Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Thái Nguyên
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Thái Nguyên” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Thái Nguyên
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN LỚP: 10 Mã đề Thời gian làm bài:90 phút (không kể thời gian giao đề) 008 Đề kiểm tra gồm 04 trang. Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 35 câu – 7,0 điểm ) Câu 1. Trên giá sách có 10 cuốn sách Toán khác nhau, 7 cuốn sách Ngữ văn khác nhau và có 5 cuốn truyện khác nhau. Số cách để Nam chọn một quyển để đọc là A. 22 cách. B. 75 cách. C. 350 cách. D. 10 cách. Câu 2. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Gọi A là biến cố “có ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp”. Xác suất của biến cố A là 1 3 1 7 A. P ( A ) = . B. P ( A ) = . C. P ( A ) = . D. P ( A ) = . 4 8 2 8 Câu 3. Một đoàn đại biểu gồm 5 người được chọn ra từ một tổ gồm 8 nam và 7 nữ để tham dự hội nghị. Xác suất để chọn được đoàn đại biểu có đúng 2 người nữ là A. 140 . B. 56 . C. 28 . D. 1 . 429 143 715 143 Câu 4. Một tổ gồm 9 học sinh gồm 4 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên từ tổ đó ra 3 học sinh. Xác suất để trong 3 học sinh chọn ra có số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ bằng: 5 25 10 17 A. . B. . C. . D. . 42 42 21 42 Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A (1;2 ) , B ( 3;1) , C ( 5;4 ) . Phương trình nào sau đây là phương trình đường cao kẻ từ A của tam giác ABC ? A. 2 x + 3 y + 8 = 0 . B. 2 x + 3 y − 8 = 0 . C. 3x − 2 y + 1 = 0 . D. 2 x + 3 y − 2 = 0 . Câu 6. Gieo một con súc sắc ba lần. Xác suất để được mặt số hai xuất hiện cả ba lần là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 20 216 18 172 Câu 7. Chọn ngẫu nhiên hai người từ sáu cặp vợ chồng tham dự tiệc để tạo thành một đôi nhảy. Tính xác suất để hai người được chọn là một cặp vợ chồng. A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 12 33 66 11 Câu 8. Trong một dạ hội cuối năm ở một cơ quan, ban tổ chức phát ra 100 vé xổ số đánh số từ 1 đến 100 cho 100 người. Xổ số có 4 giải: 1 giải nhất, 1 giải nhì, 1 giải ba, 1 giải tư. Kết quả là việc công bố ai trúng giải nhất, giải nhì, giải ba, giải tư. Hỏi có bao nhiêu kết quả có thể nếu biết rằng người giữ vé số 47 trúng một trong bốn giải? A. 3766437. B. 3764637. C. 3764376. D. 3764367. Câu 9. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (1 + 3x)4 , số hạng thứ 2 theo số mũ tăng dần của x là: 2 A. 12x . B. 1. C. 54x . D. 108x . Câu 10. Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2002 là 79715675 người. Giả sử sai số tuyệt đối của thống kê này không vượt quá 10000 người, hãy viết số trên dưới dạng chuẩn và ước lượng sai số tương đối của số liệu thống kê trên. A. a = 797.106 , a = 0,001254 B. a = 797.104 , a = 0,000012 C. a = 797.105 , a = 0,0001254 D. a = 797.10 , a 0,00012 5 Mã đề 008 Trang 1/4
- x2 y2 Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, Hypebol (H) có phương trình chính tắc − = 1 có hai 64 36 tiêu điểm là: A. F1 (−10;0), F2 (10;0) . B. F1 (−2 7;0), F2 (2 7;0) . C. F1 (−8;0), F2 (8;0) . D. F1 (−6;0), F2 (6;0) . Câu 12. Số các số có 6 chữ số khác nhau không bắt đầu bởi 34 được lập từ các chữ số 1, 2,3, 4 , 5,6 là A. 669. B. 966. C. 720. D. 696. Câu 13. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau? A. C10 . 4 B. A10 . 4 C. 9A9 . 3 D. 9C9 . 3 Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, Khoảng cách từ điểm A(−3; 2) đến đường thẳng : 3 x − y + 1 = 0 bằng: 11 10 5 11 5 A. . B. 10. C. . D. . 10 5 5 Câu 15. Một nhóm gồm 8 nam và 7 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn. Xác suất để trong 5 bạn được chọn có cả nam lẫn nữ mà nam nhiều hơn nữ là: A. 82 . B. 60 . C. 210 . D. 238 . 143 143 429 429 Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy . Đường tròn tâm I (3; −1) và bán kính R = 2 có phương trình là A. ( x − 3)2 + ( y − 1) 2 = 4 . B. ( x + 3)2 + ( y − 1) 2 = 4 . C. ( x − 3)2 + ( y + 1)2 = 4 . D. ( x + 3)2 + ( y + 1)2 = 4 . Câu 17. Tính tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (1 − 2x ) . 4 A. −81. B. 1 . C. −1 . D. 81 . ( ) Câu 18. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ O; i, j , cho hai vectơ a = 2i − j; b = ( 3;4 ) . Xác định tọa độ của vectơ c = a + 3b A. c = (11;11) B. c = (11; −13) C. c = (11;13) D. c = ( 7;13) Câu 19. Phương sai của dãy số 2;3;4;5;6 là A. S x = 2 . 2 B. S x = 2 . 2 C. S x = 4 . 2 D. S x = −2 . 2 Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy . Góc tạo bởi trục Ox và đường thẳng x − 3 y − 1 = 0 là: A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 . Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy . Đường tròn ( C ) : x + y − 2 x + 4 y − 3 = 0 có tâm I, bán 2 2 kính R là A. I (1; − 2 ) , R = 2 2 . B. I ( −1; 2 ) , R = 2 2 . C. I (1; − 2 ) , R = 2 . D. I ( −1;2) , R = 2 . Câu 22. Gieo một đồng tiền liên tiếp 4 lần. Gọi A là biến cố “hai lần gieo đầu xuất hiện mặt sấp”. Xác suất của biến cố A là 1 1 1 3 A. P ( A ) = . B. P ( A ) = . C. P ( A ) = . D. P ( A ) = . 4 2 16 16 2 2 x y Câu 23. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy . Cho elip ( E ) : + = 1 . Tọa độ giao điểm của (E) và 5 4 trục Ox là: A. A1 (0; −2); A2 (0; 2). B. A1 (0; − 5); A2 (0; 5). C. A1 (2;0); A2 (2 : 0). D. A1 (− 5;0); A2 ( 5;0). Mã đề 008 Trang 2/4
- Câu 24. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy . Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn? A. x 2 y 2 14 x 2 y 2018 0 . B. x 2 2 y 2 4 x 5 y 1 0 . C. x 2 y 2 4 xy 2 x 8 y 3 0 . D. x 2 y 2 4 x 5 y 2 0 . Câu 25. Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 10 trẻ sơ sinh (đơn vị kg): 2,977 3,155 3,920 3, 412 4, 236 2,593 3, 270 3,813 4,042 3,387 Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu lần lượt là A. 0,567; 0,52. B. 0,52; 0,765. C. 0,765; 1,643. D. 1,643; 0,765. Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho MNP có M (1; −1) ; N ( 5; −3) và P thuộc trục Oy. Trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox. Tọa độ của điểm P là: A. P ( 0; 4 ) B. P ( 2; 0 ) C. P ( 0; 2 ) D. P ( 2; 4 ) Câu 27. Một học sinh có điểm các bài kiểm tra Toán như sau: 8;4;9;8;6;6;9;9;9 . Điểm trung bình môn Toán của học sinh đó (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) là A. 7,3 . B. 8,5 . C. 7,6 . D. 6,8 . Câu 28. Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp 12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biễu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn? A. 360 . B. 120 . C. 98 . D. 150 . Câu 29. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A ( 3; − 1) và B ( −6; 2 ) . Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng AB ? x = 3 + 3t x = −6 − 3t x = −3t x = 3 + 3t A. . B. . C. . D. . y = −1 − t y = 2+t y = t y = −1 + t Câu 30. Kết quả thi môn Toán giữa kì 1 1 của lớp 10A3 trường THPT Ba Vì được thống kê như sau: Giá trị mốt M 0 của bảng phân bố tần số trên bằng A. 5. B. 8. C. 7. D. 12. Câu 31. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy .Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M ( −1; 2 ) và song song với trục Ox . A. y + 2 = 0 . B. x −1 = 0 . C. x + 1 = 0 . D. y − 2 = 0 . Câu 32. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy . Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm A (1 ; 2 ) . A. y 2 = 2 x . B. y 2 = 4 x . C. y = 2 x 2 . D. y = x 2 + 2 x − 1 . Câu 33. Trên đường thẳng d cho trước, lấy 6 điểm phân biệt. Lấy điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Từ 7 điểm trên lập được bao nhiêu hình tam giác? A. C7 . 3 B. A7 . 3 C. C62 . D. A62 . Mã đề 008 Trang 3/4
- Câu 34. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy . Cho đường thẳng d1 : 2 x + 3 y + 15 = 0 và d 2 : x − 2 y − 3 = 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. d1 và d 2 cắt nhau và không vuông góc với nhau. B. d1 và d 2 song song với nhau. C. d1 và d 2 trùng nhau. D. d1 và d 2 vuông góc với nhau. 5 1 Câu 35. Tìm số hạng không chứa x trong biểu thức P = 5 − x3 − 2 . x A. −5 . B. −10 . C. 10. D. 15. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 04 câu- 3.0 điểm). Câu 36. (0.5 điểm). Bảng sau thống kê nhiệt độ (đơn vị: C ) ở một số tỉnh miền trung nước ta trong một ngày của tháng 3. 18 31 35 37 38 39 35 37 38 34 33 Tìm tứ phân vị của mẫu trên và số liệu bất thường của mẫu số liệu trên? Câu 37. (0.5 điểm). Đội thanh niên xung kích của trường có đủ ba khối trong đó khối 12 có10 học sinh , khối 11 có 15 học sinh và khối 10 có 12 học sinh . Mỗi ngày Đoàn trường lấy ngẫu nhiên 4 học sinh trong đội xung kích đi trực. Tính xác suất để số học sinh đi trực có đủ các khối. Câu 38. (1.0 điểm). Giải bóng chuyền VTV Cúp có 16 đội tham gia trong đó có 12 đội nước ngoài và 4 đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 4 bảng đấu A, B, C, D mỗi bảng 4 đội. Tính xác suất để 4 đội của Việt Nam nằm ở 4 bảng đấu khác nhau. Câu 39 (1.0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A ( −2;3) , B ( −4; −1) , C ( 5;1) a) Viết phương trình tổng quát của trung tuyến CP. b) Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng :12 x + 5 y + 1 = 0 . ------ HẾT ------ Mã đề 008 Trang 4/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 392 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 72 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 82 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn