Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án – Trường THPT Trần Khai Nguyên
lượt xem 1
download
Sau đây là Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án – Trường THPT Trần Khai Nguyên giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi học kì 2. Cùng tham khảo nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án – Trường THPT Trần Khai Nguyên
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP HCM ĐỀ THI HKII, KHỐI 11, NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN Môn : TOÁN t t Họ và Tên:………………………………...........Số báo danh:…………………………….Mã đề: 111 Câu 1: [3 điểm] Tìm các giới hạn sau x3 64 2 2 a) lim b) lim 2 x 2 x 1 2 x x 4 3 x 2 10 x 8 x 11 c) lim x ( 1) x 2 3x 2 x x 1 d) lim x 4 x2 2 x 3 2 x 1 m 2 x 2 3mx 1 khi x 2 Câu 2: [1 điểm] Cho hàm số f x 4 x 2 3 x 6 . Tìm m để hàm số liên tục tại x0 2 . khi x 2 x2 Câu 3: [1 điểm] Dùng định nghĩa tìm đạo hàm của hàm số f x x 1 tại x0 1 . 1 Câu 4: [1 điểm] Cho hàm số y x3 x 2 3x 1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại 3 điểm có hoành độ bằng 3 . x 2 3x 5 Câu 5: [1 điểm] Tính đạo hàm của hàm số y 4x 1 Câu 6: [3 điểm] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh 2a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA 2a 3 . a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp S.ABCD là các tam giác vuông b) Chứng minh SAC là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng BD c) Tính góc giữa 2 mặt phẳng SBC và ABCD d) Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh SB, SC . Tính góc giữa AH và SAC HẾT 1
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP HCM ĐỀ THI HKII, KHỐI 11, NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN Môn : TOÁN t t Họ và Tên:………………………………...........Số báo danh:…………………………….Mã đề: 112 Câu 1: [3 điểm] Tìm các giới hạn x3 27 2 5 a) lim b) lim 5 x 2 2 x 1 5 x x 3 3 x 2 10 x 3 x 7 c) lim x ( 2) x x2 x 5x 6 2 d) lim x 9 x 2 4 x 1 3x 2 2 2 1 m x 2mx 2 khi x 3 Câu 2: [1 điểm] Cho hàm số f x . Tìm m để hàm số liên tục tại x0 3 . 5 x 3x 7 khi x 3 2 x 3 Câu 3: [1 điểm] Dùng định nghĩa tìm đạo hàm của hàm số f x x 1 tại x0 2 . 1 Câu 4: [1 điểm] Cho hàm số y x3 x 2 3x 1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại 3 điểm có hoành độ bằng 3 . x2 5x 9 Câu 5: [1 điểm] Tính đạo hàm của hàm số y 2x 3 Câu 6: [3 điểm] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh 4a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA 4a 3 . a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp S.ABCD là các tam giác vuông b) Chứng minh SAC là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng BD c) Tính góc giữa 2 mặt phẳng SCD và ABCD d) Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh SD,SC . Tính góc giữa AH và SAC HẾT 2
- MA TRẬN ĐỀ Vận dụng Cộng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Thấp Cao GIỚI HẠN, Tính giới Tính giới hạn Tính giới hạn DÃY SỐ, hạn HÀM SỐ Số câu 2 1 1 4 Số m 1,5 0,75 0,75 3,0 HÀM SỐ Tìm tham số để LIÊN TỤC hàm số liên tục tại một điểm Số câu 1 1 Số m 1,0 1,0 ĐỊNH NGHĨA V ết ươ trì ĐẠO HÀM. t ế tuyế tạ một PHƯƠNG m TRÌNH TIẾP TUYẾN Số câu 1 1 Số m 1,0 1,0 QUY TẮC Dùng ị Dù quy tắc TÍNH ĐẠO ĩ tí tí ạ àm, có HÀM. ạ àm tạ c t ức hàm một m ợ . Số câu 1 1 2 Số m 1,0 1,0 2,0 ĐƯỜN C ứ m C ứ m í óc ữ í óc ữ VUÔNG VỚI ư ư t ẳ mặt ẳ ư t ẳ và MẶT, MẶT t ẳ v v óc vớ mặt mặt ẳ VUÔNG VỚI óc vớ mặt ẳ . MẶT ẳ . Số câu 1 1 1 1 4 Số m 1,0 0,5 0,75 0,75 3,0 ổ số câu 4 5 2 1 12 ổ số m 3,5 4,25 1,5 0,75 10.0 3
- HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 11_Đề: 111 Câu 1a [A] x3 64 Điểm Tìm giới hạn hàm số: lim chi tiết x 4 3 x 2 10 x 8 (0,75 điểm) x3 64 x 4 x 2 4 x 16 lim lim x 4 3 x 2 10 x 8 x 4 x 4 3x 2 x 2 4 x 16 lim x 4 3 x 2 24 7 Câu 1b [A] 2 7 Điểm lim 2 x 2 x 1 2 x chi tiết x 11 (0,75 điểm) 2 2 lim 2 x 2 x 1 2 x x 11 1 1 2 2 lim x 2 2 2 x x x x 11 1 1 2 2 lim x 2 2 2 x x x x 11 1 1 2 2 lim x 2 2 2 x x x 11x 1 1 2 2 Vì lim x ; lim 2 2 2 2 2 0 x x x x 11x Câu 1c [A] x 2 3x 2 Điểm Tìm giới hạn sau lim chi tiết x ( 1) x x 1 (0,75 điểm) x 2 3x 2 lim x ( 1) x x 1 ( x 1)( x 2) lim x ( 1) x( x 1) x2 lim x ( 1) x 1 Câu 1d [A] Tìm giới hạn lim x 4 x2 2 x 3 2 x 1 ? Điểm chi tiết 4
- (0,75 điểm) lim x 4x2 2x 3 2x 1 4x 2x 3 2x 2 4x 2x 3 2x 2 lim 1 x 4x 2x 3 2x 2 4 x2 2 x 3 4 x2 lim 1 x 4 x 2 2 x 3 2 x 2x 3 lim 1 x x 2 4 2 2 x 2 3 x x 2x 3 lim 1 x 2 3 x 4 2 2x x x 3 x2 lim x 1 x 2 3 x 4 2 2x x x 3 x2 lim x 1 x 2 3 x 4 2 x x2 3 2 lim x 1 x 2 3 4 2 2 x x 2 0 3 1 400 2 2 Câu 2 [A] m 2 x 2 3mx 1 khi x 2 Điểm chi tiết Cho hàm số f x 4 x 2 3 x 6 . Tìm m để hàm số liên tục tại khi x 2 x2 x0 2 . (1 điểm) Ta có f 2 m 2 .22 3m.2 1 4m 2 6m 1 . 4 x 2 3x 6 16 x 2 3x 6 lim f x lim lim x 2 x 2 x2 x 2 x 2 4 x 2 3x 6 5
- x 2 3x 10 x 2 x 5 lim lim x 2 x 2 4 x 2 3x 6 x 2 x 2 4 x 2 3x 6 x 5 2 5 7 lim x 2 4 x 2 3x 6 8 8 Hàm số liên tục tại x0 2 khi và chỉ khi 7 15 6 6 lim f x f 2 4m 2 6m 1 4m 2 6m 0 m x 2 8 8 8 Câu 3 [A] Dùng định nghĩa tìm đạo hàm của hàm số f x x 1 tại x0 1 . Điểm chi tiết Ta có (1 điểm) f x f 1 lim x 1 x 1 x 1 2 lim x 1 x 1 x 1 2 lim x 1 x 1 x 1 2 1 lim x 1 x 1 2 2 4 2 Vậy f 1 . 4 1 Điểm Câu 4 [A] Cho hàm số y x3 x 2 3x 1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) 3 chi tiết tại điểm có hoành độ bằng 3 . (1 điểm) y ' x2 2 x 3 Gọi x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm. x0 3 y0 8 Có 1 tiếp điểm A 3; 8 Hệ số góc của tiếp tuyến tại A: k f ' 3 0 Phương trình tiếp tuyến của (C) tại A 3; 8 : y k x x0 y0 y 0 x 3 8 y 8 Câu 5 [A] Điểm x 2 3x 5 Tính đạo hàm của hàm số y chi tiết 4x 1 ' (1 điểm) x 2 3x 5 4 x 1 x 2 3x 5 4 x 1 ' y' 4 x 12 4 x 1 4 ' x 2 3x 5 x 2 3x 5 2 x 3x 5 2 4 x 12 6
- 2 x 3 4 x 1 4 x 2 3x 5 2 x 3x 5 2 4 x 12 2 x 3 4 x 1 8 x 2 3x 5 2 4 x 1 2 x 2 3x 5 8 x 2 2 x 12 x 3 8 x 2 24 x 40 2 4 x 1 x 2 3x 5 2 10 x 37 2 4 x 1 x 2 3x 5 2 Câu 6 [A] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh 2a . Cạnh bên SA Điểm vuông góc với mặt đáy và SA 2a 3 . chi tiết a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp S.ABCD là các tam giác vuông? b) Chứng minh SAC là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng BD ? c) Tính góc giữa 2 mặt phẳng SBC và ABCD ? d) Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh SB,SC . Tính góc giữa AH và SAC ? (3 điểm) a) Ta có SA ABCD SA AB SAB vuông tại B AB ABCD SA ABCD SA AD SAD vuông tại D AD ABCD BC SA do SA ABCD BC SAB BC AB do ABCD la hinh vuong BC SB do SB SAB SBC vuông tại B 7
- CD SA do SA ABCD CD SAD CD AD do ABCD la hinh vuong CD SD do SD SAD SCD vuông tại D b) Ta có BD SA do SA ABCD BD SAC BD AC do ABCD la hinh vuong Mặt khác O SAC với O là trung điểm của BD Vậy SAC là mặt phẳng trung trực của BD . c) Tính góc giữa SBC và ABCD SBC ABCD BC Trong SBC , SB BC Trong ABCD , AB BC Góc giữa 2 mặt phẳng SBC và ABCD bằng góc giữa SB và AB và bằng góc SBA . Xét tam giác SBA vuông tại A: SA 2a 3 tan SBA 3 AB 2a SBA 60o Vậy góc giữa 2 mặt phẳng SBC và ABCD bằng 60o . d) Ta có AH SB gt AH BC do BC SAB , AH SAB AH SBC Mà SC SBC AH SC Ta có SC AH cmt SC AK gt SC AHK SAC AHK Trong AHK , kẻ HI AK tại I . Ta có: SAC AHK SAC AHK AK HI SAC Trong AHK , HI AK Hình chiếu của A lên SAC là A . Hình chiếu của H lên SAC là I (vì HI SAC tại I ) Hình chiếu của AH lên SAC là AI . Suy ra góc giữa AH và SAC bằng góc giữa AH và AI và bằng góc HAI HAK . 8
- Xét tam giác SAC vuông tại A , có AK là đường cao: 1 1 1 1 1 5 2 2 2 2 2 AK SA AC 2a 3 2a 2 24a 2 24a 2 2a 30 AK 2 AK 5 5 Xét tam giác SAB vuông tại A , có AH là đường cao: 1 1 1 1 1 1 2 2 2a 2a 3 3a 2 2 2 2 AH AB SA AH 2 3a 2 AH a 3 Xét tam giác AHK vuông tại H AH a 3 10 cos HAK AK 2a 30 4 5 HAK 37o 46 ' Vậy góc giữa AH và SAC là HAK 37o 46 ' . 9
- HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 11_ĐỀ 112 Câu 1a [B] x3 27 Điểm chi Tìm giới hạn hàm số: lim tiết x 3 3 x 2 10 x 3 (0,75 điểm) x3 27 x 3 x 2 3 x 9 lim lim x 3 3 x 2 10 x 3 x 3 x 3 3x 1 x 2 3x 9 lim x 3 3 x 1 27 8 Câu 1b [B] 2 5 Điểm chi lim 5 x 2 2 x 1 5 x tiết x 7 (0,75 điểm) 2 5 lim 5 x 2 2 x 1 5 x x 7 2 1 2 5 lim x 5 2 5 x x x x 7 2 1 2 5 lim x 5 2 5 x x x x 7 2 1 2 5 lim x 5 2 5 x x x 7 x 2 1 2 5 Vì lim x ; lim 5 2 5 2 5 0 x x x x 7 x Câu 1c [B] x x2 Điểm chi Tìm giới hạn sau lim 2 x ( 2) x 5 x 6 tiết (0,75 điểm) x x2 lim x ( 2) x 5 x 6 2 0,5+0,5 x( x 2) lim x ( 2) ( x 2)( x 3) x lim x ( 2) x 3 2 Câu 1d [B] Tìm giới hạn lim x 9 x 2 4 x 1 3x 2 ? Điểm chi tiết 10
- (0,75 điểm) lim x 9 x 2 4 x 1 3x 2 9 x 4 x 1 3x 2 9 x 4 x 1 3x 2 lim 2 x 9 x 4 x 1 3x 2 9 x2 4 x 1 9 x2 lim 2 x 9 x 2 4 x 1 3 x 4x 1 lim 2 x x 2 9 2 3 x 4 1 x x 4x 1 lim 2 x 4 1 x 9 2 3x x x 1 x4 lim x 2 x 4 1 x 9 2 3x x x 1 x4 lim x 2 x 4 1 x 9 3 x x2 1 4 lim x 2 x 4 1 9 2 3 x x 4 0 8 2 900 3 3 Câu 2 [B] 2 2 1 Điểm chi m x 2mx 2 khi x 3 tiết Cho hàm số f x . Tìm m để hàm số liên tục tại 5 x 3x 7 2 khi x 3 x 3 x0 3 . 1 1 (1 điểm) Ta có f 3 m 2 .32 2m.3 9m 2 6m . 2 2 5 x 3x 7 2 25 x 2 3x 7 lim f x lim lim x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 5 x 2 3 x 7 11
- x 2 3x 18 x 3 x 6 lim lim x 3 x 3 5 x 2 3x 7 x 3 x 3 5 x 2 3x 7 x 6 3 6 9 lim x 3 5 x 2 3x 7 10 10 Hàm số liên tục tại x0 3 khi và chỉ khi 1 9 2 5 15 lim f x f 3 9m 2 6m 9m 2 6m 0 m x 3 2 10 5 15 Câu 3 [B] Dùng định nghĩa tìm đạo hàm của hàm số f x x 1 tại x0 2 . Điểm chi tiết (1 điểm) f x f 2 x 1 3 x 1 3 lim lim lim Ta có x 2 x2 x 2 x2 x 2 x 2 x 1 3 1 3 lim x 2 x 1 3 6 3 Vậy f 2 . 6 1 Điểm chi Câu 4 [B] Cho hàm số y x3 x 2 3x 1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của 3 tiết (C) tại điểm có hoành độ bằng 3 . (1 điểm) y ' x2 2 x 3 Gọi x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm. x0 3 y0 10 Có 1 tiếp điểm A 3;10 Hệ số góc của tiếp tuyến tại A: k f ' 3 0 Phương trình tiếp tuyến của (C) tại A 3;10 : y k x x0 y0 y 0 x 3 10 y 10 Câu 5 [B] Điểm chi x2 5x 9 Tính đạo hàm của hàm số y tiết 2x 3 ' (1 điểm) x2 5x 9 2 x 3 x2 5x 9 2 x 3 ' y' 2 x 32 2 x 3 2 ' x2 5x 9 x2 5x 9 2 x 5x 9 2 2 x 32 2 x 5 2 x 3 2 x 2 5 x 9 2 x 5x 9 2 2 x 32 2 x 5 2 x 3 4 x 2 5 x 9 2 2 x 3 2 x2 5x 9 12
- 4 x 2 6 x 10 x 15 4 x 2 20 x 36 2 2 x 3 2 x2 5x 9 4 x 21 2 2 x 3 x 2 5 x 9 2 Câu 6 [B] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh 4a . Cạnh bên Điểm chi SA vuông góc với mặt đáy và SA 4a 3 . tiết a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp S.ABCD là các tam giác vuông b) Chứng minh SAC là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng BD c) Tính góc giữa 2 mặt phẳng SCD và ABCD d) Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh SD,SC . Tính góc giữa AH và SAC (3 điểm) a) Ta có SA ABCD SA AB SAB vuông tại B AB ABCD SA ABCD SA AD SAD vuông tại D AD ABCD BC SA do SA ABCD BC SAB BC AB do ABCD la hinh vuong BC SB do SB SAB SBC vuông tại B CD SA do SA ABCD CD SAD CD AD do ABCD la hinh vuong CD SD do SD SAD SCD vuông tại D b) Ta có BD SA do SA ABCD BD SAC BD AC do ABCD la hinh vuong 13
- Mặt khác O SAC với O là trung điểm của BD Vậy SAC là mặt phẳng trung trực của BD . c) Tính góc giữa SCD và ABCD SCD ABCD CD Trong SCD , SD CD Trong ABCD , AD CD Góc giữa 2 mặt phẳng SCD và ABCD bằng góc giữa SD và AD và bằng góc SDA . Xét tam giác SDA vuông tại A: SA 4a 3 tan SDA 3 AD 4a SBA 60o Vậy góc giữa 2 mặt phẳng SCD và ABCD bằng 60o . d) Ta có AH SD gt AH CD do CD SAD , AH SAD AH SCD Mà SC SCD AH SC Ta có SC AH cmt SC AK gt SC AHK SAC AHK Trong AHK , kẻ HI AK tại I . Ta có: SAC AHK SAC AHK AK HI SAC Trong AHK , HI AK Hình chiếu của A lên SAC là A . Hình chiếu của H lên SAC là I (vì HI SAC tại I ) Hình chiếu của AH lên SAC là AI . Suy ra góc giữa AH và SAC bằng góc giữa AH và AI và bằng góc HAI HAK . Xét tam giác SAC vuông tại A , có AK là đường cao: 1 1 1 1 1 5 2 2 2 2 2 AK SA AC 4a 3 4a 2 96a 2 96a 2 4a 30 AK 2 AK 5 5 Xét tam giác SAD vuông tại A , có AH là đường cao: 14
- 1 1 1 1 1 1 2 4a 4a 3 2 2 2 2 AH AD SA 12a 2 AH 2 12a 2 AH 2a 3 Xét tam giác AHK vuông tại H AH 2a 3 10 cos HAK AK 4a 30 4 5 HAK 37o 46 ' Vậy góc giữa AH và SAC là HAK 37o 46 ' . 15
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn