intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT MÔN: TOÁN - LỚP 10 NƯỚC OA-BẮC TRÀ MY Thời gian làm bài: 90 Phút (Đề có 38 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Cho phương trình chính tắc của parabol là y 2  2 px , với p  0 . Khi đó, parabol có tiêu điểm là:  p   p p   p A. F   ;0  . B. F  0;  . C. F  ;0  . D. F  0;   .  2   2 2   2 Câu 2: Cho hàm số y  f  x  xác định trên đoạn  3; 3 và có đồ thị như hình vẽ . Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A.  3; 1 và 1;3 . B. 1;3 . C.  3;1 và 1; 4  . D.  2;1 . Câu 3: Tập nghiệm phương trình 3x2  9 x  1  x  2 là:  1  1   1 A. S  3 . B. S   ;3 . C. S   ;3 . D. S    .  2  2   2 Câu 4: Cho 2 đường thẳng  1  : a1x  b1 y  c1  0 ;  2  : a2 x  b2 y  c2  0 Khi đó góc giữa 2 đường thẳng được tính bới công thức nào dưới đây? a1a2  b1b2 a1a2  b1b2 A. cos  1 ,  2   . B. cos  1 ,  2   a12  a2 . b12  b2 2 2 a12  a2 . b12  b2 2 2 a1b1  a2b2 a1a2  b1b2 C. cos  1 ,  2   . D. cos  1 ,  2   a12  b12 . a2  b2 2 2 a12  b12 . a2  b2 2 2 Câu 5: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d : 3x  y  2024  0 ? A. n  (3; 1). B. n  (3; 1). C. n  (3;0). D. n  (1;3). Câu 6: Từ một nhóm học sinh gồm 12 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh trong đó có 2 nam và 1 nữ? A. 530 . B. 228 . C. 528 . D. 520 . Câu 7: Cho tam thức bậc hai f  x   ax  bx  c  a  0 . Điều kiện để f  x   0, x  là 2 A.   0 . B.   0 . C.   0 . D.   0 . Trang 1/4 - Mã đề 001
  2. Câu 8: Cho tam thức bậc hai f  x   x2  4x  5 . Tìm tất cả giá trị của x để f  x   0 . A. x 1;5 . B. x 5;1 . C. x  ; 1  5;   D. x   5;1 . Câu 9: Trục đối xứng của đồ thị hàm số y  ax 2  bx  c , (a  0) là đường thẳng có phương trình nào dưới đây? b c b  A. x  . B. x   . C. x   . D. x   . 2a 2a 2a 4a Câu 10: Đường thẳng d đi qua điểm M (1; 2) và có 1 vectơ pháp tuyến n   4;5 A. 4 x 5 y 9 0. B. 4 x 5 y 14 0. C. 4 x 5 y 14 0. D. 4 x 5 y 9 0. Câu 11: Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của hypebol? x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 A.  1 B.   1. C.   1 . D. y 2  5 x . 9 16 16 9 16 9 Câu 12: Phương trình chính tắc của elip là phương có dạng nào sau đây? x2 y 2 x2 y 2 A. ( E ) : 2  2  1,(b  a  0) . B. ( E ) : 2  2  1,(a  b  0) . a b b a 2 2 2 x y x y2 C. ( E ) : 2  2  1,(a  b  0) . D. ( E ) : 2  2  1,(a  b  0) . a b a b k Câu 13: Kí hiệu An là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử . Mệnh đề nào sau đây đúng? n! n! An  k An  k A. (n  k )! . B. (n  k )! . n! n! An  k An  k C. k !(n  k )! . D. k !(n  k )! . Câu 14: Tung một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Không gian mẫu là kết quả nào dưới đây? A.   SS , NN  . B.   SS , NN , SN , NS  . C.    SN , NS  . D.   S , N  . Câu 15: Trong tủ quần áo của bạn Thư có 5 cái áo khác nhau và 3 cái chân váy với hoa văn khác nhau. Bạn Thư muốn chọn ra một bộ quần áo để đi dự tiệc sinh nhật. Hỏi bạn Thư có bao nhiêu cách chọn? A. 15. B. 8. C. 3. D. 5. Câu 16: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai? 2 A. y  2 x  3. B. y   5. C. y   x3  2 x 2  2. D. y  2 x 2  3x  1. x Câu 17: Bảng dưới đây cho biết nồng độ bụi PM 2.5 trong không khí theo thời gian trong ngày 25- 3-2024 tại một trạm quan trắc ở Thủ đô Hà Nội: Thời điểm (giờ) 0 4 8 12 16 Nồng độ bụi PM 2.5  g / m3  74,27 64,58 57,9 69,07 81,78 Nồng độ bụi PM 2.5 tại thời điểm 16 giờ là kết quả nào dưới đây. A. 57,9. B. 81,78. C. 74,27. D. 64,58. Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  :  x  1   y  3  25 . Trong các 2 2 mệnh đề sau đây, phát biểu nào sai? Trang 2/4 - Mã đề 001
  3. A.  C  có tâm A 1; 3 . B.  C  có tâm I  1; 3 . C.  C  có bán kính R  5 . D.  C  đi qua điểm B(4;3). Câu 19: Cho hàm số y  x  2 . Tìm tập xác định D của hàm số. A. D   2;   . B. D   ;2 . C. D   ;2 . D. D   2;  . Câu 20: Cho tập hợp A  1;2;3;4 . Lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau. A. 60. B. 596. C. 584. D. 24. Câu 21: Cho hàm số bậc hai y  x 2  4 x  3 có đồ thị là Parabol (P), khẳng định nào dưới đây đúng? A. (P) nằm phía dưới trục Ox. B. (P) tiếp xúc trục Ox. C. (P) cắt trục Ox tại 2 điểm. D. (P) nằm phía trên trục Ox. Câu 22: Một thí nghiệm hay một hành động mà ta không thể biết trước được kết quả của nó thì gọi là A. Không gian mẫu. B. Biến cố. C. Phép thử. D. Xác suất. Câu 23: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua M(x 0 ; y0 ) và nhận vectơ u  (u1; u 2 ) làm vectơ chỉ phương có dạng như thế nào?  x  x 0  tu1  x  x 0  u1  x  x 0  tu1  x  x 0  tu1 A.  . B.  . C.  . D.   y  y0  tu1  y  y0  u 2  y  y0  tu 2  y  y0  tu 2 Câu 24: Điểm nào sau đây nằm trên đồ thị hàm số y  3x 2 ? A. M(2;6). B. N(1;3). C. Q(0;3). D. P(1; 3). Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình: x  5x  6  0 là 2 A.  1;6 . B.  6;1 . C.  ; 1  6;   . D.  ; 6  1;  . Câu 26: Có bao nhiêu cách xếp 7 bạn học sinh ngồi vào một dãy ghế có 7 chỗ, mỗi bạn ngồi một chỗ? A. 5046. B. 5040. C. 5042 D. 5044. Câu 27: Tìm số đo góc giữa hai đường thẳng 1 : 3x  y  2  0 và  2 : x  3 y  0 . A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 125 . Câu 28: Từ Hà Nội vào Đà Nẵng mỗi ngày có 7 chuyến tàu hỏa và 2 chuyến máy bay. Bạn Minh muốn ngày chủnhật này đi từ Hà Nội vào Đà Nẵng bằng tàu hỏa hoặc máy bay. Hỏi bạn Minh có bao nhiêu cách chọn chuyến đi? A. 2. B. 14. C. 9. D. 7. Câu 29: Điểm I  2;1 là đỉnh của Parabol nào sau đây? A. y  2 x 2  4 x  1 . B. y   x 2  4 x  3 . C. y  x 2  4 x  5 . D. y  x 2  4 x  5 . Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ điểm M  x0 ; y0  đến đường thẳng  : Ax  By  C  0 được tính bởi công thức nào sau đây ? Ax0  By0  C Ax0  By0  C A. d  M ,    B. d  M ,    A B . 2 2 A2  B 2 Ax0  By0  C ax0  by0  c C. d  M ,    D. d  M ,    A2  B 2 . a 2  b2 . Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình: x 2  4  0 là A.  ; 2  2;  . B.  2;2 . Trang 3/4 - Mã đề 001
  4. C.  2;2 . D.  ; 7  1;  . Câu 32: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A  2; 1 và nhận u   3;5 làm vectơ chỉ phương là phương trình nào dưới đây?  x  2  3t  x  2  3t  x  2  3t  x  3  2t A.  . B.  . C.  D.  .  y  1  5t  y  1  5t  y  1  5t y  5t Câu 33: Phương trình đường tròn có tâm I 8;  2  và bán kính R  7 là  x  8   y  2  7.  x  8   y  2   49 . 2 2 2 2 A. B.  x  8   y  2   49 .  x  8   y  2  7. 2 2 2 2 C. D. Câu 34: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình tổng quát một đường thẳng? B. 4x  y 1  0 . 2 A. 2 y  3  0 . C. 3x  2 y 1  0 . D. 7x  2  0 . Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho 2 điểm A  1;1  , B  7;5  . Viết phương trình đường tròn đường kính AB . A. x 2  y 2  8x  6 y  12  0 . B. x 2  y 2  8x  6 y  12  0. C. x 2  y 2  8x  6 y  12  0 . D. x 2  y 2  8x  6 y  12  0 . II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 36: (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua A 1; 2  và có vectơ pháp tuyến n(3; 4) . b) Viết phương trình của đường tròn có tâm I(3; 1) và bán kính R 5. Câu 37: (1 điểm) Khai triển nhị thức (2x 1) . 4 Câu 38: (1 điểm) Một hộp đựng 7 bút bi xanh, 3 bút bi đỏ. Có bao nhiêu cách lấy 4 bút bi đủ cả 2 màu, trong đó có ít nhất 2 bút bi đỏ ? ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2