intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN DƯ MÔN TOÁN 10 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 2 trang) (Đề có 15 câu TN+ 5 câu TL) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 102 A. TRẮC NGHIỆM ( 5 Điểm ) Câu 1: Tam thức bậc hai nào luôn dương với mọi giá trị của x? A. f ( x ) = − x + 3x . B. f ( x ) = x − x − 1 . C. f ( x ) = x − 3x + 4 . D. f ( x ) = − x + 3x + 2 . 2 2 2 2 Câu 2: Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của đường tròn ( C ) : ( x − 2 ) + ( y + 3) = 9 . 2 2 A. I ( 2; −3) , R = 9 . B. I ( −3; 2 ) , R = 3 . C. I ( −2;3) , R = 3 . D. I ( 2; −3) , R = 3 . 5 Câu 3: Viết khai triển theo công thức nhị thức newton ( x +1) . A. C50 x5 + C5 x 4 + C52 x 3 + C53 x 2 + C54 x + C55 . 1 B. C5 x5 + C52 x 4 + C53 x 3 + C54 x 2 + C55 x . 1 C. C50 x5 - C5 x 4 + C52 x 3 - C53 x 2 + C54 x - C55 . 1 D. C5 x5 + C52 x 4 + C53 x 3 + C54 x 2 + C55 x +1 . 1 Câu 4: Phương trình tham số của đường thẳng ( d ) đi qua M ( −2;3) và có vectơ chỉ phương r u = ( 3; −4 ) . x = −2 + 3t x = −2 + 3t x = −2 + 4t x = 3 − 2t A. . B. . C. . D. . y = 3 − 4t y = 3 + 4t y = 3 + 3t y = −4 + 3t Câu 5: Tìm công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử. n! n! n! n! A. Cn = n − k ! . B. Cn = n − k !k ! . C. An = n − k !k ! . D. An = n − k ! . k k k k ( ) ( ) ( ) ( ) Câu 6: Một hộp đựng 8 bi xanh và 6 bi đỏ. Có bao nhiêu cách chọn ra một viên bi từ hộp đó? A. 24 . B. 18 . C. 48 . D. 14 . Câu 7: Cho a, b là hai số thực dương và a > b . Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x − y = 0 . B. x + y = 1 . C. x + y = 0 . D. x − y = 1 . 2 2 2 2 2 2 2 2 a b a b a b a b Câu 8: Tập xác định D của hàm số y = x − 1 là A. D = [ 1; + ). B. D = [ 0; + ). C. D = ( 0; + ). D. D = ( 1; + ). Câu 9: Tìm phương trình đường tròn ( C ) có tâm I (−2;3) và tiếp xúc với trục Ox . ( x + 2 ) + ( y − 3) = 3 ( x − 2 ) + ( y − 3) = 9 2 2 2 2 A. B. C. ( x + 2 ) + ( y − 3) = 4 D. ( x + 2 ) + ( y − 3) = 9 2 2 2 2 Câu 10: Tìm phương trình tổng quát của đường thẳng (∆) đi qua M = ( 3;1) và song song với đường thẳng (d ) : 2 x + y − 5 = 0. A. x + 2 y − 5 = 0. B. 2 x + y − 7 = 0. C. x + 2 y − 7 = 0. D. 2 x + y − 6 = 0. x = 3−t x =1 Câu 11: Tính góc giữa hai đường thẳng d1 : và d 2 : . y = 4−t y = −11 − 2t A. 30o . B. 60o . C. 45o . D. 90o . Câu 12: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A ( 5;0 ) ? Trang 1/2 - Mã đề 102
  2. x2 y 2 x2 y2 x2 y 2 x2 y 2 A. + =1. B. + =1. C. + =1. D. + = 1. 25 9 100 81 25 16 15 16 Câu 13: Từ một nhóm gồm 6 học sinh nam và 8 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh tham gia đội thanh niên xung kích, trong đó có đúng 2 học sinh nam và 3 học sinh nữ. A. 10080. B. 560. C. 840. D. 6720 Câu 14: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên là số lẻ gồm 4 chữ số khác nhau ? A. 144. B. 155. C. 154. D. 145. Câu 15: Đường thẳng nào sau đây cắt đường thẳng d : 2 x − 3 y − 8 = 0 ? A. 2 x + 3 y − 8 = 0 . B. −2 x + 3 y = 0 . C. 2 x − 3 y + 8 = 0 . D. 4 x − 6 y − 1 = 0 . B. TỰ LUẬN( 5 Điểm ) Câu 1. ( 1 Điểm ) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để f ( x) = x 2 - mx + 4 > 0, " x ᅫ ? . Câu 2. ( 1 Điểm ) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua hai điểm A ( −2;3) và B ( 1;5 ) . Câu 3. ( 1 Điểm ) Viết phương trình đường tròn có tâm I ( 2, −5 ) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : 3x − 4 y − 1 = 0 . Câu 4. ( 1 Điểm ) Một hộp đựng 5 bi xanh và 7 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách để cho 3 viên bi được chọn ra có đúng 2 viên bi cùng màu. Câu 5. ( 1 Điểm ) Từ các số 0;1; 2;3; 4;5;6;7. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau trong đó có ít nhất 2 chữ số chẵn và không có 2 chữ số chẵn nào đứng cạnh nhau. ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 102
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
32=>2