Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam" được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Trên một giá sách có 8 quyển sách Toán khác nhau và 7 quyển sách Lý khác nhau, bạn An chọn một quyển. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn? A. 64. B. 49. C. 15. D. 56. Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip. x2 y 2 x2 y2 x2 y2 x2 y 2 A. 1 . B. 1. C. 1 . D. 1. 9 5 25 9 25 16 25 9 k Câu 3: Kí hiệu An là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử. Mệnh đề nào sau đây đúng? n! n! n! n! A. Ank = . B. Ank = . C. Ank . D. Ank = . k !(n k )! ( n k )! k !(n k )! ( n k )! Câu 4: Có bao nhiêu cách xếp 7 bạn học sinh ngồi vào một dãy ghế ngang có 7 chỗ, mỗi bạn ngồi một chỗ? A. 5046. B. 5042. C. 5040. D. 5044. Câu 5: Một khách sạn phục vụ khách điểm tâm với 4 món ăn khác nhau và 5 món uống khác nhau. Hỏi mỗi người khách có bao nhiêu cách chọn một món ăn và một món uống? A. 5. B. 9. C. 4. D. 20. x 1 3t Câu 6: Cho đường thẳng có phương trình tham số: (t ) . Tìm một véctơ pháp y 4 2t tuyến của . A. n 2;3 . B. n 3; 2 . C. n 2; 3 . D. n 2;3 . Câu 7: Bạn An có 7 đôi tất kích cở khác nhau trong đó có 3 đôi tất trắng và 5 đôi giày kích cở khác nhau trong đó có 2 đôi giày đen. An chọn một bộ gồm tất và giày để đi dự tiệc sinh nhật bạn. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn, biết rằng An không thích đi tất trắng với giày đen? A. 35. B. 32. C. 29. D. 41. Câu 8: Cho hai đường thẳng: 1 : mx 2 y 5 0 và 2 : 3 x y 20 0 . Xác định m để 1 / / 2 . 3 3 A. m 6 . B. m 6 . C. m . D. m . 2 2 Câu 9: Cho hàm số bậc hai có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số đồng biến trong khoảng nào dưới đây? A. ;1 . B. ; 4 . C. 1; . D. 4; .
- Câu 10: Lập phương trình chính tắc của elip biết trục lớn bằng 10 và một tiêu điểm F1 4;0 . x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 16 25 25 16 25 9 9 25 Câu 11: Cho đường tròn có phương trình: x 2 y 2 4 x 6 y 3 0 . Tìm bán kính R của đường tròn đã cho. A. R 9 . B. R 4 . C. R 3 . D. R 16 . Câu 12: Một lớp học có 36 bạn học sinh, giáo viên chủ nhiệm chọn ra 3 em để làm 3 nhiệm vụ: 1 lớp trưởng, 1 lớp phó, 1 bí thư. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn? 3 3 A. A36 . B. C36 . C. A336 . D. C336 . Câu 13: Trên một đường tròn cho 10 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành khi nối 3 trong 10 điểm trên? A. 240. B. 120. C. 30. D. 720. Câu 14: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có ba chữ số khác nhau lập nên từ các số trên? A. 20. B. 60. C. 108. D. 90. x3 Câu 15: Tập xác định của hàm số: y là. x 1 A. D \ 1 . B. D \ 1 . C. D \ 3 . D. D \ 3 . II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 1: a/ Lớp 10A1 có 18 nữ và 23 nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một bạn làm lớp trưởng. b/ Một hộp có 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ và 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp 4 viên bi sao cho số bi màu xanh bằng số bi màu vàng. Câu 2: Không dùng máy tính, giải bất phương trình: 2 x 2 5 x 3 0 . x 2 2t Câu 3: Cho đường thẳng d: , t . Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm y 3 t M( 4;-5) và vuông góc với đường thẳng d. Câu 4: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn,,mỗi số có 5 chữ số khác nhau trong đó có đúng hai chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đứng cạnh nhau ? ------ HẾT ------
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Bạn Minh có 9 đôi tất kích cở khác nhau trong đó có 4 đôi tất trắng và 7 đôi giày kích cở khác nhau trong đó có 3 đôi giày đen. Minh chọn một bộ gồm tất và giày để đi dự tiệc sinh nhật bạn. Hỏi Minh có bao nhiêu cách chọn, biết rằng Minh không thích đi tất trắng với giày đen? A. 27. B. 75. C. 63. D. 51. Câu 2: Một khách sạn phục vụ khách điểm tâm với 8 món ăn khác nhau và 5 món uống khác nhau. Hỏi mỗi người khách có bao nhiêu cách chọn một món ăn và một món uống? A. 35. B. 13. C. 24. D. 40. Câu 3: Trên một đường tròn cho 20 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành khi nối 3 trong 20 điểm trên? A. 680. B. 60. C. 6840. D. 1140. Câu 4: Có bao nhiêu cách xếp 9 bạn học sinh ngồi vào một dãy ghế ngang có 9 chỗ, mỗi bạn ngồi một chỗ? A. 362880. B. 81. C. 362882. D. 40320. Câu 5: Cho hàm số bậc hai có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số đồng biến trong khoảng nào dưới đây? A. ; 4 . B. 1; . C. ;0 . D. ; 1 . Câu 6: Từ các chữ số 2,3,4,5,6,7. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số khác nhau lập nên từ các số trên? A. 60. B. 90. C. 40. D. 30. k Câu 7: Kí hiệu Am là số các chỉnh hợp chập k của m phần tử. Mệnh đề nào sau đây đúng? k m! k m! k m! k m! A. Am = . B. Am = . C. Am . D. Am = . (m k )! (m k )! k !(m k )! k !(m k )! Câu 8: Một lớp học có 40 bạn học sinh, giáo viên chủ nhiệm chọn ra 3 em để làm 3 nhiệm vụ: 1 lớp trưởng, 1 lớp phó, 1 bí thư. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn? 3 A. C 40 . 3 B. C 3 . 40 C. A40 . D. A340 . Câu 9: Lập phương trình chính tắc của elip biết trục lớn bằng 14 và một tiêu điểm F2 2 6;0 . x2 y2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 49 25 25 49 49 25 25 49
- Câu 10: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip. x2 y 2 x2 y 2 x2 y2 x2 y2 A. 1 . B. 1. C. 1. D. 1. 16 9 45 16 16 25 36 25 x7 Câu 11: Tập xác định của hàm số: y là. x2 7 A. D \ 2 . B. D \ 7 . C. D \ . D. D \ 1 . 2 Câu 12: Cho đường tròn có phương trình: x 2 y 2 6 x 2 y 6 0 . Tìm bán kính R của đường tròn đã cho. A. R 16 . B. R 14 . C. R 4 . D. R 4 . x 1 4t Câu 13: Cho đường thẳng có phương trình tham số: (t ) . Tìm một véctơ pháp y 4 3t tuyến của . A. n 3; 4 . B. n 3;4 . C. n 4; 3 . D. n 4;3 . Câu 14: Cho hai đường thẳng: 1 : mx 3 y 7 0 và 2 : x 3 y 12 0 . Xác định m để 1 / / 2 . A. m 1. B. m 9 . C. m 1 . D. m 9 . Câu 15: Trên một giá sách có 15 quyển sách Toán khác nhau và 5 quyển sách Lý khác nhau, bạn An chọn một quyển. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn? A. 20. B. 10. C. 25. D. 75. II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 1: a/ Lớp 10A2 có 19 nữ và 21 nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một bạn làm bí thư. b/ Một hộp có 9 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu vàng và 6 viên bi màu đỏ . Có bao nhiêu cách chọn từ hộp 4 viên bi sao cho số bi màu xanh bằng số bi màu đỏ. Câu 2: Không dùng máy tính, giải bất phương trình : 2 x 2 7 x 5 0 . x 4 t Câu 3: Cho đường thẳng d: , t . Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm y 3 2t M( -3;4) và vuông góc với đường thẳng d. Câu 4: Từ các chữ số 0,3,4,5,6,7,8 có thể lập được bao nhiêu số chẵn,,mỗi số có 5 chữ số khác nhau trong đó có đúng hai chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đứng cạnh nhau ? ------ HẾT ------
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. x3 Câu 1: Tập xác định của hàm số: y là. x 1 A. D \ 1 . B. D \ 3 . C. D \ 3 . D. D \ 1 . Câu 2: Cho đường tròn có phương trình: x 2 y 2 4 x 6 y 3 0 . Tìm bán kính R của đường tròn đã cho. A. R 4 . B. R 9 . C. R 16 . D. R 3 . Câu 3: Có bao nhiêu cách xếp 7 bạn học sinh ngồi vào một dãy ghế ngang có 7 chỗ, mỗi bạn ngồi một chỗ? A. 5042. B. 5044. C. 5046. D. 5040. Câu 4: Trên một giá sách có 8 quyển sách Toán khác nhau và 7 quyển sách Lý khác nhau, bạn An chọn một quyển. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn? A. 15. B. 56. C. 49. D. 64. x 1 3t Câu 5: Cho đường thẳng có phương trình tham số: (t ) . Tìm một véctơ pháp y 4 2t tuyến của . A. n 2;3 . B. n 2; 3 . C. n 2;3 . D. n 3; 2 . Câu 6: Lập phương trình chính tắc của elip biết trục lớn bằng 10 và một tiêu điểm F1 4;0 . x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 25 16 16 25 25 9 9 25 Câu 7: Một lớp học có 36 bạn học sinh, giáo viên chủ nhiệm chọn ra 3 em để làm 3 nhiệm vụ: 1 lớp trưởng, 1 lớp phó, 1 bí thư. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn? A. A336 . 3 B. C36 . 3 C. A36 . D. C336 . Câu 8: Cho hàm số bậc hai có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số đồng biến trong khoảng nào dưới đây? A. 1; . B. ; 4 . C. ;1 . D. 4; . Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip. x2 y2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y2 A. 1. B. 1 . C. 1. D. 1 . 25 9 9 5 25 9 25 16 Câu 10: Bạn An có 7 đôi tất kích cở khác nhau trong đó có 3 đôi tất trắng và 5 đôi giày kích cở
- khác nhau trong đó có 2 đôi giày đen. An chọn một bộ gồm tất và giày để đi dự tiệc sinh nhật bạn. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn, biết rằng An không thích đi tất trắng với giày đen? A. 41. B. 29. C. 35. D. 32. k Câu 11: Kí hiệu An là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử. Mệnh đề nào sau đây đúng? n! n! n! n! A. Ank = . B. Ank = . C. Ank = . D. Ank . k !(n k )! ( n k )! ( n k )! k !(n k )! Câu 12: Trên một đường tròn cho 10 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành khi nối 3 trong 10 điểm trên? A. 120. B. 30. C. 240. D. 720. Câu 13: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có ba chữ số khác nhau lập nên từ các số trên? A. 108. B. 90. C. 20. D. 60. Câu 14: Cho hai đường thẳng: 1 : mx 2 y 5 0 và 2 : 3 x y 20 0 . Xác định m để 1 / / 2 . 3 3 A. m 6 . B. m . C. m . D. m 6 . 2 2 Câu 15: Một khách sạn phục vụ khách điểm tâm với 4 món ăn khác nhau và 5 món uống khác nhau. Hỏi mỗi người khách có bao nhiêu cách chọn một món ăn và một món uống? A. 4. B. 20. C. 5. D. 9. II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 1: a/ Lớp 10A1 có 18 nữ và 23 nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một bạn làm lớp trưởng. b/ Một hộp có 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ và 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp 4 viên bi sao cho số bi màu xanh bằng số bi màu vàng. Câu 2: Không dùng máy tính, giải bất phương trình: 2 x 2 5 x 3 0 . x 2 2t Câu 3: Cho đường thẳng d: , t . Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm y 3 t M( 4;-5) và vuông góc với đường thẳng d. Câu 4: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn,,mỗi số có 5 chữ số khác nhau trong đó có đúng hai chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đứng cạnh nhau ? ------ HẾT ------
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Lập phương trình chính tắc của elip biết trục lớn bằng 14 và một tiêu điểm F2 2 6;0 . x2 y 2 x2 y 2 x2 y2 x2 y 2 A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 25 49 49 25 49 25 25 49 Câu 2: Một khách sạn phục vụ khách điểm tâm với 8 món ăn khác nhau và 5 món uống khác nhau. Hỏi mỗi người khách có bao nhiêu cách chọn một món ăn và một món uống? A. 40. B. 35. C. 13. D. 24. Câu 3: Cho hàm số bậc hai có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số đồng biến trong khoảng nào dưới đây? A. ;0 . B. 1; . C. ; 1 . D. ; 4 . Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip. x2 y 2 x2 y 2 x2 y2 x2 y2 A. 1 . B. 1. C. 1. D. 1. 16 9 45 16 36 25 16 25 Câu 5: Một lớp học có 40 bạn học sinh, giáo viên chủ nhiệm chọn ra 3 em để làm 3 nhiệm vụ: 1 lớp trưởng, 1 lớp phó, 1 bí thư. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn? 3 A. A40 . B. A40 . 3 C. C 40 . 3 3 D. C40 . Câu 6: Bạn Minh có 9 đôi tất kích cở khác nhau trong đó có 4 đôi tất trắng và 7 đôi giày kích cở khác nhau trong đó có 3 đôi giày đen. Minh chọn một bộ gồm tất và giày để đi dự tiệc sinh nhật bạn. Hỏi Minh có bao nhiêu cách chọn, biết rằng Minh không thích đi tất trắng với giày đen? A. 75. B. 63. C. 27. D. 51. x7 Câu 7: Tập xác định của hàm số: y là. x2 7 A. D \ 1 . B. D \ . C. D \ 7 . D. D \ 2 . 2 Câu 8: Từ các chữ số 2,3,4,5,6,7. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số khác nhau lập nên từ các số trên? A. 90. B. 60. C. 30. D. 40. Câu 9: Trên một giá sách có 15 quyển sách Toán khác nhau và 5 quyển sách Lý khác nhau, bạn An chọn một quyển. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn?
- A. 20. B. 75. C. 25. D. 10. k Câu 10: Kí hiệu Am là số các chỉnh hợp chập k của m phần tử. Mệnh đề nào sau đây đúng? k m! k m! k m! k m! A. Am = . B. Am = . C. Am . D. Am = . (m k )! k !(m k )! k !(m k )! (m k )! x 1 4t Câu 11: Cho đường thẳng có phương trình tham số: (t ) . Tìm một véctơ pháp y 4 3t tuyến của . A. n 3;4 . B. n 4; 3 . C. n 4;3 . D. n 3; 4 . Câu 12: Cho đường tròn có phương trình: x 2 y 2 6 x 2 y 6 0 . Tìm bán kính R của đường tròn đã cho. A. R 4 . B. R 16 . C. R 14 . D. R 4 . Câu 13: Có bao nhiêu cách xếp 9 bạn học sinh ngồi vào một dãy ghế ngang có 9 chỗ, mỗi bạn ngồi một chỗ? A. 362882. B. 81. C. 40320. D. 362880. Câu 14: Cho hai đường thẳng: 1 : mx 3 y 7 0 và 2 : x 3 y 12 0 . Xác định m để 1 / / 2 . A. m 9 . B. m 1. C. m 9 . D. m 1 . Câu 15: Trên một đường tròn cho 20 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành khi nối 3 trong 20 điểm trên? A. 1140. B. 6840. C. 680. D. 60. II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 1: a/ Lớp 10A2 có 19 nữ và 21 nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một bạn làm bí thư. b/ Một hộp có 9 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu vàng và 6 viên bi màu đỏ . Có bao nhiêu cách chọn từ hộp 4 viên bi sao cho số bi màu xanh bằng số bi màu đỏ. Câu 2: Không dùng máy tính, giải bất phương trình : 2 x 2 7 x 5 0 . x 4 t Câu 3: Cho đường thẳng d: , t . Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm y 3 2t M( -3;4) và vuông góc với đường thẳng d. Câu 4: Từ các chữ số 0,3,4,5,6,7,8 có thể lập được bao nhiêu số chẵn,,mỗi số có 5 chữ số khác nhau trong đó có đúng hai chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đứng cạnh nhau ? ------ HẾT ------
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 005 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Có bao nhiêu cách xếp 7 bạn học sinh ngồi vào một dãy ghế ngang có 7 chỗ, mỗi bạn ngồi một chỗ? A. 5046. B. 5042. C. 5040. D. 5044. Câu 2: Trên một đường tròn cho 10 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành khi nối 3 trong 10 điểm trên? A. 720. B. 240. C. 30. D. 120. Câu 3: Cho đường tròn có phương trình: x 2 y 2 4 x 6 y 3 0 . Tìm bán kính R của đường tròn đã cho. A. R 4 . B. R 9 . C. R 3 . D. R 16 . Câu 4: Một lớp học có 36 bạn học sinh, giáo viên chủ nhiệm chọn ra 3 em để làm 3 nhiệm vụ: 1 lớp trưởng, 1 lớp phó, 1 bí thư. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn? A. C336 . 3 B. C36 . C. A336 . 3 D. A36 . Câu 5: Cho hai đường thẳng: 1 : mx 2 y 5 0 và 2 : 3 x y 20 0 . Xác định m để 1 / / 2 . 3 3 A. m . B. m . C. m 6 . D. m 6 . 2 2 x3 Câu 6: Tập xác định của hàm số: y là. x 1 A. D \ 3 . B. D \ 1 . C. D \ 1 . D. D \ 3 . k Câu 7: Kí hiệu An là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử. Mệnh đề nào sau đây đúng? n! n! n! n! A. Ank = . B. Ank = . C. Ank . D. Ank = . ( n k )! ( n k )! k !(n k )! k !(n k )! Câu 8: Trên một giá sách có 8 quyển sách Toán khác nhau và 7 quyển sách Lý khác nhau, bạn An chọn một quyển. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn? A. 15. B. 49. C. 56. D. 64. Câu 9: Một khách sạn phục vụ khách điểm tâm với 4 món ăn khác nhau và 5 món uống khác nhau. Hỏi mỗi người khách có bao nhiêu cách chọn một món ăn và một món uống? A. 4. B. 5. C. 20. D. 9. Câu 10: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có ba chữ số khác nhau lập nên từ các số trên? A. 60. B. 90. C. 20. D. 108. Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip. x2 y 2 x2 y2 x2 y 2 x2 y2 A. 1 . B. 1. C. 1. D. 1 . 9 5 25 9 25 9 25 16
- Câu 12: Lập phương trình chính tắc của elip biết trục lớn bằng 10 và một tiêu điểm F1 4;0 . x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 9 25 25 16 16 25 25 9 x 1 3t Câu 13: Cho đường thẳng có phương trình tham số: (t ) . Tìm một véctơ pháp y 4 2t tuyến của . A. n 3; 2 . B. n 2;3 . C. n 2; 3 . D. n 2;3 . Câu 14: Cho hàm số bậc hai có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số đồng biến trong khoảng nào dưới đây? A. 1; . B. ; 4 . C. ;1 . D. 4; . Câu 15: Bạn An có 7 đôi tất kích cở khác nhau trong đó có 3 đôi tất trắng và 5 đôi giày kích cở khác nhau trong đó có 2 đôi giày đen. An chọn một bộ gồm tất và giày để đi dự tiệc sinh nhật bạn. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn, biết rằng An không thích đi tất trắng với giày đen? A. 35. B. 41. C. 29. D. 32. II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 1: a/ Lớp 10A1 có 18 nữ và 23 nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một bạn làm lớp trưởng. b/ Một hộp có 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ và 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp 4 viên bi sao cho số bi màu xanh bằng số bi màu vàng. Câu 2: Không dùng máy tính, giải bất phương trình: 2 x 2 5 x 3 0 . x 2 2t Câu 3: Cho đường thẳng d: , t . Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm y 3 t M( 4;-5) và vuông góc với đường thẳng d. Câu 4: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn,,mỗi số có 5 chữ số khác nhau trong đó có đúng hai chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đứng cạnh nhau ? ------ HẾT ------
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 006 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. k Câu 1: Kí hiệu Am là số các chỉnh hợp chập k của m phần tử. Mệnh đề nào sau đây đúng? k m! k m! k m! k m! A. Am = . B. Am = . C. Am . D. Am = . k !(m k )! (m k )! k !(m k )! (m k )! Câu 2: Từ các chữ số 2,3,4,5,6,7. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số khác nhau lập nên từ các số trên? A. 90. B. 60. C. 30. D. 40. Câu 3: Bạn Minh có 9 đôi tất kích cở khác nhau trong đó có 4 đôi tất trắng và 7 đôi giày kích cở khác nhau trong đó có 3 đôi giày đen. Minh chọn một bộ gồm tất và giày để đi dự tiệc sinh nhật bạn. Hỏi Minh có bao nhiêu cách chọn, biết rằng Minh không thích đi tất trắng với giày đen? A. 51. B. 63. C. 27. D. 75. Câu 4: Trên một giá sách có 15 quyển sách Toán khác nhau và 5 quyển sách Lý khác nhau, bạn An chọn một quyển. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn? A. 10. B. 20. C. 75. D. 25. Câu 5: Cho đường tròn có phương trình: x 2 y 2 6 x 2 y 6 0 . Tìm bán kính R của đường tròn đã cho. A. R 4 . B. R 14 . C. R 4 . D. R 16 . Câu 6: Có bao nhiêu cách xếp 9 bạn học sinh ngồi vào một dãy ghế ngang có 9 chỗ, mỗi bạn ngồi một chỗ? A. 81. B. 40320. C. 362882. D. 362880. x 1 4t Câu 7: Cho đường thẳng có phương trình tham số: (t ) . Tìm một véctơ pháp y 4 3t tuyến của . A. n 4; 3 . B. n 4;3 . C. n 3;4 . D. n 3; 4 . Câu 8: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip. x2 y 2 x2 y 2 x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1 . C. 1. D. 1. 45 16 16 9 16 25 36 25 Câu 9: Cho hàm số bậc hai có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
- A. ;0 . B. ; 4 . C. ; 1 . D. 1; . Câu 10: Một khách sạn phục vụ khách điểm tâm với 8 món ăn khác nhau và 5 món uống khác nhau. Hỏi mỗi người khách có bao nhiêu cách chọn một món ăn và một món uống? A. 40. B. 35. C. 24. D. 13. x7 Câu 11: Tập xác định của hàm số: y là. x2 7 A. D \ . B. D \ 2 . C. D \ 7 . D. D \ 1 . 2 Câu 12: Một lớp học có 40 bạn học sinh, giáo viên chủ nhiệm chọn ra 3 em để làm 3 nhiệm vụ: 1 lớp trưởng, 1 lớp phó, 1 bí thư. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn? 3 A. C 40 . 3 B. A40 . C. A40 .3 3 D. C40 . Câu 13: Trên một đường tròn cho 20 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành khi nối 3 trong 20 điểm trên? A. 1140. B. 60. C. 6840. D. 680. Câu 14: Cho hai đường thẳng: 1 : mx 3 y 7 0 và 2 : x 3 y 12 0 . Xác định m để 1 / / 2 . A. m 1 . B. m 1. C. m 9 . D. m 9 . Câu 15: Lập phương trình chính tắc của elip biết trục lớn bằng 14 và một tiêu điểm F2 2 6;0 . x2 y 2 x2 y2 x2 y 2 x2 y 2 A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 25 49 49 25 49 25 25 49 II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 1: a/ Lớp 10A2 có 19 nữ và 21 nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một bạn làm bí thư. b/ Một hộp có 9 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu vàng và 6 viên bi màu đỏ . Có bao nhiêu cách chọn từ hộp 4 viên bi sao cho số bi màu xanh bằng số bi màu đỏ. Câu 2: Không dùng máy tính, giải bất phương trình : 2 x 2 7 x 5 0 . x 4 t Câu 3: Cho đường thẳng d: , t . Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm y 3 2t M( -3;4) và vuông góc với đường thẳng d. Câu 4: Từ các chữ số 0,3,4,5,6,7,8 có thể lập được bao nhiêu số chẵn,,mỗi số có 5 chữ số khác nhau trong đó có đúng hai chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đứng cạnh nhau ? ------ HẾT ------
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 007 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Bạn An có 7 đôi tất kích cở khác nhau trong đó có 3 đôi tất trắng và 5 đôi giày kích cở khác nhau trong đó có 2 đôi giày đen. An chọn một bộ gồm tất và giày để đi dự tiệc sinh nhật bạn. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn, biết rằng An không thích đi tất trắng với giày đen? A. 35. B. 41. C. 29. D. 32. Câu 2: Trên một giá sách có 8 quyển sách Toán khác nhau và 7 quyển sách Lý khác nhau, bạn An chọn một quyển. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn? A. 49. B. 64. C. 56. D. 15. Câu 3: Cho đường tròn có phương trình: x 2 y 2 4 x 6 y 3 0 . Tìm bán kính R của đường tròn đã cho. A. R 16 . B. R 3 . C. R 4 . D. R 9 . k Câu 4: Kí hiệu An là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử. Mệnh đề nào sau đây đúng? n! n! n! n! A. Ank = . B. Ank = . C. Ank = . D. Ank . ( n k )! ( n k )! k !(n k )! k !(n k )! Câu 5: Một khách sạn phục vụ khách điểm tâm với 4 món ăn khác nhau và 5 món uống khác nhau. Hỏi mỗi người khách có bao nhiêu cách chọn một món ăn và một món uống? A. 5. B. 20. C. 4. D. 9. Câu 6: Cho hai đường thẳng: 1 : mx 2 y 5 0 và 2 : 3 x y 20 0 . Xác định m để 1 / / 2 . 3 3 A. m 6 . B. m . C. m 6 . D. m . 2 2 Câu 7: Cho hàm số bậc hai có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số đồng biến trong khoảng nào dưới đây? A. 4; . B. ;1 . C. 1; . D. ; 4 . Câu 8: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip. x2 y 2 x2 y2 x2 y 2 x2 y2 A. 1 . B. 1 . C. 1. D. 1. 9 5 25 16 25 9 25 9 Câu 9: Có bao nhiêu cách xếp 7 bạn học sinh ngồi vào một dãy ghế ngang có 7 chỗ, mỗi bạn ngồi một chỗ? A. 5040. B. 5046. C. 5044. D. 5042. x3 Câu 10: Tập xác định của hàm số: y là. x 1
- A. D \ 1 . B. D \ 3 . C. D \ 3 . D. D \ 1 . Câu 11: Trên một đường tròn cho 10 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành khi nối 3 trong 10 điểm trên? A. 240. B. 30. C. 720. D. 120. x 1 3t Câu 12: Cho đường thẳng có phương trình tham số: (t ) . Tìm một véctơ pháp y 4 2t tuyến của . A. n 2; 3 . B. n 3; 2 . C. n 2;3 . D. n 2;3 . Câu 13: Một lớp học có 36 bạn học sinh, giáo viên chủ nhiệm chọn ra 3 em để làm 3 nhiệm vụ: 1 lớp trưởng, 1 lớp phó, 1 bí thư. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn? A. A336 . B. C336 . 3 C. A36 . 3 D. C36 . Câu 14: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có ba chữ số khác nhau lập nên từ các số trên? A. 60. B. 20. C. 108. D. 90. Câu 15: Lập phương trình chính tắc của elip biết trục lớn bằng 10 và một tiêu điểm F1 4;0 . x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 16 25 9 25 25 16 25 9 II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 1: a/ Lớp 10A1 có 18 nữ và 23 nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một bạn làm lớp trưởng. b/ Một hộp có 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ và 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp 4 viên bi sao cho số bi màu xanh bằng số bi màu vàng. Câu 2: Không dùng máy tính, giải bất phương trình: 2 x 2 5 x 3 0 . x 2 2t Câu 3: Cho đường thẳng d: , t . Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm y 3 t M( 4;-5) và vuông góc với đường thẳng d. Câu 4: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn,,mỗi số có 5 chữ số khác nhau trong đó có đúng hai chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đứng cạnh nhau ? ------ HẾT ------
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 008 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. x7 Câu 1: Tập xác định của hàm số: y là. x2 7 A. D \ 1 . B. D \ 2 . C. D \ . D. D \ 7 . 2 Câu 2: Lập phương trình chính tắc của elip biết trục lớn bằng 14 và một tiêu điểm F2 2 6;0 . x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y2 A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 49 25 25 49 25 49 49 25 Câu 3: Trên một giá sách có 15 quyển sách Toán khác nhau và 5 quyển sách Lý khác nhau, bạn An chọn một quyển. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn? A. 10. B. 75. C. 25. D. 20. k Câu 4: Kí hiệu Am là số các chỉnh hợp chập k của m phần tử. Mệnh đề nào sau đây đúng? k m! k m! k m! k m! A. Am . B. Am = . C. Am = . D. Am = . k !(m k )! (m k )! k !(m k )! (m k )! Câu 5: Trên một đường tròn cho 20 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành khi nối 3 trong 20 điểm trên? A. 680. B. 60. C. 1140. D. 6840. Câu 6: Từ các chữ số 2,3,4,5,6,7. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số khác nhau lập nên từ các số trên? A. 30. B. 90. C. 60. D. 40. Câu 7: Cho hai đường thẳng: 1 : mx 3 y 7 0 và 2 : x 3 y 12 0 . Xác định m để 1 / / 2 . A. m 1 . B. m 9 . C. m 9 . D. m 1. Câu 8: Cho hàm số bậc hai có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số đồng biến trong khoảng nào dưới đây? A. 1; . B. ; 4 . C. ;0 . D. ; 1 . Câu 9: Một lớp học có 40 bạn học sinh, giáo viên chủ nhiệm chọn ra 3 em để làm 3 nhiệm vụ: 1 lớp trưởng, 1 lớp phó, 1 bí thư. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn? 3 A. A340 . 3 B. C40 . C. C340 . D. A40 .
- Câu 10: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip. x2 y2 x2 y 2 x2 y2 x2 y 2 A. 1. B. 1 . C. 1. D. 1. 36 25 16 9 16 25 45 16 Câu 11: Bạn Minh có 9 đôi tất kích cở khác nhau trong đó có 4 đôi tất trắng và 7 đôi giày kích cở khác nhau trong đó có 3 đôi giày đen. Minh chọn một bộ gồm tất và giày để đi dự tiệc sinh nhật bạn. Hỏi Minh có bao nhiêu cách chọn, biết rằng Minh không thích đi tất trắng với giày đen? A. 63. B. 51. C. 27. D. 75. Câu 12: Cho đường tròn có phương trình: x 2 y 2 6 x 2 y 6 0 . Tìm bán kính R của đường tròn đã cho. A. R 4 . B. R 14 . C. R 4 . D. R 16 . x 1 4t Câu 13: Cho đường thẳng có phương trình tham số: (t ) . Tìm một véctơ pháp y 4 3t tuyến của . A. n 4;3 . B. n 3;4 . C. n 4; 3 . D. n 3; 4 . Câu 14: Có bao nhiêu cách xếp 9 bạn học sinh ngồi vào một dãy ghế ngang có 9 chỗ, mỗi bạn ngồi một chỗ? A. 40320. B. 362880. C. 81. D. 362882. Câu 15: Một khách sạn phục vụ khách điểm tâm với 8 món ăn khác nhau và 5 món uống khác nhau. Hỏi mỗi người khách có bao nhiêu cách chọn một món ăn và một món uống? A. 40. B. 24. C. 13. D. 35. II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 1: a/ Lớp 10A2 có 19 nữ và 21 nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một bạn làm bí thư. b/ Một hộp có 9 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu vàng và 6 viên bi màu đỏ . Có bao nhiêu cách chọn từ hộp 4 viên bi sao cho số bi màu xanh bằng số bi màu đỏ. Câu 2: Không dùng máy tính, giải bất phương trình : 2 x 2 7 x 5 0 . x 4 t Câu 3: Cho đường thẳng d: , t . Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm y 3 2t M( -3;4) và vuông góc với đường thẳng d. Câu 4: Từ các chữ số 0,3,4,5,6,7,8 có thể lập được bao nhiêu số chẵn,,mỗi số có 5 chữ số khác nhau trong đó có đúng hai chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đứng cạnh nhau ? ------ HẾT ------
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 009 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Lập phương trình chính tắc của elip biết trục lớn bằng 10 và một tiêu điểm F1 4;0 . x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 9 25 25 9 25 16 16 25 Câu 2: Trên một giá sách có 8 quyển sách Toán khác nhau và 7 quyển sách Lý khác nhau, bạn An chọn một quyển. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn? A. 15. B. 56. C. 49. D. 64. Câu 3: Trên một đường tròn cho 10 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành khi nối 3 trong 10 điểm trên? A. 120. B. 30. C. 240. D. 720. k Câu 4: Kí hiệu An là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử. Mệnh đề nào sau đây đúng? n! n! n! n! A. Ank = . B. Ank = . C. Ank . D. Ank = . ( n k )! ( n k )! k !(n k )! k !(n k )! x3 Câu 5: Tập xác định của hàm số: y là. x 1 A. D \ 3 . B. D \ 1 . C. D \ 3 . D. D \ 1 . Câu 6: Cho hàm số bậc hai có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số đồng biến trong khoảng nào dưới đây? A. ;1 . B. 4; . C. 1; . D. ; 4 . Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip. x2 y 2 x2 y 2 x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1 . C. 1. D. 1 . 25 9 9 5 25 9 25 16 x 1 3t Câu 8: Cho đường thẳng có phương trình tham số: (t ) . Tìm một véctơ pháp y 4 2t tuyến của . A. n 2;3 . B. n 3; 2 . C. n 2; 3 . D. n 2;3 . Câu 9: Một khách sạn phục vụ khách điểm tâm với 4 món ăn khác nhau và 5 món uống khác nhau. Hỏi mỗi người khách có bao nhiêu cách chọn một món ăn và một món uống? A. 4. B. 5. C. 20. D. 9. Câu 10: Bạn An có 7 đôi tất kích cở khác nhau trong đó có 3 đôi tất trắng và 5 đôi giày kích cở
- khác nhau trong đó có 2 đôi giày đen. An chọn một bộ gồm tất và giày để đi dự tiệc sinh nhật bạn. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn, biết rằng An không thích đi tất trắng với giày đen? A. 41. B. 35. C. 29. D. 32. Câu 11: Một lớp học có 36 bạn học sinh, giáo viên chủ nhiệm chọn ra 3 em để làm 3 nhiệm vụ: 1 lớp trưởng, 1 lớp phó, 1 bí thư. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn? 3 A. A36 . B. A336 . C. C336 . 3 D. C36 . Câu 12: Có bao nhiêu cách xếp 7 bạn học sinh ngồi vào một dãy ghế ngang có 7 chỗ, mỗi bạn ngồi một chỗ? A. 5042. B. 5040. C. 5044. D. 5046. Câu 13: Cho hai đường thẳng: 1 : mx 2 y 5 0 và 2 : 3 x y 20 0 . Xác định m để 1 / / 2 . 3 3 A. m . B. m 6 . C. m 6 . D. m . 2 2 Câu 14: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có ba chữ số khác nhau lập nên từ các số trên? A. 20. B. 108. C. 60. D. 90. Câu 15: Cho đường tròn có phương trình: x 2 y 2 4 x 6 y 3 0 . Tìm bán kính R của đường tròn đã cho. A. R 4 . B. R 16 . C. R 9 . D. R 3 . II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 1: a/ Lớp 10A1 có 18 nữ và 23 nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một bạn làm lớp trưởng. b/ Một hộp có 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ và 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp 4 viên bi sao cho số bi màu xanh bằng số bi màu vàng. Câu 2: Không dùng máy tính, giải bất phương trình: 2 x 2 5 x 3 0 . x 2 2t Câu 3: Cho đường thẳng d: , t . Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm y 3 t M( 4;-5) và vuông góc với đường thẳng d. Câu 4: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn,,mỗi số có 5 chữ số khác nhau trong đó có đúng hai chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đứng cạnh nhau ? ------ HẾT ------
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 010 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Cho đường tròn có phương trình: x 2 y 2 6 x 2 y 6 0 . Tìm bán kính R của đường tròn đã cho. A. R 4 . B. R 14 . C. R 4 . D. R 16 . x7 Câu 2: Tập xác định của hàm số: y là. x2 7 A. D \ 2 . B. D \ 7 . C. D \ . D. D \ 1 . 2 Câu 3: Có bao nhiêu cách xếp 9 bạn học sinh ngồi vào một dãy ghế ngang có 9 chỗ, mỗi bạn ngồi một chỗ? A. 362882. B. 40320. C. 81. D. 362880. Câu 4: Cho hàm số bậc hai có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số đồng biến trong khoảng nào dưới đây? A. ; 4 . B. ;0 . C. ; 1 . D. 1; . Câu 5: Bạn Minh có 9 đôi tất kích cở khác nhau trong đó có 4 đôi tất trắng và 7 đôi giày kích cở khác nhau trong đó có 3 đôi giày đen. Minh chọn một bộ gồm tất và giày để đi dự tiệc sinh nhật bạn. Hỏi Minh có bao nhiêu cách chọn, biết rằng Minh không thích đi tất trắng với giày đen? A. 51. B. 75. C. 27. D. 63. Câu 6: Cho hai đường thẳng: 1 : mx 3 y 7 0 và 2 : x 3 y 12 0 . Xác định m để 1 / / 2 . A. m 1. B. m 9 . C. m 9 . D. m 1 . Câu 7: Lập phương trình chính tắc của elip biết trục lớn bằng 14 và một tiêu điểm F2 2 6;0 . x2 y2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 49 25 25 49 25 49 49 25 Câu 8: Một lớp học có 40 bạn học sinh, giáo viên chủ nhiệm chọn ra 3 em để làm 3 nhiệm vụ: 1 lớp trưởng, 1 lớp phó, 1 bí thư. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn? 3 A. A340 . B. C340 . 3 C. C40 . D. A40 . Câu 9: Trên một giá sách có 15 quyển sách Toán khác nhau và 5 quyển sách Lý khác nhau, bạn An
- chọn một quyển. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn? A. 20. B. 75. C. 25. D. 10. Câu 10: Từ các chữ số 2,3,4,5,6,7. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số khác nhau lập nên từ các số trên? A. 60. B. 30. C. 40. D. 90. Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip. x2 y 2 x2 y2 x2 y2 x2 y 2 A. 1 . B. 1. C. 1. D. 1. 16 9 36 25 16 25 45 16 x 1 4t Câu 12: Cho đường thẳng có phương trình tham số: (t ) . Tìm một véctơ pháp y 4 3t tuyến của . A. n 3;4 . B. n 3; 4 . C. n 4; 3 . D. n 4;3 . Câu 13: Trên một đường tròn cho 20 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành khi nối 3 trong 20 điểm trên? A. 1140. B. 6840. C. 60. D. 680. k Câu 14: Kí hiệu Am là số các chỉnh hợp chập k của m phần tử. Mệnh đề nào sau đây đúng? k m! k m! k m! k m! A. Am = . B. Am = . C. Am = . D. Am . (m k )! k !(m k )! (m k )! k !(m k )! Câu 15: Một khách sạn phục vụ khách điểm tâm với 8 món ăn khác nhau và 5 món uống khác nhau. Hỏi mỗi người khách có bao nhiêu cách chọn một món ăn và một món uống? A. 13. B. 24. C. 40. D. 35. II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 1: a/ Lớp 10A2 có 19 nữ và 21 nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một bạn làm bí thư. b/ Một hộp có 9 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu vàng và 6 viên bi màu đỏ . Có bao nhiêu cách chọn từ hộp 4 viên bi sao cho số bi màu xanh bằng số bi màu đỏ. Câu 2: Không dùng máy tính, giải bất phương trình : 2 x 2 7 x 5 0 . x 4 t Câu 3: Cho đường thẳng d: , t . Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm y 3 2t M( -3;4) và vuông góc với đường thẳng d. Câu 4: Từ các chữ số 0,3,4,5,6,7,8 có thể lập được bao nhiêu số chẵn,,mỗi số có 5 chữ số khác nhau trong đó có đúng hai chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đứng cạnh nhau ? ------ HẾT ------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn