intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 – Trường THPT Gia Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

19
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 – Trường THPT Gia Định để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 – Trường THPT Gia Định

  1. KIỂM TRA HỌC KỲ 2. NK 2019-2020 Khối 11 Môn : TOÁN. Thời gian : 60ph ---oOo--- Câu 1 (2đ) Xét tính liên tục của hàm số : 1  2x  3  khi x  2  4  2x 1 f x   khi x  2 tại x0 = 2 .  2  12  3x 2  2 khi x  2  8x  56x  80 Câu 2 (2đ) Tính các giới hạn: x 3  5x 2  5x  1 a) lim . x 1 x 2  3x  4  b) lim 4x  16x 2  5x  2020 . x   Câu 3:( 3đ)Tính đạo hàm các hàm số sau:   a) y  x 2  3x s inx . 20  3x 2  2  b) y    .  x  1  3x  2 c) y  . 2x  1 Câu 4 (3,0đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  2a, AD  4a ; SA   ABCD  và SA  4a . a) Chứng minh :  SAB    SBC  b) Tính góc giữa hai mặt phẳng  SCD  và  ABCD  c) Tính theo a khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) HẾT ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (2019-2020)—KHỐI 11 1
  2. Câu Nội dung Điểm 1 Xét tính liên tục của hàm số sau : 1  2x  3  khi x  2  4  2x  1 f x   khi x  2 tại x0 = 2 . 2đ  2  12  3x 2  khi x  2  8x 2  56x  80 Tại x0 = 2 1 0,5  f(2)  2 1  2x  3 4  2x 2 1 lim  f(x)  lim   lim   lim   0,5 x 2 x 2 4  2x x 2 2(2  x)(1  2x  3) x  2 2 1  2x  3 2   12  3x 2 3  x  2  x  2  3  x  2  1 lim  f(x)  lim   lim   lim   0,5 x 2 x 2 8x 2  56x  80 x 2 8  x  2  x  5  x 2 8  x  5  2  Do lim  f(x)  lim  f(x)  f(2) nên hàm số liên tục tại x 0  2 x 2 x 2 0,5 Nếu HS chưa khử hết vô định mà suy ra kết quả thì trừ 0,5đ cho mỗi lần tính giới hạn 2 3 2 x  5x  5x  1 a) lim 1đ x 1 x 2  3x  4 (x  1)(x 2  4x  1) TS:0,25  lim x 1 (x  1)(x  4) MS:0,25 x 2  4x  1 2  lim  0,25+0,25 x 1 x4 5 Nếu HS chưa khử hết vô định mà suy ra kết quả thì trừ 0,5đ b) lim  4x  16x 2  5x  2020  1,0đ x    16x2  16x2  5x  2020 5x  2020  lim  lim x  4x  16x2  5x  2020 x  4x  | x | 16  5 2020  x x2 0,25 5x  2020  lim x  5 2020 4x  x 16   x x2  2020   2020  x 5    5  x   x   lim  lim 0,5 x   5 2020  x   5 2020  x  4  16     4  16   2   x 2 x  x x    5  8 0,25 Nếu HS chưa khử hết vô định mà suy ra kết quả thì trừ 0,75đ 3  a) y  x 2  3x s inx  1,0đ y '  (x 2  3x) '.sin x  (s inx) '.(x 2  3x) 0,5 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (2019-2020)—KHỐI 11 2
  3.  (2x  3) s inx  (x 2  3x) cos x 0,25+0,25 20  3x 2  2  b) y    1,0đ  x 1    19 '  3x 2  2   3x 2  2  y '  20.     0,5  x 1   x 1      19  3x 2  2  3x 2  6x  2  20.   0,25+0,25  x 1     x  12 3x  2 c) y  1,0đ 2x  1 /  3x  2   2x  1  y'    0,5 3x  2 2 2x  1 7   2x  12 0,25+0,25 3x  2 2 2x  1 4 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O với AB  2a, AD  4a ; 3,0đ SA   ABCD  và SA  4a . S H A D B C ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (2019-2020)—KHỐI 11 3
  4. a. Chứng minh :  SAB    SBC  1.0đ  SA  (ABCD)  SA  BC BC  AB 0,5    BC  (SAB) BC  SA BC  (SAB)    (SBC)  (SAB) BC  (SBC) 0,5 b. Tính góc giữa hai mặt phẳng  SCD  và  ABC  1đ  SA  (ABCD)  SA  CD CD  AD 0,25    CD  (SAB)  CD  SD CD  SA (SCD)  (ABCD)  CD      SD  (SCD);SD  CD tai D  (SCD);(ABCD)   (SD; AD)  SDA 0,25  AD  (ABCD); AD  CD tai D     SA  1  SDA SAD vuông tại A, tanSDA   450 0,25 AD 0,25 HS không suy ra được góc 450 thì trừ 0,25đ c. Tính theo a khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) 1đ  Trong (SAB) : kẻ AH vuông SB tại H BC  (SAB)   BC  AH  AH  (SAB) 0,5  AH  BC    AH  (SBC) tại H  d[A;(SBC)]  AH  AH  SB 1 1 1 1 1 5  SAB vuông tại A có đường cao AH:      2 2 2 2 2 AH SA AB 16a 4a 16a2 0,5 4a 4a 5 4a 5  AH   .Vậy d[A;(SBC)]  AH  5 5 5  Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như trong đáp án  Cho điểm từng câu ,ý ,sau đó cộng điểm toàn bài và không làm tròn ( Ví dụ:7,25---ghi bảy hai lăm)  Giám khảo ghi điểm toàn bài bằng số và bằng chữ ; giám khảo nhớ ký và ghi tên vào từng tờ bài làm của học sinh ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (2019-2020)—KHỐI 11 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2