) 0,25 0,25 Câu 4. Trong mặt phẳng cho tam giác ABC với ( ) ( ) ( ). a) Viết phương trình tham số đường trung tuyến BM. b) Viết phương trình tổng quát đường thẳng AB và tính độ dài đường cao CH của tam giác ABC. c) Tìm tọa độ chân đường cao CH của tam giác ABC. a) Viết phương trình tổng quát đường trung tuyến BM. M là trung điểm của AC ( ) 0,50 → 0,25 + BM có VTCP ⃗ ( ) + ( ) { 0,25 b) Viết phương trình tổng quát đường thẳng AB và tính độ dài đường cao CH của tam giác ABC. → + AB có VTCP ⃗ ( ) ⃗ ( ) 0,25 + ( ) 0,25 ( ) 0,50 ( ) √ √ c) Tìm tọa độ chân đường cao CH của tam giác ABC. . + + ( ) ( ) 0,25 { { ( ) 0,25 Đề kiểm tra cuối kỳ II- Môn TOÁN 10 – Mã đề 02 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1