Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Cao Bá Quát, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Cao Bá Quát, Quảng Nam" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Cao Bá Quát, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10 07/05/2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 38 câu) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 101 TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Viết phương trình đường tròn tâm I (−2;3) , bán kính R = 2 . A. ( x + 2) 2 + ( y − 3) 2 = 2 . B. ( x − 2) 2 + ( y + 3) 2 = 2 . C. ( x − 2) 2 + ( y + 3) 2 = 2 . D. ( x + 2) 2 + ( y − 3) 2 = 4 . Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp cho 5 người vào 5 chỗ ngồi trên một bàn dài? A. 20. B. 25. C. 120. D. 5. Câu 3: Xác định hệ số a của tam thức bậc hai sau f(x) = −2 x 2 + x − 5 . A. a = −2 B. a = −5 C. a = 1 D. a = −2 x 2 Câu 4: Cho đường thẳng ∆ : 2 x + y + 1 = 0 . Vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của ∆ ? uu r uu r ur u uu r A. n4 = ( 2;1) . B. n3 = ( 0;2 ) . C. n1 = ( 1;0 ) . D. n2 = ( –2;1) . Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm đồng biến trên ᄀ ? A. y = 3x + 2 B. y = x 2 + 2 x − 1 C. y = −2 ( 2 x − 3) . D. y = 1 − 2 x Câu 6: Viết tập hợp Ω là không gian mẫu trong trò chơi tung đồng xu cân đối, đồng chất hai lần liên tiếp. A. Ω = {SS; SN; NS; NN}. B. Ω = {SS; SN; NN}. C. Ω = {SS; NS; NN}. D. Ω = {SS; SN; NS }. Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng ∆1 : a1 x + b1 y + c1 = 0 và ∆ 2 : a2 x + b2 y + c2 = 0 ur uu r , ∆1 có vectơ pháp tuyến n1 = ( a1 ; b1 ) , ∆ 2 có vectơ pháp tuyến n2 = ( a2 ; b2 ) . Gọi α là góc của hai đường thẳng. Công thức nào là công thức tính góc của hai đường thẳng? a1a2 + b1b2 a1a2 − b1b2 A. cos α = . B. cos α = . a + b1 . a2 + b2 1 2 2 2 2 a + b12 . a2 2 + b2 2 1 2 a1b1 + a2b2 a1a2 + b1b2 C. cos α = . D. cos α = . a12 + b12 . a22 + b2 2 a12 + b12 . a22 + b2 2 Câu 8: Một bó hoa gồm có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy một bông hoa. A. 240. B. 210. C. 18. D. 120. Câu 9: Cho 10 điểm phân biệt sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác tạo nên từ 10 điểm trên? A. 720. B. 120. C. 90. D. 30. Câu 10: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của parabol Trang 1/4 - Mã đề 101
- A. y 2 = 2 px B. y = 2 px 2 C. y 2 = px D. x 2 = 2 py Câu 11: Có bao nhiêu số gồm ba chữ số khác nhau được lập từ các số 1; 3; 7; 9? A. 4. B. 16. C. 12. D. 24. Câu 12: Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn (C ) : ( x − 2) + ( y + 5) = 6 . 2 2 A. I (−2;5), R = 6 . B. I (2; −5), R = 6 . C. I (−2;5), R = 6 . D. I (2; −5), R = 6 . Câu 13: Xét một phép thử có không gian mẫu là và A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào sau đây sai? n( A) A. P( A) . B. P(A)=0 khi và chỉ khi A là biến cố chắc chắn n( ) C. 0 ≤ P(A) 1 D. P( A) 1 P( A) . Câu 14: Một người có 4 cái quần, 6 cái áo, 3 cái cà vạt. Để chọn một bộ gồm 1 quần, 1 áo và 1 cà vạt thì số cách chọn là: A. 24. B. 13. C. 12. D. 72. Câu 15: Gieo một đồng xu cân đối, đồng chất hai lần tiên tiếp. Biến cố A là biến cố sau hai lần gieo đều xuất hiện mặt sấp. A. A = {SS; SN; NS }. B. A = {SS}. C. A = {NN}. D. A = {SS; SN; NS; NN}. Câu 16: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? A. y 2 = 4 x − 1. B. y = x3 + 5 x 2 − 1. C. y = x 2 + 7. D. y = 0 x 2 − x + 3. Câu 17: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức ( x + y ) ? 5 A. 2. B. 5 C. 7. D. 6. Câu 18: Gieo một con xúc xắc sáu mặt cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là bé hơn 2 là? 1 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 5 5 Câu 19: Cho Cn2 = 10. Khi đó n có giá trị là bao nhiêu? A. 5. B. 10. C. 20. D. 15. Câu 20: Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn (C ) : x + y − 6 x + 8 y − 1 = 0 . 2 2 A. I (3; −4), R = 26 . B. I (−3; 4), R = 26 . C. I (3; −4), R = 26 . D. I (−3; 4), R = 26 . Câu 21: Số nghiệm của phương trình x 2 + 3 = 3 x − 1 là A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 Câu 22: Một chiếc hộp đựng 5 bi trắng và 3 bi đen, chọn ngẫu nhiên ra 2 bi. Xác suất để hai bi lấy ra khác màu là? 15 2 5 1 A. . B. . C. . D. . 28 7 28 28 Câu 23: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xác suất để mặt ngửa xuất hiện Trang 2/4 - Mã đề 101
- đúng một lần. A. 0,4. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,5. Câu 24: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây : ∆1 : 5x − 2y + 1 = 0 và ∆ 2 : 4x + 10y + 9 = 0 . A. Song song. B. Trùng nhau. C. Cắt nhau nhưng không vuông góc. D. Vuông góc nhau. Câu 25: Một tổ có 9 học sinh trong đó có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ . Giáo viên cần chọn ngẫu nhiên 4 bạn để kiểm tra bài. Xác suất để 4 bạn được chọn có 3 nam và 1 nữ. 2 10 1 20 A. . B. . C. . D. . 21 63 14 63 Câu 26: Viết phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 2 11 và tổng khoảng cách từ điểm M trên Elip đến hai tiêu điểm bằng 12. x2 y2 x2 y2 A. − =1 B. + =1 36 25 25 36 x2 y 2 x2 y 2 C. + = −1 D. + =1 36 25 36 25 Câu 27: Một thùng giấy trong đó có 7 hộp đựng bút màu đỏ, 5 hộp đựng bút màu xanh (các hộp có kích thước khác nhau). Số cách chọn để chọn được ba hộp đựng bút có cùng màu? A. 10. B. 45. C. 35. D. 25. Câu 28: Viết phương trình đường tròn tâm I (1; −2) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : 2 x − 3 y − 4 = 0 . 4 16 A. ( x − 1) + ( y + 2) = 2 2 . B. ( x + 1)2 + ( y − 2) 2 = . 13 13 16 4 D. ( x + 1) + ( y − 2) = 2 2 C. ( x − 1) 2 + ( y + 2) 2 = . . 13 13 Câu 29: Cho các chữ số 0;1;2;3;4;5;6. Có bao nhiêu số gồm ba chữ số khác nhau được tạo thành từ các số đã cho? A. 249. B. 180. C. 120. D. 5040. 2 3 5 Câu 30: Hệ số của x y trong khai triển nhị thức (x – 2y) là ? A. −2 C5 . B. (−2) C5 . 2 2 3 3 2 2 3 3 C. 2 C5 . D. 2 C5 . Câu 31: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau đôi một, trong đó chữ số 1 và 2 luôn có mặt ? A. 6216. B. 3360. C. 504. D. 7224. Câu 32: Cho tập hợp A 0;1;2;3;4;5 . Gọi S là tập hợp các số có 3 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số của tập A. Chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập S, tính xác suất để số được chọn có chữ số cuối gấp đôi chữ số đầu. 2 23 3 1 A. . B. . C. . D. . 25 25 5 5 Câu 33: Tính tổng S = C5 + 2C5 + 2 C5 + + 25 C5 . 0 1 2 2 5 Trang 3/4 - Mã đề 101
- A. S = 26 . B. S = 25 . C. S = 34 . D. S = 35. Câu 34: Tìm tham số m để tam thức bậc hai f ( x ) = x + 2 ( m − 1) x + m − 3m + 4 0, ∀x ᄀ ? 2 2 A. m 3 . B. m < 3 . C. m 3 . D. m −3 . Câu 35: Cho parabol ( P ) có phương trình y = ax 2 + bx + c . Tìm a + b + c , biết ( P ) đi qua điểm A ( 0;3) và có đỉnh I ( −1; 2 ) . A. a + b + c = 4 B. a + b + c = 5 C. a + b + c = 7 D. a + b + c = 6 TỰ LUẬN: r Câu 36 (1 đ). Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 2) và vecto n = (3; 4) . Viết phương trình tổng r quát đường thẳng d đi qua điểm A và nhận vecto n làm vecto pháp tuyến. Câu 37 (1 đ). Một hộp kín chứa 12 viên bi, trong đó có 7 bi đỏ và 5 bi xanh. Bốc ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính xác suất để 4 bi lấy ra có ít nhất 3 bi đỏ? Câu 38 (1 đ). Một nhóm học sinh gồm 14 nam và 6 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh để lập thành đội cờ đỏ sao cho phải có 1 đội trưởng nam, 1 đội phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập đội cờ đỏ?. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 101
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Thượng An
8 p | 42 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
6 p | 45 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 29 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Cam Thủy
6 p | 19 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 44 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 38 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Krông Búk
3 p | 19 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn